Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Chuong III Hach toan NVL_ CCDC pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 59 trang )

1
CH NG III. ƯƠ H¹ch to¸n nguyªn vËt liÖu vµ
c«ng cô dông cô
1. B¶n chÊt NVL, CCDC vµ nhiÖm vô h¹ch to¸n
2. Ph©n lo¹i NVL, CCDC
3. TÝnh gi¸ NVL, CCDC
4. H¹ch to¸n tæng hîp NVL, CCDC.
2
1. BẢN CHẤT NGUYÊN VẬT LIỆU (NVL)
VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ (CCDC)
* 1.1. NVL
- NVL là những đối tượng lao động được mua
sắm, dự trữ để sử dụng vào các hoạt động sản
xuất, chế biến, làm dịch vụ nhằm tạo nên các
sản phẩm, dịch vụ, lao vụ
- NVL chỉ tham gia vào một chu kỳ sx nhất
định.
3
* 1.2. CCDC
- Là tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn của TSCĐ
- CCDC tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD, trong quá trình sử dụng chúng vẫn giữ nguyên hình thái hiện vật ban đầu nhưng cũng bị hao mòn dần
về mặt giá trị.
4
1.3. nguyªn t¾c Qu¶n lý NVL, CCDC

Xây dựng được hệ thống danh điểm và đánh số
danh điểm cho NVL, CCDC

Xây dựng định mức tiêu hao NVL cho từng hoạt
động


Lập dự toán chi phí NVL, chi phí sử dụng CCDC

Xây dựng định mức tồn kho hợp lý

Xây dựng hệ thống kho tàng, bến bãi đủ tiêu chuẩn
kỹ thuật

Xây dựng quy chế quản lý NVL, CCDC
5
1.4. NhiÖm vô h¹ch to¸n NVL, CCDC

Ghi chép, tính toán, phản ánh chính xác, trung thực, kịp thời số
lượng, chất lượng và giá thành thực tế của NVL, CCDC nhập kho

Tập hợp và phản ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời số lượng và giá trị
NVL, CCDC xuất kho, tình hình chấp hành các định mức tiêu hao
NVL

Phân bổ hợp lý giá trị NVL, CCDC sử dụng vào các đối tượng tập
hợp chi phí sản xuất - kinh doanh

Tính toán và phản ánh chính xác số lượng và giá trị NVL, CCDC
tồn kho, phát hiện kịp thời NVL, CCDC thiếu, thừa, ứ đọng, kém
phẩm chất
6
2. Phân loại NVL, CCDC
2.1. Phân loại NVL

Căn cứ vào vai trò và tác dụng của NVL trong quá trình sản xuất -
kinh doanh.


Nguyên liệu và vật liệu chính (NVLC):

Vật liệu phụ (VLP)

Nhiên liệu

Phụ tùng thay thế

Thiết bị và vật liệu XDCB

Vật liệu khác
7

Căn cứ vào nơi sử dụng NVL:

NVL dùng ở bộ phận sản xuất

Nguyên vật liệu trực tiếp

Nguyên vật liệu gián tiếp

Vật liệu dùng ở bộ phận bán hàng

Vật liệu dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp

Vật liệu dùng cho XDCB, SCL TSCĐ

NVL dùng cho các bộ phận khác
8

2.2. Phân loại CCDC

Căn cứ vào nơi bảo quản CCDC

CCDC trong kho

CCDC đang dùng

Căn cứ vào ph ơng thức sử dụng:

CCDC sử dụng trong doanh nghiệp

Sử dụng ở bộ phận sản xuất

Sử dụng ở bộ phận bán hàng

Sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp

Sử dụng ở bộ phận XDCB, SCL TSCĐ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê
9
3. TÝnh gi¸ NVL, CCDC
3.1. TÝnh gi¸ NVL, CCDC nhËp vµo

Nguyªn t¾c tÝnh:



 !"#$%&

'(&)*+,)-(.
/0%& 0/1++

)-(2!34

5*+&6(78+ &6(7-9
6*&:";&&
10

Tính giá NVL, CCDC theo các ph ơng thức hình thành
<
Tính giá NVL, CCDC thu mua:
Gtt = Ghđ + Tn + Cm Ck Th
Gtt: giá thực tế NVL, CCDC nhập vào
Ghđ: Giá thanh toán cho ng ời bán (tính theo giá thu tiền 1 lần)
Tn: Thuế ngoài giá thanh toán phải nộp trong quá trình mua
Cm: Chi phí thu mua
Ck: Chiết khấu th ơng mại, hoặc giảm giá đ ợc h ởng
Th: Thuế trong giá thanh toán đ ợc hoàn lại
! Chú ý: Chi phí thu mua và chiết khấu th ơng mại có thể xử lý theo
nguyên tắc trọng yếu
11

Tính giá NVL, CCDC hình thành theo các ph ơng thức khác

Đối với NVL, CCDC gia công chế biến xong nhập kho thì
giá thực tế bao gồm giá xuất và chi phí gia công chế biến, chi
phí vận chuyển, bốc dỡ


Đối với NVL, CCDC nhận vốn góp liên doanh hoặc cổ phần
thì giá thực tế của NVL, CCDC là giá trị đ ợc các bên tham gia
góp vốn thừa nhận + các chi phí khác có liên quan.

Đối với NVL, CCDC đ ợc biếu, tặng thì giá thực tế nhập kho đ
ợc tính theo giá thị tr ờng hiện tại của số NVL, CCDC đó.

