Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thử lớp 10 - Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.37 KB, 2 trang )

Mã đề 444 Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số Báo Danh:
1. Cho sơ đồ phản ứng sau: FeOy + CO Fe + CO
2
. Hệ số cân bằng theo đúng thứ tự là:
A. x, y, x, y B. 1, y, x, y C. 1, 1, 1 D. 1, 3, 2, 3
2. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (X là chất rắn): X SO
2
Y H
2
SO
4
Xác định X, Y lần lợt là:
A. FeS
2
hoặc S, SO
3
S, SO
3
C. O
2
, SO
3
D. FeS
2
, SO
3
3. Có dãy biến đổi sau
+ O
2
+ HCl + NaOH


Mg

A B C
Hỏi C có thể là chất bào trong các chất sau: A. MgSO
4
; B. MgO; C. H
2
; D. Mg(OH)
2
4. Có 3 lọ đựng dd cha ghi nhãn: Rợu etylic, axitaxetic, etylaxetat. Bằng cách nào sau đây có thể nhận
ra 3 dd trên:
A. Dung dd Na
2
CO
3
và quỳ tím C.Dùng Na
2
CO
3
và H
2
O
B. Dùng kim loại mạn Na D. Dùng Cu và H
2
O
5. Có 4 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một dd không màu sau: NaCl, Ba(OH)
2
, NaOH, và Na
2
SO

4.
Chỉ đợc
dùng quỳ tím nhận ra:
A. 0 chất B. 4 chất C. 3 chất D. 2 chất
6. Sục 11,2 lít khí Cácbonđioxit (ở ĐKTC) vào 500ml dd NaOH 2M. Lạo muối đợc tạo thành là;
A. Đáp án khác B. Muối trung hòa C. Cà 2 loại muối D. Muối Axit
7. Có 8g một Oxit của một kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200ml dd H
2
SO
4
1M. Xác định công
thức oxit:
A. FeO B. MgO C. CuO D. Mg
8. Dãy chất nào sau sắp xếp theo đúng theo thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:
A. CaCl
2
,H
2
S,NaOH,CuSO
4
C. P
2
O
5
,H
2
SO
4
,KOH,KMnO
4


B. HNO
3
,CO
2
,Mg(OH)
2
,CuS D. Na
2
O,HCl,Cu(OH)
2
,BaO
9. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO
3
)
3
. Muối cacbonat của kim loại R nào sau đây đợc viết cho là đúng:
A. R
2
(CO
3
)
3
B. R(CO
3
)
2
C. R
3
(CO

3
)
2
D. R(CO
3
)
3
10. Trong số các oxit dới đây: Na
2
O, H
2
O, CO, CO
2
, N
2
O
5
, FeO, SO
3
, P
2
O
5
, BaO. Số oxit axit và oxit
bazơ tơng ứng là:
A. 4 và 4 B. 3 và 5 C. 4 và 3 D. 3 và 4
11. Cặp chất nào sau đây cngf tồn tại trong 1 dung dịch?
A. K
2
SO

3
và Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
và HCl
B. Ca(HCO
3
)
2
và Ca(OH)
2
D. KNO
3
và CaCl
2
12. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh khi nhúng vào dd đợc tạo thành từ:
A. P
2
O
5
vào nớc B. K
2
O vào nớc C. 1 mol KOH và 2 mol H
2
SO
4
D. 0,5 mol HCl và

0,5 mol NaOH
13. Dãy chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu đỏ:
A. HCL, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
C. HCl,HNO
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
B. HCL, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, CH

3
COOC
2
H
5
D. HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH
14. Hòa tan 10g hỗn hợp bột Zn, Cu trong dd HCl d thấy thoát ra 2,24l khí (đktc) Thành phần % mỗi
kim loại trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 65% và 35% B. Kết quả khác C. 60% và 40% D. 50% và 50%
15. Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
16. Điều khẳng định nào sau đây là đúng. Không khí là:
A. Một đơn chất B. Một chất tinh khiết C. Một hợp chất D. Một hỗn hợp
17. Ca(H
2
PO
4
) là thành phần chủ yếu có trong phân lân; chát này thuộc loại hợp chất nào sau đây:
A. Oxit B. Muối C. Bazơ D. Axit
18. Trong dãy các Oxit sau, dãy oxit nào tác dụng đợc vs nớc để tạo ra dd Bazơ (kiềm)?

