Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC -2010(SỐ 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.47 KB, 5 trang )

SỞ GD-ĐT TP. ĐÀ NẴNG
Tr. THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010- LẦN 2
Môn: HÓA HỌC_ Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi này gồm có 05 trang MÃ SỐ ĐỀ: 132
Học sinh dùng bút chì tô kín vào vòng tròn có chữ cái tương ứng với lựa chọn đúng trong giấy
làm bài
Câu 1: Trộn C
2
H
6
và một ankin X (ở thể khí) theo tỉ lệ mol 1:1, rồi thêm tiếp khí O
2
vào thì được hỗn
hợp có tỉ khối so với H
2
là 18. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
4
H
6
C. C
3
H
4
D. C


5
H
8
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB.
B. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB.
C. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB.
D. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
Câu 3: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K vào 100 mL dung dịch AlCl
3
1M. Sau khi kết thúc
phản ứng không thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là
A. 7,8 gam B. 3,9 gam C. 1,95 gam D. 0,975 gam
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung
dịch nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra.
Công thức phân tử của A là
A. C
6
H
12
. B. C
6
H
14
. C. C
7
H
14
. D. C
7

H
16
.
Câu 5: Cho FeS dư vào 400 mL dung dịch HNO
3
0,1M, người ta thu được sản phẩm khử duy nhất là
NO. Thể tích khí NO sinh ra (ở đktc) là
A. 0,672 L B. 0,896 L C. 0,6272 L D. 1,120 L
Câu 6: Cracking 0,1 mol C
4
H
10
thu được hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10

. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư. Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Khối lượng dung dịch giảm 13,4 gam B. Khối lượng dung dịch tăng 13,4 gam
C. Khối lượng dung dịch tăng 35,6 gam D. Khối lượng dung dịch giảm 40 gam
Câu 7: Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
thu được 2,24g chất rắn. Mặt
khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl thu được 224 ml khí (đktc). Nồng
độ mol/l của dd HCl là:
A. 1,6M B. 1M C. 0,8M D. 0,5M
Câu 8: Một bình kín chứa 10 L N
2
và 10 L H
2
ở 0
o
C, 10atm. Sau phản ứng đưa nhiệt độ về 0
o
C, thì
áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm. Phần trăm thể tích của N
2
và H
2
sau phản ứng lần lượt là:
A. 35,0% và 45,0% B. 45,0% và 35,0% C. 50,0% và 38,9% D. 38,9% và 50,0%
Câu 9: Rifominh là quá trình
A. dùng xúc tác và nhiệt độ để làm biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon.

B. chưng cất phân đoạn để tách hiđrocacbon có nhiệt độ sôi khác nhau ra khỏi nhau.
C. tinh chế các hiđrocacbon trước khi đưa ra sử dụng.
D. chuyển hidrocacbon mạch dài thành những hidrocacbon mạch ngắn hơn.
Câu 10: Dãy gồm các chất dễ tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt là
A. đimetylamin, glyxin, anbumin. B. đimetylamin, anilin, glyxin.
C. etylamin, alanin, axit glutamic. D. etylamin, 2,4,6-tribromanilin, alanin.
Câu 11: Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng
bạc, tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun
nóng, tác dụng với nước brom.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 12: Cho m gam một ancol đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với
hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 0,32. C. 0,46. D. 0,92.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7.
B. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu.
C. Một số dung dịch muối axit có pH > 7.
D. Các dung dịch axit không chứa ion OH

.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc), cho
toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 g kết tủa và khối lượng bình nước vôi

tăng 16,8 g. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 15: Điện phân dung dịch BaCl
2
với điện cực trơ, có màng ngăn thu được 200ml dung dịch X và
lượng khí bay ra tại catot phản ứng vừa đủ với 4,4g etanal ở điều kiện thích hợp, pH của dung dịch X

A. 0,3 B. 14 C. 0 D. 0,6
Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Để sản xuất Al, ta không điện phân nóng chảy AlCl
3
vì AlCl
3
nóng chảy không điện li.
B. Khi điện phân Al
2
O
3
, phải trộn thêm criolit vì Al
2
O
3
nóng chảy không dẫn điện.
C. Để ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí, thùng điện phân phải đậy kín.
D. Khi điện phân Al
2
O
3
, điện cực trơ làm bằng than chì bị hao hụt liên tục.
Câu 17: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 4

oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng
hỗn hợp X là
A. 21,7g B. 24,9g C. 28,1g D. 31,3g
Câu 18: Ứng dụng nào sau đây của kim loại là không đúng ?
A. Kẽm được dùng để chế tạo pin điện hóa.
B. Chì được dùng để ngăn cản tia phóng xạ.
C. Thiếc được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn mòn điện hóa.
D. Niken dùng làm các điện cực trong bình ăcqui.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH<7?
A. Cho 100 mL dung dịch KHSO
4
1M phản ứng với 100 mL dung dịch NH
3
1M
B. Cho 100 mL dung dịch KHSO
4
1M phản ứng với 100 mL dung dịch KOH 1M
C. Cho 100 mL dung dịch H
2
SO
4
1M phản ứng với 100 mL dung dịch Ba(OH)
2
1M
D. Cho 100 mL dung dịch H
2
SO
4
1M phản ứng với 150 mL dung dịch Na
2