Đối với phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất - kinh doanh
của doanh nghiệp thì giá thực tế đ ợc tính theo đánh giá thực
tế hoặc theo giá bán trên thị tr ờng.
12
3.2. Tính giá NVL, CCDC Xuất kho

Nguyên tắc tính:

Thời điểm tính giá là khi xuất kho NVL, CCDC hoặc cuối
kỳ hạch toán

Giá NVL, CCDC xuất kho phải tính theo giá phí

Giá NVL, CCDC xuất kho phải phù hợp với khối l ợng
xuất

Ph ơng pháp tính giá NVL, CCDC phải thích hợp với đặc
điểm NVL, CCDC của từng doanh nghiệp

Ph ơng pháp tính giá xuất kho phải nhất quán
13


2:&=$#

Gi¸ thùc tÕ ®Ých danh (tÝnh trùc tiÕp):

5:&=$,>)*
?$0

@  A 6  + B C    0ươ ệ
D&EF%&F-(1$

¦u ®iÓm:GH+: :&=
I8+ B&I *0>J
+IEF%&F?1$

Nh îc ®iÓm:KLA$!7:*EF%&FF*!/
MMN$!/
14

Ph ¬ng ph¸p NhËp tr íc - XuÊt tr íc:

O ) * :&=  +  -( 2 !3 F H  $ 
 -B!P+:&=8-B , 6+
:&=&QR,>)*
?R0S

¦u ®iÓm::&=H

Nh îc ®iÓm:!$8+ B
&!S


§iÒu kiÖn vËn dông:'+ BC0
!NR?T$
D&S
15

Ph ¬ng ph¸p NhËp sau - XuÊt tr íc:

+)*:&=-(2!3FH$
 !&!P+:&=8-B , 6
:&=?++I B2
-BUG&=-BS

D2EF &+  D&   #? 2
!&UG&=-BVN2-B
UG&=-B!"#2!&UG&=-BW
?F/H B
FH-S
16

Ph ¬ng ph¸p gi¸ thùc tÕ b×nh qu©n c¶ kú dù tr÷:

KD&   #X    0    
!NR:&=?TD&S

-,)X

¦u ®iÓm:FY+ I*

Nh îc ®iÓm:4$  &NZ F>1


17

Ph ơng pháp giá thực tế bình quân sau mỗi lần nhập:

[&TR*F:HE,%&\?
1S./ 2 HE,%&\
+:&=C]R***:
H)*:&=S

^*:&=H
N+$ D& F*>
1S

'!"#+3C0
!NR?TI$D&S
18

Ph ¬ng ph¸p hÖ sè gi¸:

§iÒu kiÖn vËn dông:
0D&
 #U:&= &_-:&6(
G\6)+NI`Oa

Tr×nh tù tÝnh gi¸:
-Z8I>J,,:&=
S
&NZ:H!N1I`!N
@ba
19



u ®iÓm:

OFYN+$ (%&*

5*+PI* BIc+
-$

K+,,)*I&=


Nh îc ®iÓm:F) &NZ
20
4. H¹ch to¸n tæng hîp NVL, CCDC
4.1. Ph ¬ng ph¸p h¹ch to¸n tæng hîp
* Kª khai th êng xuyªn (KKTX)
Là phương pháp theo dõi, phản ánh
thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình
hình nhập xuất tồn kho NVL, CCDC trên sổ
kế toán thông qua các TK hàng tồn kho
21

KiÓm kª ®Þnh kú (KK§K)

Là phương pháp hạch toán căn cứ vào kết quả kiểm
kê thực tế để phản ánh giá trị tồn kho cuối kỳ của NVL,
CCDC trên sổ kế toán tổng hợp và từ đó tính giá trị
của NVL, CCDC đã xuất dùng.


Sử dụng tài khoản chuyên dùng (611) để phản ánh
tình hình mua hàng, tồn kho đầu kỳ, cuối kỳ (theo kết
quả kiểm kê cuối kỳ)

Lưu ý: 2 phương pháp trên chỉ là 2 cách ghi sổ khác
nhau, không có điều kiện bắt buộc phải dùng phương
pháp này hay phương pháp kia
22
TK 152 Nguyªn liÖu, vËt liÖu–
NVL
NVL
SD §K: xxx
SD CK: xxx

Tµi kho¶n sö dông
4.2. H¹ch to¸n NVL, CCDC theo ph ¬ng ph¸p KKTX
23
TK 153 - CCDC
CCDC
CCDC
SD §K: xxx
SD CK: xxx
24
TK 151 Hµng ®ang ®i ® êng–
d

d

SD §K: xxx
SD CK: xxx

25

Hạch toán thu mua NVL, CCDC
* Chứng từ:
U
Hoá đơn bán hàng - Biên bản kiểm nghiệm vật t
U
Phiếu nhập kho - Biên bản xử lý vật t thiếu
U
Hoá đơn mua hàng

TH1:
Tr ờng hợp hàng và hoá đơn cùng về
+ Căn cứ vào hoá đơn, phiếu nhập và các chứng từ có liên quan,
kế toán ghi:
Nợ TK 152, 153: Phần ghi vào giá NVL, CCDC nhập kho
Nợ TK 133: Thuế GTGT theo ph ơng pháp khấu trừ (nếu có)
Có TK 331: Hoá đơn ch a trả ng ời bán (theo giá thanh toán)
Có TK 111, 112, 311 : Hoá đơn đã thanh toán cho ng ời bán.

×