SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
THI THỬ ĐH LẦN V, NĂM 2009-2010
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba137;
Au=197; Pb=207
Câu 1: Este A no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C
3
H
5
O
2
)
n
. Khi cho 14,6 gam A tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,4 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
COO-CH
2
-COOCH
3
B. HCOO-C
2
H
4
-OOCC
2
H
5
C. CH
3
COO-C
2
H
2
-COOCH
3
D. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
Câu 2: Cho 25,78 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết
với dung dịch HNO
3
, thoát ra 4,704 (ở 27,3
o
C; 1,1 atm). Hai kim loại đó là
A. Li và Na B. K và Rb C. Na và Rb D. Na và K
Câu 3: Khi thủy phân tinh bột với xúc tác là các enzim thu được các sản phẩm là
A. Đextrin, mantozơ, fructozơ, glucozơ B. Đextrin, mantozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ
C. Đextrin, mantozơ, saccarozơ, glucozơ. D. Đextrin, mantozơ, glucozơ
Câu 4: Ag tan được trong dung dịch HNO
3
. Vai trò HNO
3
trong phản ứng là:
A. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò xúc tác
B. Chỉ có vai trò oxi hoá
C. Vừa có vai trò khử, vừa có vai trò môi trường
D. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò môi trường
Câu 5: Để tách được Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp. Nên chọn hoá chất sau (các điều kiện có đủ):
A. KOH, HCl B. NaOH, CO
2
, HCl C. NaOH, CO
2
, HNO
3
D. KOH, H
2
SO
4
98%
Câu 6: Cho các dung dịch: HBr, NaCl (bão hoà), K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Cu(NO
3
)
2
. Có bao nhiêu dung
dịch trên tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 7: Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có số mol theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2). Nung hỗn hợp X trong điều
kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng (dư)
thấy chỉ có một sản phẩm khử (Z) duy nhất. Thể tích khí Z (ở đktc) thu được lớn nhất là
A. 11,20 B. 33,60 C. 44,8 D. 3,36
Câu 8: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là
A. C
2
H
6
2
Cl
→
C
2
H
5
Cl
HCl
−
→
C
2
H
3
Cl
, ,TH t Pcao
→
PVC
B. C
2
H
4
2
Cl
→
C
2
H
3
Cl
, ,TH t Pcao
→
PVC
C. CH
4
1500
o
C
→
C
2
H
2
HCl
→
C
2
H
3
Cl
, ,TH t Pcao
→
PVC
D. C
2
H
4
2
Cl
→
C
2
H
4
Cl
2
HCl
−
→
C
2
H
3
Cl
, ,TH t Pcao
→
PVC
Câu 9: Cho các phản ứng sau: a) CH
4
+ Cl
2
askt
→
CH
3
Cl + HCl
b) C
2
H
4
+ Br
2
→
C
2
H
4
Br
2
c) C
6
H
6
+ Br
2
,
o
Fe t
→
C
6
H
5
Br + HBr
d) C
6
H
5
CH
3
+ Cl
2
askt
→
C
6
H
5
CH
2
Cl + HCl
Số phản ứng có cơ chế thế gốc tự do, phản ứng dây chuyền là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Để khử hết V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H
2
, phản ứng hoàn toàn thu được hợp chất B. Cho
toàn bộ B tác dụng với Na dư thu được V lít khí H
2
. Các khí đo ở cùng điều kiện. A thuộc công thức là
A. C
n
H
2n-4
O
2
B. C
n
H
2n-2
O C. C
n
H
2n-4
O D. C
n
H
2n-2
O
2
Câu 11: Nung 1,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat, sau khi thấy khối lượng chất rắn không thay đổi thu
được 0,68 gam chất rắn và khí X. Cho X lội vào 100 ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y được khối lượng chất rắn khan là
A. 1,590 gam B. 3,390 gam C. 6,300 gam D. 3,975 gam
Trang 1/5 - Mã đề thi 102
Câu 12: Trong phản ứng hoà tan CuFeS
2
với HNO
3
đặc, nóng tạo ra sản phẩm là các muối và axit sunfuric
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. sẽ nhường 17 electron B. sẽ nhận 11 electron
C. sẽ nhường 11 electron D. sẽ nhận 17 electron
Câu 13: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa
anilin với
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch Br
2
và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 14: Cho 2,4 gam FeS
2
tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), thu được V líl khí (ở 0
o
C; 0,5 atm).