CO
3
2M
Câu 20: X là ancol no, mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần 0,7 mol oxi. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng
hết với Na thì số mol H
2
thu được là
A. 0,05 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
Câu 21: X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C
5
H
10
. X làm mất màu dung dịch brom ở điều
kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu
sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là:
A. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan.
B. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan.
C. etylxiclopropan và metylxiclobutan.
D. 3-metylbuten-1 và xiclopentan.
Câu 22: Cho 3,5 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3

thu được 10,8 gam Ag. Số đồng phân chức anđehit của X là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 23: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước: Y cho 3 olefin,
còn X cho 1 olefin. E là
A. isopropyl propyl etanđioat B. metyl butyl etanđioat
Trang 2/5 - Mã đề thi 132

C. etyl sec-butyl etanđioat D. etyl isobutyl etanđioat
Câu 24: Cho phản ứng: 4H
2
(khí) + Fe
3
O
4
(rắn) ⇄ 3Fe (rắn) + 4H
2
O (hơi)
Trong các biện pháp sau: (1) tăng áp suất, (2) thêm Fe
2
O
3
vào

hệ, (3) nghiền nhỏ Fe
2
O
3
, (4)

thêm
H
2
vào hệ

. Có bao nhiêu biện pháp làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 25: Axit hữu cơ X đơn chức chứa 55,814% khối lượng cacbon; 6,977% khối lượng hiđro;

37,209% khối lượng oxi. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và 4 đồng phân cấu tạo chức axit.
B. X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
và 3 đồng phân cấu tạo chức axit.
C. X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và 3 đồng phân cấu tạo chức axit.
D. X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
và 4 đồng phân cấu tạo chức axit.
Câu 26: Hợp chất của X với hiđro có dạng XH

3
. Trong oxit (ứng với hóa trị cao nhất của X) có
25,93% khối lượng X, phát biểu nào sau đây là không đúng với X?
A. Oxit trong đó X có mức oxi hóa +4 có thể tham gia phản ứng đime hóa.
B. Liên kết của X với Zn là liên kết có bản chất của liên kết cộng hóa trị.
C. Mức oxi hóa cao nhất của X là +5, nhưng cộng hóa trị cao nhất là 4.
D. Hiđroxit trong đó X có mức oxi hóa +3 có chứa liên kết cho nhận.
Câu 27: Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn dung dịch chứa hỗn hợp FeCl
3
, CuCl
2
và HCl thì
tại anot :
A. Fe
3+
nhận electron trước và tiếp theo là Cu
2+
.
B. Cl

nhường electron trước, H
2
O nhường electron sau.
C. Fe
3+
nhận electron trước và H
+
nhận electron cuối cùng.
D. chỉ có Cl


nhường electron.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,105 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A và B (B nhiều hơn A
một nhóm chức) thì được 0,255 mol CO
2
. Cho cùng lượng hỗn hợp X này tác dụng với K dư thì được
1,848 lít H
2
(ĐKTC). Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2

H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3
Câu 29: Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat
của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến khi có 0,015mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác
dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl
đã dùng là
A. Li
2
CO
3

và Na
2
CO
3
; 0,30 L. B. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
; 0,60 L.
C. Li
2
CO
3
và Na
2
CO
3
; 0,60 L. D. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
; 0,06 L.

Câu 30: Cho các nguyên tố có cấu hình electron tương ứng sau:
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
;

Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
;

Z : 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; T : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

Nguyên tố có tính khử mạnh nhất là
A. Y B. T C. Z D. X
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi
nước thì còn lại hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 19,333. Công thức của amin là
A. CH
3
NH
2
. B. C
2

H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 32: Hoà tan hỗn hợp Zn và Cr trong HNO
3
loãng thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và
0,15 mol hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong đó có một khí hoá nâu ngoài
không khí. Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol
Câu 33: Cho các sơ đồ sau:
- HCl
CH
2
=CH

2
CH
2
Cl-CH
2
Cl CH
2
=CH-Cl CH
2
CH
Cl
n
+ Cl
2
500
o
C
t
o
, xt, p
(1)
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
CH
2
=CH
2

CH
2
=CH-Cl CH

2
CH
Cl
n
t
o
, xt, pt
o
, xt, p
CH CH
+ HCl
(2)
CH
2
=CH-Cl CH
2
CH
Cl
n
t
o
, xt, p
CH CH
+ HCl
(3)
CaC
2
+ H
2
O

CH
3
-CH
2
Cl
CH
2
=CH-Cl CH
2
CH
Cl
n
+ Cl
2
t
o
, xt, p
t
o
, xt
(4)
CH
3
-CH
3
- H
2
as

