Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE DU BI DAI HOC MON HOA KHOI A 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.08 KB, 5 trang )

Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
Đề Dự Bị
(Đề thi có 06 trang)
Đề Dự Bị ĐạI HọC NĂM 2009
MÔN: HóA HọC- KHốI A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 860
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80;
Ag = 108;Ba =137.
I. PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời
gian thu đợc 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong
dung dịch HNO
3


đặc, nóng thu đợc 4.368 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện
chuẩn). Giá trị của m là
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24
lít O
2
(điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
, thấy khối
lợng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4
Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. O B. N C. F D. Ne
Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu
+

A. [Ar]3d
10
4s
1
B. [Ar]3d
9
4s
1
C. [Ar]3d
9
D.[Ar]3d
10

Câu 5: Cho phơng trình hoá học:
Al + HNO
3
# Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O (Biết tỉ lệ thể tích N
2
O: NO = 1 : 3) Sau
khi cân bằng phơng trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì
hệ số của HNO
3

A. 66 B. 60 C. 64 D. 62
Câu 6: Đa một hỗn hợp khí N
2
và H
2
có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy
thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn
hợp khí sau phản ứng.
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lỡng tính ?
A. Al, NaHCO

3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
B. H
2
O, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
C. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,
ZnO
D. ZnCl
2

, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion.
Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3

-
. Đó là
4 dung dịch gì?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na

2
CO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
,
KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lợng O
2
ít nhất là
A. KClO

3
B. KMnO
4
C. KNO
3
D. AgNO
3
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
Trang 1/6 Mã đề thi 860
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ
trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr

C. Cu < Cs < Fe < Cr < W

D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO
3
)
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. Kết thúc phản ứng thu đợc m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol hỗn
hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch
thu đợc m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a
Câu 14: Sục V lít CO
2
( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và
NaOH 1M . Sau phản ứng thu đợc 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2

Câu 15: Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nớc đợc dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch
NaOH 1M vào A, thu đợc a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M
vào A, cũng thu đợc a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8
Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
. Trong đó O
chiếm 9.6% về khối lợng. Cho dung dịch KOH d vào dung dịch chứa 50 gam muối A.
Lọc kết tủa thu đợc đem nung trong chân không đến khối lợng không đổi thu đợc m gam
oxit. Giá trị của m là

A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2
Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện
hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. a 2b B. b > 3a C. b 2a D. b = 2a/3
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng dung dịch nớc vôi trong. Sau phản ứng thu đợc 27.93 gam kết tủa và thấy khối lợng
dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
10
D. C
4
H
8

Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2

O bị điện
phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở
điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu đợc bằng
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3
Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thu
đợc 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
d thì thu đợc 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch
A lần lợt là:
A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M
C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M
Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0.8M và H
2
SO
4

0.2M,
sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu đợc là
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08
Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl# FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B. MnO
2
+ 4HCl # MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. Fe + 2HCl# FeCl
2
+ H
2
D. NaOH + HCl # NaCl + H
2
O
Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO

3
)
2.
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba
muối trong X là
A. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
B. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
Trang 2/6 Mã đề thi 860
C. Mg(NO

3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
D. Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rợu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lợng d Na thu đợc 2.8
lít H
2
điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rợu A là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C
3

H
7
Cl , C
3
H
8
O và C
3
H
9
N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào
sau đây theo chiều tăng dần số lợng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C
3
H
7
Cl < C
3
H
8
O < C
3
H
9
N B. C
3
H
8
O < C
3

H
9
N < C
3
H
7
Cl
C. C
3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N D. C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N < C
3
H

8
O
Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH tác dụng
vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lợng muối khan thu đợc sau khi phản ứng là
A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam
Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 28: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức đợc 3.52 gam CO
2
và 1.152 gam H
2
O.
Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu đợc 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. CH
2
=CH-COOH B. CH
2
=C(CH

3
)-COOH
C. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH D. HOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
3
Câu 29: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, ngời ta đun nóng nó
với dung dịch chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn
hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lợng xà phòng (kg) thu đợc là
A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455
Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng
nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala
C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl,
làm khô dung dịch thu đợc 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2

