Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

GERUND(Ving)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.26 KB, 7 trang )

Editing by NGUYỄN TRỌNG QUÂN
GERUND (DANH ĐỘNG TỪ – V-ing)

Trong tiếng Anh, Gerund và Present Participle đều được thành lập bằng cách lấy
Verb + ing, nhưng cách dùng của chúng khác nhau.
• Gerund: có cách dùng giống danh từ và động từ mà ra, nên chúng ta gọi là danh
động từ (tức là danh từ do động từ mà ra).
• Present participle: có cách dùng giống một tính từ
A.PHẬN SỰ SƯ PHẠM CỦA GERUND: Gerund được dùng làm:
1/ Chủ từ cho động từ: Singing is a pleasant pastime. (Singing làm chủ từ cho is)
2/ Túc từ cho động từ: She likes singing (singing làm túc từ cho likes)
3/ Túc từ cho một giới từ: She is fond of singing. (singing làm túc từ cho giới từ
of)
4/ Chủ thuộc từ cho một động từ: Her favorite pastime is singing (singing làm bổ
túc từ cho is)
5/ Phụ nghóa cho một danh từ: Sitting-room (phòng khách), drinking water (nước
uống)
B.NHỮNG TRƯỜNG HP MÀ GERUND XUẤT HIỆN: Gerund thường xuất hiện
1/ GERUND được sử dụng sau giới từ (ngoại trừ giới từ “to”):
Ex: -You were late in coming
-She is tired of learning
-We spoke about swimming
2/ GERUND được sử dụng sau những từ và những thành ngữ:
TT CỤM TỪ NGHĨA TIẾNG
VIỆT
TT CỤM TỪ NGHĨA TIẾNG
VIỆT
1
be accustomed
to
quen với 26 find + (pro)noun


nhận thấy rằng,
tìm thấy rằng
2 be afraid of sợ 27 get rid of tống khứ, giủ sạch
3 be ashamed of hỗ thẹn 28 have a good time
4 be busy bận rộn 29 have a hard time
gặp khó khăn
trong vấn đề làm
một việc gì đó
5 be busy bận 30 Have an objection to phản đối
DANH ĐỘNG TỪ - Ving
1
Editing by NGUYỄN TRỌNG QUÂN
6 be capable of có thể 31 have difficulty
gặp khó khăn
trong vấn đề làm
một việc gì đó
TT CỤM TỪ NGHĨA TIẾNG
VIỆT
TT CỤM TỪ NGHĨA TIẾNG
VIỆT
7 be fed up with chán 32 have fun có niềm vui
8 be good at giỏi 33 have trouble gặp buồn phiền
9 be near gần, suýt 34 how about có vui lòng
10 be near gần; suýt 35 It is no good chẳng có ít lợi gì
11 be opposed to chống đối với 36 It is no use không có ít lợi gì
12 be scared of sợ 37 lie + place nằm
13 be sorry for xin lỗi 38 look forward to mong đợi
14 be tired of chán 39
prefer + Ving + to +
Ving

thích …. hơn….
15 be used to quen với 40
prevent + Ving +
from + Ving
ngăn cản, ngăn
ngừa
16 be worth đáng 41 sit + place ngồi
17 be worth -while đáng 42 spend + time/money chi tiêu
18 can’t bear
không thể chòu
được
43 stand + place đứng
19 can’t face 44 There be có
20 can’t help
không thể
tránh
45 There is little có ít
21 can’t resist
không thể
cưỡng lại
46 There is much có nhiều
22 can’t stand
không thể chòu
được
47 There is no không có
23
catch +
(pro)noun
bắt được 48 waste + time/money chi tiêu
24

experience
difficulty
gặp khó khăn
trong vấn đề
làm một việc
gì đó
49 what about có tin tức gì
25 feel like thích 50 would you mind…? xin vui lòng
Ex: *I couldn’t resist buying a new dress on sale
DANH ĐỘNG TỪ - Ving
2
Editing by NGUYỄN TRỌNG QUÂN
*I can’t help laughing at him
*There was talking in the next room
*There was much debating on the subject
3/ GERUND được sử dụng sau những động từ dưới đây:
TT ĐỘNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT TT ĐỘNG TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT
1 admit công nhận 33 keep tiếp tục
2 admit thừa nhận 34 leave bỏ đi, ra đi, để lại
3 appreciate
cọi trọng, đánh giá cao
35 like thích
4 avoid tránh 36 love yêu
5 begin bắt đầu 37 mention đề cập tới
6 call gọi 38 mind
lấy làm phiền, lấy làm khó
chòu
7 catch bắt lấy, chụp lấy 39 miss lỡ, nhỡ
8 consider xem xét 40 neglect xao lãng, quên
9 continue tiếp tục 41 notice chú ý

