Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN LÝ 2010 SỐ 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.47 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC NĂM 2010
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1) Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz . Gia tốc cực đại của vật bằng A.
12,3 m/s
2
B. 6,1 m/s
2
C. 3,1 m/s
2
D. 1,2 m/s
2
Câu 2) Một con lắc đơn chịu tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số f. Đồ
thị nào mô tả hợp lý sự biến thiên của biên độ dao động con lắc theo tần số f ?
Câu 3) Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo nhẹ, có độ cứng 40N/m. Đưa vật lên đến
vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương
hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động , g = 10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là A. x =
5 sin(10t) (cm) B. x = 10 cos (10t) (cm)
C. x = 10 cos (10t + π) (cm) D. x = 5 cos (10t - π) (cm)
Câu4) Bảng sau đây cho các giá trị tương ứng của li độ x và gia tốc a của một vật dao động điều hòa
x(mm) - 5 - 2,5 0 2 3
a(mm/s
2
) 20 10 0 - 8 - 12
Câu 5) Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời
gian A. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần B. biên độ , tần số, gia tốc C. biên độ , tần số, năng
lượng toàn phần D. gia tốc, chu kỳ, lực
Câu6) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương của
trục tọa độ hướng xuống dưới . Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo


theo li độ x của vật ?
Câu 7) Hai sóng chạy có vận tốc 750m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng.
Khoảng cách từ một nút N đến nút thứ N + 4 bằng 6m. Tần số các sóng chạy bằng
A. 100 Hz B. 125 Hz C. 250 Hz D. 500 Hz
Câu 8) Một sóng ngang truyền từ trái sang phải trên một sợi dây
Câu 9) Một sóng âm biên độ 0,2mm có cường độ âm bằng 3 W/m
2
. Sóng âm có cùng tần số sóng đó nhưng
biên độ bằng 0,4 mm thì sẽ có cường độ âm là A. 4,2 W/m
2
B. 6,0 W/m
2
C. 12 W/m
2
D. 9,0 W/m
2
Câu 10) Hai xe ôtô A và B chuyển động ngược chiều nhau , tiến đến gần nhau. Xe A chuyển động với tốc độ
36km/h, xe B chuyển động với tốc độ 72km/h. Xe A phát ra một hồi còi có tần số 1000 Hz . Cho rằng trời
lặng gió và tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số sóng âm xe B nhận được là
A. 917 Hz B. 1091 Hz C. 1031 Hz D. 972 Hz
Câu 11) Một sợi dây đã được kéo căng dài 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thích để tạo
sóngdừng trên nó sao cho, ngoài hai điểm đầu thì chỉ có điểm chính giữa G của sợi dây là nút sóng, A và B là
A
O f
Hình A
A
O f
Hình D
A
O f

Hình B
A
O f
Hình C
Chu kỳ dao động của vật tính theo giây là
A. 1/π B. 2/ π C. π / 2 D. π
T
x
O A
T
x
O B
T
x
O C
T
x
D
u P
*
*Q x


Li độ u của các điểm trên dây tại một thời điểm t nào đó
như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau
thời điểm t đó một khoảng thời gian rất nhỏ lần lượt là
A. giảm đi, giảm đi B. giảm đi, tăng lên
C. tăng lên, giảm đi D. tăng lên, tăng lên
hai điểm trên sợi dây, nằm hai bên điểm G và cách G một đoạn x (x < L) như nhau. Dao động tại các điểm A
và B sẽ A. có biên độ bằng nhau và cùng pha B. có biên độ khác nhau và cùng pha

C. có biên độ khác nhau và ngược pha nhau D. có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau
Câu12) Cho mạch điện hình vẽ . Cuộn dây cảm thuần có
độ tự cảm 50mH, tụ điện có điện dung 1,41.10
– 4
F. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 120V, tần số f .
Biết hiệu điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B bằng 0. Tần số f bằng
A. 10 Hz B. 60 Hz C. 180 Hz D. 200 Hz
Câu 13) Một điện trở 30 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung bằng
4
2,5.10
π

F. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch trên một điện áp xoay chiều 20V – 100 Hz, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ
dòng điện một góc α với A. tanα = ¾ B. tanα = - 2/3 C. tanα = - 3/2 D.tanα = 2/3
Câu 14)Một xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 18 km/h. Hỏi tốc độ của điểm M trên một nan hoa,
cách trục một đoạn bằng nửa bán kính R ( R được tính từ tâm trục đến mép ngoài của lốp), tại thời điểm nan
hoa đó đang nằm phía trên của trục và có phương thẳng đứng là bao nhiêu (so với mặt đất) ? Cho biết bánh
xe lăn không trượt A. 7,5m/s B. 5m/s C. 2,5m/s D. 10m/s
Câu 15) Véc tơ gia tốc của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định A. luôn có phương tiếp
tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều trùng với chiều quay B. luôn có phương pháp tuyến với quỹ đạo
của nó và có chiều hướng vào tâm quay C. có độ lớn không đổi nếu vật quay nhanh dần đều D. có
độ lớn không đổi nếu vật quay đều
Câu 16) Biết động năng quay của vật A gấp 4 lần động năng quay của vật B , còn momen động lượng của
vật A bằng một nửa momen động lượng của vật B. Nếu momen quán tính của vật A bằng 1kgm
2
thì momen
quán tính của vật B bằng A. 8 kgm
2

