Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

trắc nghiệm lý thuyết(ôn thi ĐH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.89 KB, 6 trang )

Câu 1: Trong các định nghĩa sau, định nghĩa n o à sai?
A. Chu kì sóng l chu kì dao à động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua v bà ằng chu
kì dao động của nguồn sóng.
B. Bước sóng l quãng à đường sóng lan truyền trong một chu kì.
C. Biên độ sóng tại một điểm l biên à độ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua v bà ằng
biên độ chung của nguồn sóng.
D. Sóng kết hợp l sóng tà ạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp l các nguà ồn có cùng tần số,
cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi.
Câu 2: Điều kiện n o sau à đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. chu kì không thay đổi. B. Biên độ dao động nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên độ nhỏ v không có ma sát.à
Câu 3: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.
A. Nhạc âm l nhà ững âm có tần số xác định. Tạp âm l nhà ững âm không có tần số xác định.
B. m s ắc l mà ột đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc v o các à đặc tính vật lí l tà ần số v biên à độ.
C. Độ cao l à đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc v o à đặc tính vật lí tần số v nà ăng lượng âm.
D. Độ to của âm l à đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc v o cà ường độ v tà ần số âm.
Câu 4: Trong dao động điều ho cà ủa con lắc lò xo, nhận xét n o sau à đây l à sai?
A. Động năng l à đại lượng không bảo to n.à
B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc v o à đặc tính của hệ dao động.
C. Lực cản của môi trường l nguyên nhân l m cho dao à à động tắt dần.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc v o biên à độ của ngoại lực tuần ho n.à
Câu5: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định n o sau dà ưới đây đúng nhất?
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. B. Đoạn mạch có R v L.à
C. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C D. Đoạn mạch chỉ có R v Cà
Câu6: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu n o sau à đây đúng?
A. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
D. Lực đ n hà ồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 7: Tính chất n o sau à đây không phải l tính chà ất của tia X?


A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. Bị lệch đường đi trong điện trường.
C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Có khả năng đâm xuyên.
Câu8: Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân l i. Nà ếu đặt to n bà ộ thiết
bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là
A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1).
Câu 9: Chọn câu sai
Một vật dao động điều hòa thì.
A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C khơng đổi v mà ạch đang có tính cảm
kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì
A. cơng suất tiêu thụ của mạch giảm.
B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. cơng suất tiêu thụ của mạch tăng.
D. ban đầu cơng suất của mạch tăng, sau đó giảm.
Câu 11: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền sóng vơ tuyến trên mặt đất :
A. Sóng ngắn bị hấp thu một ít ở tầng điện li.
B. Sóng trung v sóng d i à à đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ như nhau.
C. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li.
D. Sóng cực ngắn khơng bị tầng điện li hấp thu hay phản xạ.
Câu12: Tính chất n o sau à đây của sóng điện từ l à chưa đúng?
A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.
C. Trong q trình lan truyền sóng, vectơ
B

v vectà ơ
E


ln ln trùng phương nhau v vng à
góc với phương truyền.
D. Truyền được trong mọi mơi trường vật chất v trong cà ả mơi trường chân khơng.
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận n o sau à đây đúng nhất?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U

U
R
.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U

U
L.
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U

U
R.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U

U
C.
Câu 14: Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì
A. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu
thụ.
B. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp v c ộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai
cuộn.
C. từ thơng qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau.
D. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu
lần.

Câu15: Một b n à ủi được coi như một đoạn mạch có `điện trở thuần R được mắc v o mà ạng điện AC
110V 50Hz. Khi m– ắc nó v o mà ạng AC 110V 60Hz thì `cơng su– ất toả nhiệt của b n à ủi:
A. Tăng lên. B. Có thể tăng, có thể
giảm.
C. Khơng đổi. D. Giảm đi.
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chie u AB như hình vẽ: Để
AM
có pha vuông góc u
MB
thì hệ
thức liên hệ giữa R, R
0
, L và C là:
A. L/C = R
0
/R B. C/L =RR
0
C. LC =RR
0
D. L = CRR
0
.
Câu17: Trong các phương pháp tạo `dòng điện một chiều DC, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế,
tạo ra `dòng điện DC có `cơng suất cao, giá th nh hà ạ thấp l :à
A. Dùng ăcquy; B. Dùng máy phát điện một chiều;
C. Chỉnh lưu dòng điệnxoay chiều. D. Dùng pin.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và
một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. t l nghch vi cng k ca lũ xo. D. t l nghch vi khi lng m ca viờn bi.

Cõu19: Hãy chọn câu đúng khi nói về sóng vô tuyến:
A. Sóng càng dài thì năng lửợng sóng càng lớn. B. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lửợng nhỏ hơn sóng trung. D. Sóng dài bị nửớc hấp thụ rất mạnh.
Cõu 20: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch
( )
tUu

cos
0
=
, điều kiện có cộng hởng
A. LC

2
= R
2
B. R = L/C C.