10 delay hoãn lại 42 pardon tha thứ, thứ lỗi
11 deny phủ nhận 43 postpone hoãn lại, trì hoãn
12 detest ghét 44 practise thực tập, luyện tập
13 discover khám phá 45 propose có ý đònh
14 discuss bàn về, thảo luận 46 quit bỏ, từ bỏ
15 dislike không thích 47 recall gọi về, triệu tập lại
16 dread sợ 48 recollect nhớ lại, hồi tưởng
17 endure chòu đựng 49 regret hối tiếc
18 enjoy thích, thưởng thức 50 remember nhớ
19 escape tránh khỏi, thoát khỏi 51 report báo cáo, tường trình
20 excuse tha thứ, thứ lỗi 52 resent phẫn uất, oán giận
21 fancy tưởng tượng 53 resist chống lại, cưỡng lại
22 feel cảm thấy 54 resume bắt đầu lại
23 find tìm thấy, tìm kiếm 55 risk liều (có thể bò rủi ro)
24 finish chấm dứt, làm xong 56 send gửi, nhắn
25 forget quên 57 set dặt, để, thiết lập
26 forgive tha thứ, thứ lỗi 58 spend trãi qua, tiêu xài
27 get có được, kiếm được 59 start bắt đầu
28 go đi 60 stop ngưng lại, dừng lại
29 hate ghét 61 suggest đề nghò
DANH ĐỘNG TỪ - Ving
3
Editing by NGUYỄN TRỌNG QUÂN
30 imagine tưởng tượng 62 tolerate tha thứ, thứ lỗi
31 intend đònh bụng, có ý đònh 63 understand hiểu
32 involve gồm, bao hàm 64 watch xem
Ex: *She denied knowing anything about the missing diamond
*Do you recollect (my) telling you about that beautiful day
4/ GERUND được sử dụng sau một “động từ + giới từ”:
TT

ĐỘNG TỪ + GIỚI
TỪ
NGHĨA TIẾNG VIỆT TT ĐỘNG TỪ +
GIỚI TỪ
NGHĨA TIẾNG VIỆT
1 apologise for xin lỗi 21 lead to dẫn, đưa, dắt
2 approve of chứng minh 22 leave off bỏ, dứt, xong
3 believe in tin tưởng 23 long for mong mỏi, nóng lòng
4 care for thích 24 look for tìm kiếm
5 complain of phàn nàn 25 mean by có ý (đònh / tốt )
6 confess to thú tội, thú nhận 26 object to phản đối
7 consist of gồm có 27 persist in kiên gan, cố chấp
8 count on đếm, tính 28 plan on nhằm vào, đònh
9 decide against quyết đònh chống lại 29 put off dời lại, hoãn lại
10 depend on phụ thuộc, lệ thuộc 30 rely on tin, tin cậy, dựa vào
11 dream of
mơ, mơ mộng,
tưởng tượng
31 result in
dẫn đến, đưa đến, kết
quả là
12 end in kết thúc, chấm dứt 32 return to trở lại
13 forget about quên 33 safe from an toàn
14 get to có được, kiếm được 34 succeed in thành công
15 give up từ bỏ
35
take to
bắt đầu nhiểm;
nghiện
16 go back to trở lại 36 talk of/about nói về, bàn về

17 go on tiếp tục 37 think about suy nghó về (ai đó)
18 hesitate about do dự, ngập ngừng
38
think of
nghó đến, xét đến,
nhớ đến (việc gì)
19 insist on đòi 39 threaten with đe doạ, hăm doạ
20 keep on tiếp tục 40 worry about lo lắng
Ex: *I have put off mailing the letter till today
DANH ĐỘNG TỪ - Ving
4
Editing by NGUYỄN TRỌNG QUÂN
5/ GERUND được sử dụng sau một “tính từ + giới từ”:
TT TÍNH TỪ + GIỚI
TỪ
NGHĨA TIẾNG VIỆT TT TÍNH TỪ + GIỚI TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT
1 (un)conscious of tỉnh táo, có ý thức 26 grateful for biết ơn
2 absorbed in mải mê, miệt mài 27 happy in (at) hạnh phúc
3 accustomed to quen với 28 intent on kiên quyết, chăm chú
4 afraid of sợ 29 interested in thích thú, đam mê
5 amused at
vui, giải trí, tiêu khiển
30 keen on hăng hái
6 angry with giận, tức giận 31 nice about sảnh sỏi, tinh vi
7 annoyed at bực mình, khó chòu 32 pleased at hài lòng với
8 ashamed of xấu hổ, hổ thẹn 33 proud of kiêu ngạo, kêu hãnh
9 awared of biết, nhận biết 34 responsible for chòu trách nhiệm
10
careful (about)
in