B. 4 kgm
2
C. 16 kgm
2
D. 0,5 kgm
2
Câu 17) Một quả cầu đồng chất lăn không trượt. Nếu động năng chuyển động tịnh tiến của nó bằng 50J thì
động năng chuyển động quay bằng A. 125 J B. 50 J C. 20 J D. phụ thuộc vào bán kính quả cầu
Câu 18) Một vật dao động điều hòa theo trục x. Vận tốc của vật lúc qua VTCB là 20π cm/s và gia tốc cực đại
của vật là 2m/s
2
, lấy π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến điểm có li độ 10 cm là
A. 1/3 s B. 1/5 s C. 1/6 s D. ½ s
Câu 19) Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = 4,2 sin ωt + 5,5 cos ωt (cm). Biên độ của
dao động này là A. 9,7cm B. 7 cm C. 11,2 cm D. 1,3 cm
Câu 20) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , độ cứng của lò xo là 20 N/m và khối lượng của vật treo là 100g,
g = 9,8 m/s
2
. Kéo vật từ VTCB , theo phương thẳng đứng , xuống dưới , làm cho lò giãn thêm một đoạn 2
cm rồi buông nhẹ. Gía trị nhỏ nhất của lực tổng hợp tác dụng lên vật là A. 1N B. 0,2N C. 0,4N D.
0,6N
Câu21) Cho mạch điện hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được, R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch
AB điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz . Thay đổi L, thấy khi
L = L
1
và L = L
2

= L
1
/ 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
như nhau , nhưng cường độ dòng điện vuông pha nhau. Gía trị của L
1
và C lần lượt là
A.
1
( )
4
H
π

4
3.10
( )F
π

B.
2
( )H
π

4
10
3
π

(F) C.
4

( )H
π

4
3.10
2
π

(F) D.
4
( )H
π

4
10
3
π

(F)
Câu 22) Trong mạch RLC nối tiếp , khi có cộng hưởng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai
đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 25V và 40V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện và giữa hai đầu tụ
điện lần lượt là A. 25V, 40V B. 40V, 25V C. 15V, 40V D. 25V, 25V
Câu 23) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều cố định . Khi thay đổi giá trị của biến trở R người ta thấy công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch như nhau khi giá trị của biến trở bằng R
1
= 40Ω và R
2
= 90 Ω. Hỏi phải điều chỉnh biến trở đến giá trị
bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại A. 65 Ω B. 60 Ω C. 25 Ω D. 50 Ω

Câu 24) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều 160 V, điện áp hiệu dụng trên tụ là 160V. Điện áp xoay chiều trên tụ lệch pha π/3 so
A C M R N L B
A R M C N L B
với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 120V B. 90V C. 80V
D.40
3
V
Câu 25) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là
A. LI
2
B. LI
2
/ 2 C. 0 D.LI
2
/ 4
Câu 26) Chọn câu đúng A. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba pha mắc hình
sao B. Chỉ có thể chạy động cơ không đồng bộ ba pha bằng dòng điện ba pha mắc hình tam giác C. Chiều
quay rôto của động cơ không đồng bộ ba pha không phụ thuộc vào thứ tự các dây pha được mắc vào D.
Có thể dùng stato của máy phát điện xoay chiều ba pha làm stato của động cơ không đồng bộ ba pha và
ngược lại
Câu 27) Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điÖn động hiệu dụng 220V, tần số 50Hz, phần cảm
có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb , số
vòng mỗi cuộn dây là A. 50vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D. 150 vòng
Câu 28) Điện áp dùng trong gia đình là 220V. Đây là gía trị
A. trung bình B. cực đại C. hiệu dụng D. tức thời
Câu 29) Hiện tượng nào sau đây gây ra dao động điện từ tự do trong mạch LC A. Hiện tượng từ hóa
B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm
Câu 30) Trong mạch dao động LC , dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng
điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số bằng A. f B. 2f /3 C. 3f / 2 D. 2f