A. CaO, Na
2
O, K
2
O, BaO C. CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O
B. Na
2
O, BaO, CuO, Al
2
O
3
D. MgO, K
2
O, Fe
2
O
3
, ZnO
19. Để pha loãng H
2
SO
4
đậm đặc an toàn cần:
A. Rót đồng thời H
2
SO

4
đậm đặc và nớc vào bình C. Cho từ từ H
2
SO
4
đậm đặc vào bình đựng nớc
B. Cho từ từ nớc vào bình đựng H
2
SO
4
đậm đặc D. Tất cả các cách đều đợc
20. Cho FeCl
3
, NaOH, AgNO
3
, SO
2
các cặp chất phản ứng với nhau:
A. 5 cặp B. 4 cặp C. 3 cặp D. 2 cặp
21. Cho 0,8g CuO và Cu tác dụng với 200ml dd H
2
SO
4
1M. Dung dịch thu đợc sau phản ứng:
A. Chỉ có H
2
SO
4
B. Chỉ có CuSO
4

C. Có CuSO
4
và H
2
O D. Có CuSO
2
và H
2
SO
4
22. Trong sản xuất nông nghiệp. Việc bón phân và khử chua đất trồng trọt nên:
A Bón phân đạm trớc rồi vài ngày sau mới bón vôi khi chua B. Bón phân cùng 1 lúc với vôi
C. Bón vôi khử chua trớc rồi vài ngáyau mới bón đạm D. Cách nào cũng đợc
23. Có các chất bột: Na
2
O, MgO, Na, Al. Chỉ dùng nớc nhận biết đợc mấy chất trong số các chất dới
đây?
A. 2 chất B. 1 chất C. 3 chất D. 4 chất
24. Dãy kim laọi nào sau đợc xếp theo chiều tình kim loại tăng dần?
A. Al, Mg, Ca, Ba Ca, Ba, Al, Mg C. Ba, Na, Mg, Al D. Mg, Al, Ba, Na
25. Đại lợng nào dới đây của nguyên tố hóa học biến thiên tuần hoàn:
A. Nguyên tử khối C. Số electron trong nguyên tử
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử D. Điện tích hạt nhân
26. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Câu trả lời nào
đúng?
A. X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một phi kim C. X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một kim loại
B. X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một kim loại D. X thuộc chu kì 2,nhóm VII, là một phi kim
27. Nguyên tử của nguyên tố M có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2e. Công thức oxit của M:
A. MgO B. CO
2

C. Ca D. CaO
28. Cho phản ứng sau : 8Al + 30HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 3X + 9H
2
O. CTHH của X là:
A. NO
2
B. NO C. NH
4
NO
3
D. NH
3
29. TRong những trờng hợp nào sau đây, trờng hợp nào A là hợp chất hữu cơ? Biết rằng khi đốt cháy
hoàn toàn A chỉ thu đựoc:
A. Thu đựoc khí CO
2


hơi nớc B. Chỉ có hơi nớc C. Khí cacbon đioxit D. Thu đợc SO
2
và hơi nớc
30. Những Hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen B. axetilen C. Metan D. Benzen
31. Dãy các chất đều làm mất màu dd Brôm la:

A. C
2
H
4
, CH
4
B. CH
4
, C
2
H
2
C. C
2
H
4
, C
6
H
6
D. C
2
H
4
, C
2
H
2
32. Kim loại X có đặc điểm: - Tác dụng với dd HCl, giải phóng H=2


- Muối X(NO
3
)
2
hòa tan đợc Fe
Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, chọn câu đúng nhất về vị trí của X:
A. Đứng giữa Fe và h B. Đứng giữa Fe và Cu C. Đứng trớc Fe và Zn D. Đứng giữa Al và Fe
33. Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rợu etylic ở ngoài không khí (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí). Thể
tích không khí (đktc) cần cho phản ứng trên là:
A. 22,4lít B. 67,2lít C. 4,48lít D. 44,8lít
34. Cho các PTHH sau:
2Fe + 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
; Cu + 2HCl CuCl
2
+ H
2
; 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
; Fe +
H
2
SO
4
(loãng) FeSO
4

+ H
2
Số PTHH đúng là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
35. Thành phần phần trăm về khối lợng của Fe trong gang so với thép:
A. Tùy từng loại B. Bằng nhau C. ít hơn D. Nhiều hơn
36. Để phân biệt đông thời 3 kim loại: Ag, Ba, Al ngời ta dùng:
A. dd H
2
SO
4
(l) B. dd HCl C. Nớc D. Cả A và B
37. Cho 32g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng d, lọc lấy chất rắn không tan tác dụng
H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 4,48lít SO
2
(đktc). Thành phần phần trăm của Cu, cuO trong hỗn hợp ban đầu
lần lợt là: (trong các giá trị sau)?
A. 30%; 70% B. 40%; 60% C. 50%; 50% D. 35%; 65%
38. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 Hiđrô cacbon, sản phẩm cháy trong làn lợt ua bình 1 đựng
H
2
SO

4
đặc d và bình 2 đựng KOH rắn d, thấy khối lợng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g. Giá trị
của m là:
A. 7,6g B. 7,0g C. 8,0g D. 7,5g
39. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, sản phẩm cháy chỉ có Co
2
và H
2
O. Hợp chất hữu cơ này
không phải là:
A. Chất béo B. Glucozơ C. Tinh bột D. Protein
40. Có hỗn hợp khí etylen và cacbon đioxit. Để laọi bỏ khí cacbon đioxit, cho hỗn hợp khí qua dung
dịch:
A. H
2
SO
4
B. Ca(OH)
2
C. Br
2
D. NaCl

×