BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
1. Các điều kiện dẫn đến sự quá
nhiệt ở động cơ.
2. Các phương pháp bảo vệ động cơ
3. Câu hỏi
!"#$%&'
(%)"*+"#,-)./0123&4
5% , 6 $ / -)0 7) 8 "# ,
"9&8""!/"#":)9;-)
5</1=>? "#.&@123
A6
B7)A*1C*"#)D8E$"#
F!7)3*"#"#,)G1H12%$I
?D3
J$D$"#,
BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
K
Bảo vệ ngắn mạch
K
Bảo vệ quá nhiệt
K
Bảo vệ mất pha
K
Bảo vệ dòng rò
BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
2.1. Bảo vệ ngắn mạch
Cầu chì có thể
đi lại dây
Cầu dao
Cầu chì
cắt nhanh HRC
Các thiết bị bảo vệ ngắn mạch
BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
2.1. Bảo vệ ngắn mạch
Các thiết bị bảo vệ ngắn mạch với mục
đích bảo vệ mạch đi dây, không bảo vệ
được sự quá nhiệt trong động cơ
Các thiết bị bảo vệ ngắn mạch bảo vệ các
thiết bị phụ đi kèm như: công tắc, công
tắc tơ…
Bảo vệ quá tại khi có ngắn mạch
BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
Bảo vệ ngắn mạch
Cầu chì
L
Được thiết kế để
mang dòng tải liên tục.
L
Chảy ra khi có dòng cao và trị số dòng chảy.
L
Cầu chì cắt nhanh ngắt mạch trước khi xảy ra
ngắn mạch tại các thiết bị khác
L
Lựa chọn cầu chì phù hợp với mục đích sử
dụng
BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
2.1. Bảo vệ ngắn mạch
Cầu dao
L
Tác động nhanh khi có ngắn mạch
L
Dễ khôi phục mạch khi đã khắc
phục lỗi
L
Cung cap canh báo trực quan
L
Cầu dao 1 pha được liên kết dể mở ba dây pha
đồng thời
BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
2.2. Bảo vệ quá nhiệt
Quá nhiệt do quá tải, dòng:
Dùng Rơ-le nhiệt
Quá nhiệt do thông gió động cơ và điều
kiện môi trường:
Dùng cảm biến nhiệt độ
Đầu dò nhiệt
RƠ-LE NHIỆT
!"#!$%#&
RƠ-LE NHIỆT
+M4"2NO
+P4!"I)"$
+Q4!"I))
+4AR"ST
+U4V?)
+4</
+W41@"/$
+X4<
'()%*
RƠ-LE NHIỆT
#&(+,# !*%)/0#&
YH?)8?Z$"#[ AS*?
+V?)4
'"R\]%8A*"#,^*1812
"*_
123 425678
9:
;
<
=>;
?@9
RƠ-LE NHIỆT
/A)B#!-CDE;F
ĐẦU DÒ KIM LOẠI LƯỠNG KIM
/GHI
5J
)K@@IL
5JM
@9N
O8 G
H@P
Rơ-le quá tải nhiệt độ
lưỡng kim
CẢM BIẾN NHIỆT VÀ ĐẦU DÒ NHIỆT
2- Bảo vệ mất pha
Bảo vệ không cho động cơ làm việc
với 2 pha, dễ gây cháy động cơ.
K
Dùng rơ le báo mất pha
K
Dùng rơ le trung gian
Mạch bảo vệ mất pha dùng rơle trung gian.
BM BP BQ
PP`
QX`
Mạch bảo vệ mất pha dùng rơle trung gian.
Bảo vệ dòng rò
Sử dụng RCD 3 pha
Nối đất vỏ động cơ
CB
KM
NỐI ĐẤT