Giá trị V là
A. 4,928 B. 6,720 C. 1,680 D. 3,360
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
a) Cấu tạo hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
b) Cấu trúc hóa học chỉ cho biết vị trí trong không gian của các nhóm nguyên tử trong phân tử
c) Nguyên tử clo là một loại gốc tự do.
d) C
6
H
12
có 4 cặp đồng phân cis-trans là anken
Các phát biểu đúng là
A. a, c B. c, d C. a,b,c,d D. a,c, d
Câu 16: Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan không phân
nhánh(4); ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan của các
hiđrocacbon trên là
A. 1,3,2,6,4,5 B. 5,4,6,2,3,1 C. 4,5,6,2,3,1 D. 5,4,6,1,2,3
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Al(NO
3
)
3
1,0M và HNO
3
0,5M tác dụng với V lít dung dịch
NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 1,0 B. 0,8 C. 1,8 D. 0,6
Câu 18: Các dung dịch sau có cùng pH: NH
4
Cl(1); C
6
H
5
NH
3
Cl(2); CH
3
NH
3
Cl(3); (CH
3
)
2
NH
2
Cl(4). Thứ tự
tăng dần nồng độ mol của các dung dịch trên là
A. 4; 3; 1; 2 B. 4; 3; 2; 1 C. 1; 2; 4; 3 D. 2; 1; 3; 4
Câu 19: Hoà tan 7,30 gam Na và Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào 93,20 gam H
2
O. Sau khi các phản
ứng kết thúc thu được dung dịch X. Nồng độ % của muối có trong dung dịch X là
A. 8,20% B. 11,74% C. 18,40% D. 11,80%
Câu 20: Hoà tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,60M và H
2
SO
4
0,50M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 1,88 gam B. 8,00 gam C. 9,88 gam D. 10,00 gam
Câu 21: Từ xenlulozơ, người ta có thể điều chế cao su buna. Khối lượng cao su buna (chứa 90%
polibutađien) có thể điều chế được từ 1 tấn gỗ (chứa 40,5% xenlulozơ) với hiệu suất cả quá trình đạt 75% là
A. 11,25kg B. 56,25kg C. 112,5kg D. 91,1kg
Câu 22: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
6
H
10
O
5
. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO
3
và với
Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất. Công thức
của A và giá trị của m là
A. HO-CH
2
CH
2
COOCH
2
CH
2
COOH; 25,6g B. HOOCCH
2
CHOHCH
2
CH
2
COOH; 23,8g
C. HOOCCH
2
CHOHCH
2
CH
2
COOH; 25,6g D. HO-CH
2
CH
2
COOCH
2
CH
2
COOH; 23,8g
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất X( có chứa 1 nguyên tử nitơ trong phân tử) thu được sản phẩm gồm
CO
2
; H
2
O và N
2
. Cho 8,9 gam X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOONH
3
CH=CH
2
B. CH
3
CH
2
COONH
4
C. CH
2
=CHCOONH
4
D. CH
3
COONH
3
CH
3
Câu 24: Gluxit X có công thức tổng quát: C
n
(H
2
O)
m
. Trong theo tỷ lệ m(H
2
O) : m(C) = 1,375:1. Biết M
X
=
342 đvc. Lấy X trộn với dung dịch H
2
SO
4
loãng (t
0
). Phản ứng kết thúc thu được 2 chất hữu cơ đồng phân A
và B. X có thể là
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. Sacarit
Câu 25: Để định tính C, H của hợp chất hữu cơ, cần sử dụng các hóa chất là
Trang 2/5 - Mã đề thi 102
A. CuO, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch NaOH
B. O
2
, dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch NaOH
C. Không khí, CuSO
4
khan, dung dịch Ba(OH)
2
D. O
2
, CuSO
4
khan, dung dịch Ca(OH)
2
Câu 26: Cho 3 lọ đựng 3 dung dịch bị mất nhãn: NaOH, HCl, HNO
3
. Thuốc thử nào sau đây không nhận
biết được 3 dung dịch trên ?
A. Fe B. Fe
3
O
4
C. Al
2
O
3
D. FeCO
3
Câu 27: Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dung dịch tương ứng: C
2
H
5
ONa(1);
CH
3
COONa(2); C
6
H
5
ONa(3); C
2
H
5
COOK(4); Na
2
CO
3
(5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là
A. 2,4,3,5,1 B. 2,4,5,3,1 C. 1,5,3,4,2 D. 1,5,3,4,2.
Câu 28: Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần
B. Tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion thứ nhất luôn tăng dần
C. Tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần
D. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần
Câu 29: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H
2
với xúc tác Ni thu được hỗn hợp
Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl
4
. Giá trị của m là
A. 80 B. 30 C. 45 D. 72
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc thu được tổng
số mol CO
2
và H
2
O gấp 1,4 lần số mol O
2
đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 31: Nhỏ 30 mol dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C
1
(mol/l) và HNO
3
C
2
(mol/l), thấy NaOH dư. Trung hoà NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác trộn 10 ml dung dịch
HCl C
1
với 20 ml dung dịch HNO
3
C
2
thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà là 20 ml. Giá trị C
1
và C
2
là
A. 1,0 và 0,5 B. 0,5 và 1,0 C. 0,5 và 1,5 D. 1,0 và 1,0
Câu 32: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Chia X thành 3 phần bằng
nhau.
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
thoát ra 4,48 lít khí.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí
- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo thành 21,6 gam Ag.
Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc.
Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
A. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96 và 60% D. 96,8 và 42,86%
Câu 33: Hỗn hợp X chứa: NaHCO
3
, NH
4
NO
3
và CaO (các chất có cùng số mol). Hoà tan hỗn hợp X vào
H
2
O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có vai trò
A. axit B. trung tính C. lưỡng tính D. bazơ
Câu 34: Cho các quá trình sau: a) Sự điện li của nước. b) Tia tử ngoại biến O
2
thành O
3
.
c) Hiđrat hóa etilen. d) Chiếu ánh sáng vào phân tử khí clo.