= 1/LC D. LC

2
= 1
Cõu 21: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi đợc. Gọi
210
;; fff

lần lợt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho
maxmaxmax
;;
CLR

UUU
. Ta có
A.
2
0
0
1
f
f
f
f
=
B.
210
fff +=
C.
2
1
0
f
f
f =
D. một biểu thức quan hệ
khác
Cõu22: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngợc pha với li độ B. vuông pha với li độ C. lệch pha
4/


với li độ D. cùng pha với li độ

Cõu 23: Sự hình thành dao động điện từ tự do dao động là do hiện tợng nào sau đây
A. Hiện tợng từ hóa B. Hiện tợng công hởng điện
C. Hiện tợng cảm ứng điện từ D. Hiện tợng tự cảm
Cõu 24: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:
A.
2
1
U
U
=
2
1
N
N
B.
2
1
I
I
=
1
2
U
U
C.
1
2
U
U
=

2
1
N
N
D.
1
2
I
I
=
1
2
N
N
Cõu 25: Tỡm phỏt biu sai v s to th nh quang ph vch ca hirụ.
A. Trong dóy Balmer cú bn vch H


, H


, H


, H


thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
B. Cỏc vch trong dóy Paschen c hỡnh th nh khi electron chuy n v qu o M.
C. Cỏc vch trong dóy Lyman c hỡnh th nh khi electron chuy n v qu o K.

D. Cỏc vch trong dóy Balmer c hỡnh th nh khi electron chuy n v qu o N.
Cõu 26: Sóng (cơ học) ngang khong truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn
Cõu 27: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tợng tự cảm
B. Hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng quay
C. Hiện tợng tự cảm và sử dụng từ trờng quay
D. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Cõu28: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng cùng
tần số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần
B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không
C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn
phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần
Cõu 29: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì
T
. Tại một
thời điểm nào đó, chất điểm có li độ và vận tốc là
1
x

1
v
. Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời
gian
t
, li độ và vận tốc của nó đợc xác định theo biểu thức:
A.























=







+








=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx






sin.cos.
sin.cos.
1
12

1
12
B.






















=








+







=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx




2sin 2cos.
2sin.2cos.

112
1
12
C.














+







=








+







=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx







2sin2cos.
2sin.2cos.
1
12
1
12
D.























=







+







=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx





sin cos.
sin.cos.
112
1
12
Cõu 30: Nếu đa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế nào ?
A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm
Cõu 31: Một con lắc đơn chiều dài
l
đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
.
Bây giờ, trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O bên d ới O, cách O một đoạn
4/3l
sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con
lắc lúc này là:
A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
Cõu32: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện
qua mạch 1 góc
4


. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL
=
C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C
Cõu 33: Chn phỏt biu sai v thang súng in t:
A. Cỏc súng cú bc súng c ng ng n thỡ c ng d l m phỏt quang cỏc ch t v gõy ion hoỏ ch t khớ
B. Cỏc súng cú tn s c ng nh thỡ c ng d quan sỏt hin tng giao thoa ca chỳng
C. Cỏc súng cú bc súng c ng ng n thỡ c ng d tỏc dng lờn kớnh nh
D. Cỏc súng cú tn s c ng nh thỡ tớnh õm xuyờn c ng m nh
Cõu 34: Tỡm kt lun sai: phỏt hin ra tia X, ngi ta dựng .
A. mỏy o dựng hin tng iụn hoỏ B. m n hu nh quang
C. in nghim cú kim in k D. t b o quang in
Cõu 35: Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 36: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều
AI 2=

qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cờng
độ hiệu dụng đúng bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là
A. Tụ điện và điot B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Cuộn dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot
Cõu 37: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể
B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên
Cõu 38: iu kin thu c quang ph vch hp th l :
A. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca mụi trng
B. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
C. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca ngun phỏt ra quang ph liờn tc
D. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca mụi trng
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân
giao thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi nh thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó
sẽ phát quang:
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam
Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần

D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 43: Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lợng vật lý nào sau đây?
A. Năng lợng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
Câu44: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa
sẽ thay đổi nh thế nào?
A. Vân nằm chính giữa trờng giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Câu 45: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện
dung C. Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức
LC
1
2
=

thì kết
quả nào sau đây không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn
mạch
B. Tổng trở của mạch bằng không
C. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
Cõu46.Khi súng õm truyn t mụi trng khụng khớ vo mụi trng nc thỡ
A. chu kỡ ca nú tng. B. tn s ca nú khụng thay i.
C. bc súng ca nú gim. D. bc súng ca nú khụng thay i.
Cõu 47: Dũng in xoay chiu trong on mch ch cú in tr thun
A. cựng tn s vi hiu in th hai u on mch v cú pha ban u luụn bng 0.
B. cựng tn s v cựng pha vi hiu in th hai u on mch.
C. luụn lch pha /2 so vi hiu in th hai u on mch

D. cú giỏ tr hiu dng t l thun vi in tr ca mch.
Cõu48: Súng in t v súng c hc khụng cú chung tớnh cht no di õy?
A. Phn x. B. Mang nng lng.
C. Truyn c trong chõn khụng. D. Khỳc x.
Cõu 49: Tia hng ngoi v tia Rnghen u cú bn cht l súng in t, cú bc súng di ngn khỏc
nhau nờn
A. chỳng b lch khỏc nhau trong in trng u.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số
dao động riêng của hệ.
1C 2D 3C 4D 5D 6D 7B 8B 9A 10A
11B 12C 13A 14D 15C 16D 17C 18A 19B 20D
21A 22A 23D 24A 25D 26B 27B 28D 29B 30C
31A 32B 33D 34A 35D 36D 37A 38B 39A 40A
41B 42B 43D 44D 45B 46B 47B 48C 49C 50A

×