Mơ hình đối tượng
Nội dung
2/24
Ý nghĩa của mơ hình đối tượng
Nghiên cứu quy trình xây dựng biểu đồ đối
tượng
Xác định các mối quan hệ giữa các lớp.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Ví dụ - Một biểu đồ đối tượng vắn tắt
1
1..*
1
*
*
1
0..2
3/24
07/12/14
1
Mơ hình đối tượng
Ví dụ - Một biểu đồ đối tượng với các
thuộc tính và phương thức
4/24
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Ý nghĩa của mơ hình đối tượng
Biễu diễn cấu trúc tĩnh của hệ thống
Tập trung lên các đối tượng và các mối liên hệ
giữa các đối tượng có liên quan đến hệ thống
Giúp nắm bắt các đối tượng trong phần phân tích
Đặc tả cài đặt trong phần thiết kế
Là
mơ hình trung tâm, quan trọng nhất trong tiếp
cận hướng đối tượng.
5/24
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Quy trình xây dựng biểu đồ đối tượng
6/24
Xác định các đối tượng cần thiết
Xác định các lớp cần thiết
Xác định các mối quan hệ
Xác định các thuộc tính và phương thức cần
thiết.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Đối tượng
Đối tượng (object)
–
–
–
Là một cái tồn tại trong thế giới thực
Thường có nhiều thuộc tính, cách thức hoạt động
Một người, một máy tính, một lần bán hàng…
Khi phân tích chỉ quan tâm đến những đối tượng
cần thiết, liên quan đến vấn đề đang xét.
7/24
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Lớp
Lớp (class)
–
–
–
Là mô tả cho một tập các đối tượng có cùng vai trị
trong bài tốn đang xét
Mơ tả lớp bao gồm các thuộc tính và cách thức hoạt
động (phương thức)
Các đối tượng trong cùng lớp có cùng:
Cấu trúc tĩnh (tập thuộc tính)
Cách thức hoạt động (tập phương thức)
Loại quan hệ (quan hệ theo cùng ngữ nghĩa)
với các đối tượng khác.
8/24
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Lớp >< Đối tượng
Đối tượng (object)
–
Lớp (class)
–
–
Là một cái tồn tại trong thế giới thực
Không tồn tại thực
Là kết quả của q trình trừu tượng hố
Lớp là sự trừu tượng (abstration) hố các đối tượng - thể
hiện nhìn nhận lơgic lên các đối tượng vật lý
Đối tượng là thể hiện (instance) của lớp
Thuật ngữ: tạo thể hiện, đối tượng thuộc lớp.
Thực ra mơ hình đối tượng trình bày các lớp chứ khơng phải là các
đối tượng
9/24
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Ví dụ
Biểu đồ lớp
Biểu đồ đối tượng
: Động cơ
: Ơ tô
: Bánh xe
: Bánh xe
: Bánh xe
: Bánh xe
Xác định các lớp ứng cử viên
Dựa vào:
–
–
–
–
–
–
–
–
–
11/24
Bản mô tả u cầu (mơ tả bài tốn) – chú ý đến các danh từ
Tri thức trong lĩnh vực đang xét
Các trường hợp sử dụng
Các đối tượng vật lý trừu tượng hố để trở thành lớp
Các vai trị được nắm giữ bởi các đối tượng vật lý
Các thủ tục hoạt động
Tham khảo các hệ thống tương tự
Tham khảo ý kiến của các chun gia
Tham khảo ý kiến của NSD.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Xác định các lớp (2)
Liệt kê các lớp “ứng cử viên”
Xem xét lại, đối chiếu với thực tế để loại bỏ các lớp:
–
–
–
–
–
12/24
Không hợp lệ về ngữ nghĩa (là thuộc tính/phương thức... chứ
khơng phải là lớp)
Trùng lắp
Khơng nằm trong phạm vi vấn đề
Khơng rõ
Khơng có ý nghĩa
Cần lấy ý kiến của NSD, chuyên gia lĩnh vực
Nên đối chiếu với các hệ thống tương tự và các hệ thống
đã tồn tại trong cùng tổ chức.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Thuộc tính
13/24
Lớp có các thuộc tính mơ tả tính chất của đối
tượng