Hiện nay để điều chế PVC trong công nghiệp người ta dùng sơ đồ

A. (1) B. (3) C. (1) và (3) D. (3) và (4)
Câu 34: Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau :
A. HCOOH < CH
3
COOH < H
2
CO
3
< HClO B. CH
3
COOH < HCOOH < H
2
CO
3
< HClO
C. HClO < H
2
CO
3
< CH
3
COOH < HCOOH D. H
2
CO
3
< CH
3
COOH < HCOOH < HClO
Câu 35: Cho hỗn hợp 19,3 gam hỗn hợp Fe và kim loại R (hoá trị không đổi) tan hết trong dung dịch
H

2
SO
4
loãng dư thu được 0,65 mol H
2
. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO
3
đặc
nóng, dư thu được 1,5 mol NO
2
. Kim loại R là
A. Mg B. Zn C. Ni D. Al
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phân lân nung chảy dùng để bón cho đất chua.
B. Phân supephotphat dùng để bón cho đất ít chua.
C. Phân đạm NaNO
3
và Ca(NO
3
)
2
thích hợp cho đất chua và đất ít chua.
D. Trộn các loại phân đơn chứa N, P, K ta được phân phức hợp.
Câu 37: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. CH
2
=CH–CH
2
–Cl + H
2

O
o
t
→
CH
2
=CH–CH
2
–OH + HCl
B. CH
3
–CH
2
–CH
2
–Cl + H
2
O
o
t
→
CH
3
–CH
2
–CH
2
–OH + HCl
C. p-CH
3

C
6
H
4
–Cl + 2NaOH
,
o
t p
→
p-CH
3
C
6
H
4
ONa + NaCl + H
2
O
D. CH
2
=CH– Cl + NaOH
,
o
t p
→
CH
3
–CHO + NaCl
Câu 38: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức với H
2

SO
4
đặc ở 140
o
C thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt
cháy 1 trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là
4:3:
22
=
OHCO
nn
. Hai ancol đó
là:
A. metanol và etanol B. propan-1-ol và propan-2-ol
C. propan-1-ol và but-3en-1-ol D. prop-2en-1-ol và butan-1-ol
Câu 39: Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ?
A. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron.
B. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron.
C. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra electron.
D. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra electron.
Câu 40: Trong các dung dịch sau: I
2
, Br
2
, H
2
S, KMnO
4
, Ca(OH)
2

. Có bao nhiêu dung dịch có thể
dùng để phân biệt hai khí CO
2
và SO
2
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41: Cho các cặp chất sau: FeCl
2
và H
2
S; CuS và HCl; Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
S; NaOH đặc và Cu(OH)
2
;
Na
2
[Zn(OH)
4
] và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 42: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế Ag từ Ag
2

S?
A. Ag
2
S
NaCN+
→
Na[Ag(CN)
2
]
Zn
+
→
Ag B. Ag
2
S
HNO
3
+
→
AgNO
3
→
o
t
Ag
C. Ag
2
S
+
→

O
2
Ag
2
O
CO+
→
Ag D. Ag
2
S
HCl+
→
AgCl
as
→
Ag
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 43: Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn
hợp hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là
A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol.
C. propan-1-ol hay propan-2-ol. D. etilenglicol.
Câu 44: Trong các chất sau: H
2
S, KNO
3
, S, SO
3
, F
2
, Cl

2
có bao nhiêu chất vừa có thể đóng vai trò oxi
hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong các phản ứng hóa học.
A. 6 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 45: Cho các cặp chất sau : (1) nước và nước vôi trong ; (2) nước và dung dịch HCl ; (3) nước và
dung dịch CaCl
2
; (4) nước và dung dịch MgSO
4
. Có bao nhiêu cặp chất có thể dùng để phân biệt
được 3 chất rắn : Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CaCO
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Điện phân 200ml dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ, cường độ dòng là 5A. Khi ở anot có 4g
khí oxi bay ra thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. Nồng độ mol của H
2
SO
4

trong dung dịch lúc này là 1,25M.
D. Chỉ có khí thoát ra ở anot.
Câu 47: Cho 6,80 g hỗn hợp CaO, CuO phản ứng hoàn toàn với cacbon dư ở nhiệt độ cao thu được
2,24 lít khí (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại tạo thành là
A. 6,4 g. B. 5,2 g. C. 3,2 g. D. 4,0 g.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Fe
3
O
4
+ 8HI → FeI
2
+ 2FeI
3
+ 4H
2
O
B. Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO

4
+ S + SO
2
+ H
2
O
C. 6FeCl
2
+ 3Br
2
→ 4FeCl
3
+ 2FeBr
3
D. CaC
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ C
2
H
2
Câu 49: Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol
Y. Cho Y qua CuO đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat

Câu 50: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron chưa tham gia liên kết.
B. Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.
C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.
D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 132

×