Mô hình động
Mô hình động
Nội dung
Nội dung
Xem xét về ý nghĩa của mô hình động
Xem về các thành phần của mô hình động
Mô tả các thành phần của mô hình động
Định nghĩa sự kiện và trạng thái
Biểu đồ tuần tự và biểu đồ cọng tác.
07/12/14 Mô hình động - UML
2
/16
Ý nghĩa của mô hình động
Ý nghĩa của mô hình động
Các mô hình THSD, đối tượng mô tả hệ
thống trên phương diện tĩnh
Mô hình động biểu diễn các công việc của
hệ thống, cung cấp cái nhìn về hệ thống
khi nó đang vận hành
◦
Sự tương tác giữa các đối tượng
◦
Sự chuyển trạng thái của các đối tượng
◦
Các hoạt động của các đối tượng.
07/12/14 Mô hình động - UML
3
/16
Các thành phần của mô hình
Các thành phần của mô hình
động
động
Gồm 4 loại biểu đồ:
◦
Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagram)
◦
Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram)
◦
Biểu đồ trạng thái (State Diagram)
◦
Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram).
07/12/14 Mô hình động - UML
4
/16
Các thành phần của mô hình động (2)
Các thành phần của mô hình động (2)
Biểu đồ trạng thái
◦
Mô tả các trạng thái khác nhau của một đối tượng trong trong vòng đời của
nó cùng với các sự kiện làm đối tượng chuyển trạng thái
Biểu đồ tuần tự
◦
Mô tả tương tác giữa các đối tượng
◦
Tập trung chủ yếu vào việc biểu diễn tương tác theo trật tự thời gian
Biểu đồ cộng tác
◦
Tương tự biểu đồ tuần tự, biểu diễn tương tác giữa các đối tượng
◦
Tập trung vào việc biểu diễn tương tác giữa từng cặp đối tượng
◦
Không tập trung vào việc biểu diễn trật tự thời gian của các sự kiện
Biểu đồ hoạt động
◦ Tập trung biểu diễn các công việc được thực hiện bởi các đối tượng.
07/12/14 Mô hình động - UML
5
/16
C
C
ác khái niệm trong mô hình động
ác khái niệm trong mô hình động
Mô hình động sử dụng các khái niệm cơ
bản là
◦
Sự kiện (Event)
◦
Thông điệp (Message)
◦
Hành động (Action)
◦
Hoạt động (Activity)
◦
Trạng thái (State)
◦
Điều kiện (Condition).
07/12/14 Mô hình động - UML
6
/16
Sự kiện
Sự kiện
Sự kiện:
◦
Là một cái gì đó chớp nhoáng (tương đối) xảy ra tại một thời điểm
nào đó, làm cho hệ thống phản ứng lại theo một cách thức xác định
◦
Bấm chuột, đút thẻ vào máy ATM, độc giả yêu cầu trả sách
◦
Các sự kiện có thể độc lập hoặc phụ thuộc nhau trong một chuỗi
các sự kiện
Hai loại sự kiện
◦
Sự kiện ngoài (External Event)
Những sự kiện được kích hoạt từ bên ngoài hệ thống (tác nhân)
VD: Khách hàng đút thẻ vào ATM
◦ Sự kiện trong (Internal Events)
Những sự kiện được gây ra do các đối tượng bên trong hệ thống
VD: ATM gửi thông điệp đến Database.
07/12/14 Mô hình động - UML
7
/16
Hành động và hoạt động
Hành động và hoạt động
Hành động (action)
◦
Một số thao tác xảy ra liên tục, trong khoảng
thời gian tương đối ngắn
◦
Thường có một đích nhỏ, cụ thể
Hoạt động (activity)
◦
Chứa một số hành động con
◦
Có thể xảy ra trong khoảng thời gian dài, ngắt
quãng.
07/12/14 Mô hình động - UML
8
/16
Thông điệp (Message)
Thông điệp (Message)
Các đối tượng tương tác lẫn nhau bằng
cách gửi thông điệp cho nhau
Ngữ nghĩa của thông điệp là đối tượng
này gọi phương thức của đối tượng kia
07/12/14 Mô hình động - UML
9
/16
A
B
A gửi thông điệp cho B
A gọi một phương thức của B
A yêu cầu B thực hiện một hoạt động để phản
ứng với thông điệp.
Thông điệp (2)
Thông điệp (2)
Các thông điệp có thể đơn giản hoặc có
tham số
◦
Đút thẻ vào ATM
◦
Gửi mã số (mã số)
◦
Bấm chuột (nút chuột, toạ độ con trỏ).
07/12/14 Mô hình động - UML
10
/16
Các loại thông điệp
Các loại thông điệp
Đồng bộ (Synchronous)
A gửi thông điệp, chờ B xử lý xong, A mới
tiếp tục các hành động khác
Không đồng bộ (Asynchronous)
A gửi thông điệp, không cần chờ B xử lý
xong mà A tiếp tục các hành động khác
Đơn giản (Simple)
Không xác định rõ (không cần biết chi tiết
về sự trao đổi thông tin)
Trả lời.
07/12/14 Mô hình động - UML
11
/16
Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagram)
Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagram)
Biểu diễn sự tương tác giữa các đối tượng
Các tương tác được biểu diễn qua các
thông điệp được gửi giữa các đối tượng
Sử dụng hai trục
◦
Trình tự thời gian được biểu diễn theo trục
đứng (chiều từ trên xuống dưới)
◦
Các đối tượng được sắp theo trục ngang
để biểu diễn kịch bản hoạt động của hệ
thống.
07/12/14 Mô hình động - UML
12
/16
Biểu đồ tuần tự (2)
Biểu đồ tuần tự (2)
07/12/14 Mô hình động - UML
13
/16
Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram)
Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram)
Mô tả tương tác giữa các đối tượng tương
tự như trong trường hợp biểu đồ tuần tự
Không tập trung vào trình tự thời gian
Tập trung vào các sự kiện xảy ra giữa các
cặp đối tượng
Có thể được tạo ra từ biểu đồ tuần tự.
07/12/14 Mô hình động - UML
14
/16
Biểu đồ cộng tác (2)
Biểu đồ cộng tác (2)
07/12/14 Mô hình động - UML
15
/16
Quan hệ giữa các loại biểu đồ
Quan hệ giữa các loại biểu đồ
Thông thường xây dựng một biểu đồ tuần
tự cho một THSD cơ bản
Biểu đồ tuần tự (cộng tác) biểu diễn các
tương tác giữa các đối tượng được xác
định trong mô hình đối tượng
Các sự kiện (thông điệp) trong biểu đồ
tuần tự được ánh xạ thành các phương
thức trong mô hình đối tượng.
07/12/14 Mô hình động - UML
16
/16