Thường một lớp có thuộc tính định danh (khóa) –
giúp xác định duy nhất từng đối tượng
Thông thường thuộc tính là đơn trị trên mỗi đối
tượng và giá trị có kiểu xác định nào đó
Tập giá trị của các đối tượng xác định trạng thái
của đối tượng.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Xác định các thuộc tính
Một đối tượng có rất nhiều thuộc tính
Chỉ xét những thuộc tính cần thiết cho bài tốn
đang xét:
–
–
–
Dựa vào:
–
–
–
–
14/24
Cần để tham gia các q trình xử lý thông tin
Cần để kết xuất thông tin ra
Cần để tạo quan hệ giữa các đối tượng
Tri thức về bài tốn
Bản mơ tả u cầu
MH CTHSD (bản mơ tả u cầu)
Các biểu mẫu vào – ra dữ liệu
Nên dự trù cho tương lai.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Các phương thức
Phương thức mô tả cách thức hoạt động của các đối
tượng của một lớp
Tồn tại các phương thức tương tự nhưng có tham số
khác nhau
Có thể có các phương thức tương tự ở các lớp khác
nhau
Tập các phương thức = tất cả những điều mà đối tượng
có thể làm (được yêu cầu làm) trong bài toán đang xét
Xác định phương thức
–
–
15/24
Xem xét các tài liệu khảo sát, phân tích đã có
Xem xét các đối tượng vật lý bản chất của cơng việc mà đối
tượng đó thực hiện.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Ký pháp
ClassName
AttributeName1 : DataType1
AttributeName2 : DataType2
MethodeName1()
MethodeName2()
Đối tượng
Lớp
16/24
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Xác định các mối quan hệ giữa các lớp
17/24
Khái niệm về quan hệ
Vai trò và bản số trong quan hệ
Các loại quan hệ.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Khái niệm Mối quan hệ (Relationship)
Mô tả các liên hệ cùng ngữ nghĩa giữa các đối
tượng
Thông thường được đặt giữa hai lớp khác nhau
Bao gồm các loại
–
–
–
–
18/24
Liên kết (Association)
Tổng hợp (Generalisation)
Phụ thuộc (Dependency)
Chi tiết (Refinement).
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Liên kết (Association)
19/24
Là một quan hệ giữa các lớp
Thông thường quan hệ theo kiểu hai chiều, mỗi bên
quan hệ có một vai trị xác định đối với quan hệ.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Vai trò trong quan hệ
Vai trò (role): Là chức năng mà lớp này nắm giữ theo sự
nhìn nhận của lớp kia
Vai trò được gắn với một tên gọi là Tên vai trị (role name)
Lưu ý: có những trường hợp chỉ nêu chung một tên quan hệ,
không nêu tên vai trị (hiểu ngầm định)
20/24
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Quan hệ một chiều
21/24
Khi chỉ có một chiều có vai trò trong quan hệ
Vai trò được gắn thêm một mũi tên.
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Bản số (Multiplicity) của quan hệ
Chỉ ra số đối tượng có thể tham gia vào một mối liên kết cụ thể
Các kiểu mô tả
–
–
–
–
22/24
Liệt kê: 1, 3, 5
Miền: 1..10
Nhiều (0,1,2,..): *
Nhiều (1,2,3,..): 1..*
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Quan hệ ba ngơi (n-air)
23/24
Trường hợp có nhiều hơn hai lớp tham gia vào quan hệ
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Lớp quan hệ (Association Class)
24/24
Được sinh ra để xử lý cho các yêu cầu do quan hệ
đưa lại
Được gắn với quan hệ, có thể có các thuộc tính và
phương thức
07/12/14
Mơ hình đối tượng
Quan hệ đệ quy
25/24
Là quan hệ xảy ra giữa các đối tượng của cùng một
lớp
Cần phải chỉ ra tên của các vai trị
07/12/14
Mơ hình đối tượng