Trường hợp xảy ra sự phân cắt đồng li là
A. b B. d C. b và d D. a và d
Câu 35: Cho chất và dung dịch: NH
3
, FeSO
4
, HNO
3
, BaCl
2
, NaHSO
4
. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra và bao
nhiêu phản ứng thuộc phản ứng axit bazơ ?
A. 6 và 2 B. 5 và 3 C. 6 và 3 D. 5 và 2
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức C
2
H
8
N
2
O
4
. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH
1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 17,4 C. 17,2 D. 13,4
Câu 37: Có một số thí nghiệm: nhỏ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thấy có kết tủa trắng tạo ra.
Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
, lúc sau thấy dung dịch xuất hiện màu xanh. Thả Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, không thấy hiện tượng gì. Từ các thí nghiệm trên cho thấy dãy các ion sau được sắp xếp theo chiều
tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là
Trang 3/5 - Mã đề thi 102
A. H
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
B. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, H
+
C. H
+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
Câu 38: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ; etyl amin ;
benzyl amin. Số chất tác dụng với NaNO
2
/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 39: Cho 7 gam Fe vào 500 ml dung dịch HNO
3
0,80M, đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung
dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m
là
A. 24,20 B. 30,25 C. 25,60 D. 22,50
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe
3
O
4
và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO
3
C (mol/l). Sau khi
các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X, 672 ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và còn lại
1,60 gam Cu. Giá trị C là
A. 1,20 B. 1,50 C. 0,12 D. 0,15
Câu 41: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng
CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H
2
là 13,75. X làm mất màu vừa đủ
200ml dung dịch Br
2
1,5M. Giá trị của m là
A. 7,8 B. 7,4 C. 8,6 D. 10,4
Câu 42: X có công thức phân tử C
6
H
14
. Khi clo hoá X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm. Thực hiện
phản ứng đề hiđro từ X thì thu bao nhiêu olefin ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm điều chế khí CO
2
, nên từ
A. CaCO
3
và H
2
SO
4
B. C và O
2
C. nung CaCO
3
D. CaCO
3
và HCl
Câu 44: Điện phân V ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO
4
0,1M và dung dịch NaCl 0,2M. Điều nào sau đây
là đúng ?
A. Trong quá trình điện phân thể tích khí thoát ở catot luôn nhỏ hơn thể tích khí thoát ra ở anot
B. Ban đầu ở catot có H
2
thoát ra, sau đó ở anot mới có O
2
thoát ra
C. Ban đầu ở anot có O
2
thoát ra, sau đó ở catot mới có H
2
thoát ra
D. Đến một lúc nào đó thấy H
2
và O
2
cùng thoát ra ở hai điện cực
Câu 45: Cho 1 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO
4
. Sau khi kết thúc các phản
ứng thấy có 1,1 gam chất rắn. Thành phần % số mol của Fe có trong hỗn hợp X là
A. 24,75% B. 75,26% C. 72,38% D. 27,62%
Câu 46: Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl có lẫn CuCl
2
thấy xuất hiện ăn mòn điện hoá.
Điều nào sau đây là không đúng với quá trình ăn mòn điện hoá ở trên ?
A. Ở điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá
B. Ở điện cực Fe xảy ra quá trình oxi hoá
C. Fe đóng vai trò cực âm, Cu đóng vai trò cực dương
D. Bọt khí H
2
thoát ra ở điện cực Cu
Câu 47: Trong hợp chất ion XY
2
(X là kim loại, Y phi kim), X và Y ở hai chu kỳ liên tiếp. Tổng số electron
trong XY
2
là 54. Công thức của XY
2
là
A. BaCl
2
B. FeCl
2
C. CaCl
2
D. MgCl
2
Câu 48: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol
phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,7 B. 57,4 C. 70,75 D. 14,35
Câu 49: Cho 672 ml khí clo (ở đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH C (mol/l) ở 100
o
C. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (có pH = 13). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan ?
A. 3,09 B. 1,97 C. 6,07 D. 4,95
Câu 50: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo polime ?
A. popilen, anilin, axit metacrilic, cumen
B. Caprolactam; axit terephtalic; glixerol; axit oxalic
C. Phenol; xilen; alanin; valin; axit enantoic
D. Axit ađipic; axit caproic; hexametilen điamin; etilenglicol
HẾT
Trang 4/5 - Mã đề thi 102
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Đáp án: Mã 102:
1B; 2D; 3D; 4D; 5B; 6D; 7B; 8D; 9C; 10A; 11B; 12A; 13A; 14B; 15D; 16B; 17B; 18D;
19D; 20C; 21C; 22A; 23C; 24A; 25D; 26C; 27A; 28D; 29D; 30C; 31A; 32B; 33B; 34C;
35C; 36B; 37A; 38A; 39C; 40A; 41A; 42C; 43D; 44D; 45B; 46A; 47C; 48C; 49C; 50B.
Trang 5/5 - Mã đề thi 102