cẩn thận, thận trọng 35 right in thẳng, tốt, đúng
11 careless of bất cẩn 36 scared at (of) sợ hãi
12 certain of chắc, chắc chắn 37 set on khích, xúi, tấn công
13 clever at thông minh 38 sick of chán, ngán
14 content with
bằng lòng, hài
lòng
39 skilful in(at) khéo léo, tinh xảo
15 delighted at thích thú, hài lòng 40 slow in chậm
16 different from khác, khác nhau 41 sorry for xin lỗi
17 embarrassed at lúng túng, bối rối 42 successful at (in) thành công
18 excited about hồi hợp 43 sure of chắc chắn
19 far from xa, xa xôi, xa xăm 44 surprised at ngạc nhiên
20 fond of ưa, mến, thích 45 thankful for cám ơn
21 fortunate in may mắn, tốt số 46 tired of /from chán/mệt
22 frightened of sợ 47 upset at bự bội
23 given to
có xu hướng, quen
thói
48 worried about lo lắng
24 good at giỏi 49 wrong in sai lầm
Ex: *Alice is fond of dancing
*We are accustomed to sleeping late on weekends
DANH ĐỘNG TỪ - Ving
5
Editing by NGUYỄN TRỌNG QUÂN
6/ GERUND được sử dụng sau “danh từ + giới từ”:
TT
DANH TỪ + GIỚI
TỪ

NGHĨA TIẾNG VIỆT TT
DANH TỪ + GIỚI
TỪ
NGHĨA TIẾNG
VIỆT
1 choice of sự chọn lựa 4 method for phương pháp
2 excuse for lời xin lỗi 5 possibility of
sự có thể, khả năng
3 intention of ý đònh, chủ đònh 6 reason for lý do; lẽ phải
Ex: *There is no reason for leaving this early
*George has no excuse for dropping out of school
7/ GERUND được sử dụng sau một số tính từ:
TT TÍNH TỪ NGHĨA TIẾNG VIỆT TT TÍNH TỪ NGHĨA TIẾNG
VIỆT
1 amusing 7 lovely dễ thương
2 comfortable thải mái 8 nice xinh xắn
3 difficult khó khăn 9 off
mặt sau, bên kia,
nhàn rỗi, nhỏ, phụ
4 easy dễ dàng 10 strange kỳ lạ
5 great to, vó đại, tốt, thạo 11 useless vô ích, vô dụng
6 hopeless thất vọng, tuyệt vọng 12 wonderful kỳ lạ, tuyjeet vời
Ex: *It was difficult getting him to do it
*It was useless arguing with Jane
8/ GERUND được sử dụng như một ngữ trạng từ, đi sau các liên từ như “while,
when, if,…”
Ex: He continued to speak while walking down the path
9/ GERUND được dùng sau động từ chỉ giác quan:
TT
ĐT CẢM

QUAN
NGHĨA TIẾNG
VIỆT
tt
ĐT CẢM QUAN NGHĨA TIẾNG VIỆT
1
see thấy
7
watch quan sát, để ý xem
2
hear nghe
8
notice chú ý
3
feel cảm thấy
9
smell ngởi
4
taste nếm mùi
10
mark để ý thấy, để ý, chú ý
5
perceive nhận thấy
11
observe chú ý thấy, quan sát
6
behold
trông thấy, nhìn ngắm
12
hark (dùng trong mệnh lệnh) hãy lắng nghe

DANH ĐỘNG TỪ - Ving
6
Editing by NGUYỄN TRỌNG QUÂN
Những động từ trên được dùng theo công
thức
S + V + O + Ving
Ex: -I saw her getting off the bus
-The news made him looking anxious
 Chú ý: *Trong cấu trúc trên “Ving” có thể được thay thế bằng “Vo”.
*Khi các động từ trên được dùng ở thể bò động thì được theo sau
là “động từ nguyên mẫu có to (Vto)”
Ex: -She was seen to get off the bus (passive)
-He was made to look anxious (passive)
DANH ĐỘNG TỪ - Ving
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×