Câu 31) Một mạch dao động điện từ tự do, điện dung của tụ điện là 1pF. Biết điện áp cực đại trên tụ điện là
10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA . Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước
sóng bằng A. 188,4m B. 18,84 m C. 60 m D. 600m
Câu 32) Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là A. khúc xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh
sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 33) Vận tốc ánh sáng là nhỏ nhất trong A. chân không B. nước C. thủy tinh D. không khí
Câu 34) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng màu vàng
thì A. khoảng vân sẽ tăng B. khoảng vân sẽ giảm C. khoảng vân vẫn như cũ D. độ sáng các vân sẽ
giảm
Câu 35) Dùng ánh sáng có bước sóng 4.10
– 7
m đến 7,5.10
– 7
m trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m. Trong các bức xạ
sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại vị trí trên màn cách vân sáng trung tâm 3,6mm ?
A. 0,5 μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,66 μm
Câu 36) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng
cách giữa hai khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8mm. Ánh sáng thí nghiệm
có bước sóng A. 700nm B. 750nm C. 600 nm D. 650 nm
Câu 37) Bản chất lượng tử của ánh sáng được chứng tỏ bởi A. hiện tượng giao thoa B. hiện tượng tán
sắc C. hiện tượng phát êlectron do nung nóng D. hiệu ứng quang điện
Câu 38) Khi cường độ ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại dùng làm catốt tăng thì A. động năng của các
êlectron quang điện tăng B. động năng của các êlectron quang điện giảm C. dòng quang điện bão
hòa tăng D. dòng quang điện bão hòa giảm
Câu 39) Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát 2eV . Năng lượng phôtôn
của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5 eV tương ứng. Tỉ số động năng cực đại của các êlectron quang điện trong
hai lần chiếu là A. 1: 3 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1: 2
Câu 40) Trong quang phổ vạch của hyđro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển

của êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme là 0,6563 μm. Bước
sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 0,5346 μm B. 0,7780 μm C. 0,1027 μm D. 0,3890 μm
Câu 41) Một êlectron có vận tốc v không đổi bay vào một từ trường đều có cảm ững từ B . Khi
v
r
vuông góc
với
B
r
thì quỹ đạo của êlectron là một đường tròn bán kính r . Gọi e và m lần lượt là độ lớn điện tích và khối
lượng của êlectron, thì tỉ số e/m là A. B/ rv B. Brv C. v/ Br D. rv / B
Câu 42) Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
tương ứng với phôtôn đó B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó C.
các phôtôn do cùng nguồn sáng phát ra ở cùng một nhiệt độ là bằng nhau D. các phôtôn trong chùm sáng
đơn sắc bằng nhau
Câu 43) Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêu phần trăm
khối lượng chất phóng xạ ban đầu chưa bị phân rã ? A. 79,4% B. 33,5% C. 25% D. 60%
Câu 44) Hai hạt nhân D tác dụng với nhau tạo thành hạt nhân hêli3 và một nơtron. Biết năng lượng liên kết
riêng của D bằng 1,09MeV và của He3 là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là
A. 0,33 MeV B. 1,45 MeV C. 3,26 MeV D. 5,44 MeV
Câu 45) Hạt nhân
238
92
U đứng yên , phóng xạ anpha , biết động năng tổng cộng của các hạt tạo thành bằng T.
Động năng của hạt anpha A. hơi nhỏ hơn T/2 B. bằng T/ 2 C. hơi nhỏ hơn T D. hơi lớn hơn T
Câu 46) Một hạt nhân có số khối A, số prôton Z, năng lượng liên kết E
lk
. Khối lượng prôton và nơ trôn
tương ứng là m

p
và m
n,
vận tốc ánh sáng là c. Khối lượng của hạt nhân đó là A. Am
n
+ Zm
p
– E
lk
/c
2
B. (A
– Z)m
n
+ Zm
p
– E
lk
/c
2
C. (A – Z)m
n
+ Zm
p
+ E
lk
/c
2
D. Am
n

+ Zm
p
+ E
lk
/c
2

Câu 47) Hạt nhân
234
92
U đứng yên , phóng xạ anpha , biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là 14,15
MeV, lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng, động năng của hạt anpha là
A. 13,72 MeV B. 12,91 MeV C. 13,91 MeV D. 12,79 MeV
Câu 48) Hạt nhân He3 có A. 3n và 2p B. 2n và 3p C. 3 nuclon , trong đó có 2 n D. 3 nuclon , trong đó
có 2p
Câu 49) Momen động lượng của vật rắn đang quay quanh một trục cố định A. luôn không thay đổi B.
chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một momen ngoại lực khác không vào vật C. chắc chắn sẽ thay đổi
nếu tác dụng một ngoại lực khác không vào vật D. thay đổi hay không khi tác dụng một momen ngoại
lực còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của momen ngoại lực
Câu 50)Một mạch dao động điện từ tự do L = 0,1 H và C = 10μF. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua
cuộn cảm là 0,03A thì điện áp ở hai bản tụ là 4V. cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,05 A
B. 0,03 A C. 0,003 A D. 0,005A

×