H
7
N và C
3
H
9
N
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
Câu 32: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ;
metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz
tăng dần .
A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
Câu 33: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng

tráng bạc với dung dịch thu đợc. Khối lợng Ag kết tủa là
A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam
Câu 34: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắt
xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Câu 35: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ,
anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản
ứng tráng gơng là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 36: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ngời ta dùng một
thuốc thử duy nhất là
A. Nớc brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)
2
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H

5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH. D. CH
3

OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 39: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin),

C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng đợc với nớc brom là
Trang 3/6 Mã đề thi 860
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 40: Rợu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các
dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau)
thu đợc tỉ lệ mol CO
2
:H
2
O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4

O
2
B. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2

D. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2
II. PHầN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, NaOH và CH
3
COONa có cùng nồng độ mol/l và có
các giá trị pH tơng ứng là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.

A. pH
3
< pH
1
< pH
2
B. pH
3
< pH
2
< pH
1
C. pH
1
< pH
3
< pH
2
D. pH
1
< pH
2
< pH
3
Câu 42: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 26.46 gam chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. C
3
H
6

COOH B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
COOH D. HCOOH
Câu 43: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
> Ni
2+
> Fe
2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I
-
> Fe
2+
> Ag
D. Tính oxi hóa của Ag
+
> I
2
> Fe
3+

> Cu
2+
> S
2-
Câu 44: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m
1
) và Cl
2
(m
2
) để phản ứng hoàn toàn với 0.01
mol CrCl
3
. Giá trị của m
1
và m
2
lần lợt là
A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch HCl
D. Nớc
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O
2

. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
6
O
2
Câu 47: Cho 0.1 mol chất X ( CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng

thu đợc chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đợc m gam
rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8
Câu 48: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm vào 500ml dung
dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu
ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu
2+
A. 600 B. 800 C. 400 D. 120
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn một lợng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lợng glucozơ thu đợc lên
men thành ancol etylic thì thu đợc 100 ml ancol 46
0
. Khối lợng riêng của ancol là 0,8gam/ml.
Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
vào dung dịch NaOH d thu đợc muối có khối lợng là
A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D. 169.6 gam
Câu 50: Hiđrat hoá 3.36 lít C
2
H
2
( điều kiện chuẩn) thu đợc hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng
60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
d thu đợc m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24

B. Theo chơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Xét phản ứng thuận nghịch sau:
SO
2
(k) + NO
2
(k) SO
3
(k) + NO(k).
Cho 0.11(mol) SO
2
, 0.1(mol) NO
2
, 0.07(mol) SO
3
vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì
còn lại 0.02(mol) NO
2
. Vậy hằng số cân bằng K
C

A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05
Câu 52: Cho Na d tác dụng với a gam dung dịch CH
3
COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lợng
H
2
sinh ra là
240
11a

. Vậy nồng độ C% dung dịch axit là
A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36%
Trang 4/6 Mã đề thi 860
Câu 53: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu đợc 32.4 gam Ag. Hai
anđehit trong X là
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO. B. CH
3
CHO và C
3
H
5
CHO.
C. HCHO và CH
3
CHO. D. HCHO và C
2
H
5
CHO.

Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng đợc với dung dịch FeCl
3
là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
Câu 55: Cần bao nhiêu a mol K
2
Cr
2
O
7
và b mol HCl để điều chế đợc 3.36 lit Cl
2
điều kiện
chuẩn. Giá trị a và b lần lợt là:
A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35
C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
0.24 mol và Cu
2
S vào dung dịch HNO
3
vừa đủ
thu đợc dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là
A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088
Câu 57: Để nhận biết các khí: CO
2
, SO
2

, H
2
S, N
2
cần dùng các dung dịch:
A. Nớc brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2
C. Nớc brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O
2
. Công thức phân tử cảu A là
A. C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O

3
D. C
3
H
6
O
2
Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẵng kế tiếp có tỉ lệ mol tơng ứng là 1:
10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đợc 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân
của 3 amin trên là
A. 7 B. 14 C. 28 D. 16
Câu 60: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lợng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào nớc vôi
trong thu đợc 15 gam kết tủa và khối lợng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là
A. 20.25 B. 22.5 C. 30 D. 45
HếT
Trang 5/6 Mã đề thi 860

×