Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

THI THU DAI HOC- THPT YEN LAC 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.69 KB, 6 trang )

S GD T VNH PHC thi
TRNG THPT YấN LC 2 Khi : B
Thi gian thi : 90
Ngy thi : 9/5/2010
Đề thi môn SINH HC
(M đề 143)ã
Câu 1 :
Nguyên tắc bổ sung đợc thể hiện trong cấu trúc của những phân tử nào?
A. B.
ADN, tARN
C.
ADN, rARN D. ADN, mARN
Câu 2 :
Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ngoài nhân quy định, ngời ta thờng
tiến hành
A.
lai xa. B. lai phân tích.
C.
lai khác dòng. D. lai thuận nghịch.
Câu 3 :
Cho một cây hoa đỏ tự thụ phấn thu đợc ở đời con có tỉ lệ phân li KH 9 hoa đỏ: 6 hoa vàng: 1 hoa
trắng. Nếu cho cây hoa đỏ nói trên lai phân tích ở F
B
sẽ cho tỉ lệ KH nh thế nào?
A.
1 hoa vàng: 2 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B.
3 hoa trắng: 1 hoa đỏ
C.
3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D.


1 hoa đỏ: 2 hoa vàng: 1 hoa trắng
Câu 4 :
Trong đại Cổ sinh, dơng xỉ phát triển mạnh ở kỷ
A.
Cambri. B. Silua.
C.
Pecmi D. Cácbon ( than đá).
Câu 5 :
Có 250 TB sinh tinh giảm phân tạo tinh trùng, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 1/ 1000, của trứng
là 1/ 100. Trong quá trình này có:
A.
10 hợp tử đợc tạo thành, 1000 TB sinh trứng tham gia giảm phân.
B.
100 hợp tử đợc tạo thành, 100 TB sinh trứng tham gia giảm phân.
C.
10 hợp tử đợc tạo thành, 10 TB sinh trứng tham gia giảm phân.
D.
1 hợp tử đợc tạo thành, 100 TB sinh trứng tham gia giảm phân.
Câu 6 :
Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trởng của quần thể sinh vật?
A.
Khi môi trờng không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
B.
Khi môi trờng bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
C.
Khi môi trờng không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
D.
Khi môi trờng bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
Câu 7 :
Bố (1) mẹ (2) đều bình thờng. Con gái (3) bình thờng, con trai (4) bị bệnh Z, con trai (5) bình thờng.

Con trai (5) lấy vợ (6) bình thờng sinh con gái (7) bị bệnh Z. Có thể kết luận : Bệnh này nhiều khả
năng bị chi phối bởi gen
A.
Lặn trên NST X không có alen tơng ứng trên
Y quy định.
B.
Lặn trên NST Y quy định.
C.
Lặn trên NST thờng quy định.
D.
Trội trên NST giới tính quy định.
Câu 8 :
Nếu P có KG Aaaa tự thụ phấn, trong trờng hợp giảm phân và thụ tinh bình thờng thì tỉ lệ KG ở F
1

A.
1aaaa: 8AAAa: 18Aaaa: 8AAaa: 1AAAA
B.
1aaaa: 1AAAA: 18AAaa: 8AAAa: 8Aaaa
C.
1aaaa: 8AAAA: 8AAaa: 18AAAa: 1Aaaa
D.
1aaaa: 1AAAA: 8AAaa: 18AAAa: 8Aaaa
Câu 9 :
ở cà chua, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu
dục; các gen cùng nằm trên một cặp NST tơng đồng. Tiến hành lai phân tích F
1
dị hợp, F
2
thu đợc 4

thân cao, quả bầu dục: 4 thân thấp, quả tròn: 1 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả bầu dục. F
1

KG và tần số hoán vị là
A.
AB/ab, 10%
B.
AB/ab, 20%
C.
Ab/aB , 20%
D.
Ab/aB, 10%
Câu 10 :
Vốn gen của quần thể là gì?
A.
Tập hợp tất cả các alen của mọi locut trong
quần thể
B.
Tập hợp các cá thể có cùng KG của quần thể
C.
Tập hợp các KH của quần thể
D.
Tập hợp tất cả các KG của quần thể
Câu 11 :
Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ ha, ở đồng bằng Trung Bộ cho năng
suất 6 tấn/ ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ ha.Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất
B.
Tập hợp tất cả các KH thu đợc về năng suất ( 6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha, ) đợc gọi là mức phản

ứng của KG quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.
1
C.
Năng suất thu đợc ở giống lúa X hoàn toàn do môi trờng sống quy định
D.
Điều kiện khí hậu, thổ nhỡng, thay đổi đã làm cho KG của giống lúa X bị thay đổi theo
Câu 12 :
Bớc nào sau đây không phải là một trong các bớc của quy trình tạo giống mới bằng phơng pháp gây
đột biến
A.
Lai các cá thể có kiều hình mong muốn.
B.
Tạo dòng thuần chủng
C.
Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
D.
Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình
mong muốn.
Câu 13 :
Bản đồ di truyền có ý nghĩa gì trong công tác chọn giống?
A.
Rút ngắn đợc thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống.
B.
Xác định đợc vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.
C.
Xác định đợc vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.
D.
Xác định đợc vị trí các gen quy định tính trạng cần loại bỏ
Câu 14 :
ở ngời, tính trạng tóc quăn do gen trội A quy định, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thờng quy

định; còn bệnh mù màu đỏ- lục do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn,
mắt bình thờng, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ lục. KG của ngời mẹ là:
A.
AaX
M
X
m
B.
AAX
M
X
M
C.
AaX
M
X
M
D.
AAX
M
X
m
Câu 15 :
Khi nghiên cứu NST ở ngời, ta thấy những ngời có NST giới tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là
nam, còn những ngời có NST giới tính là XX, XO hoặc XXX đều là nữ. Có thể rút ra kết luận:
A.
Gen quy định giới tính nam nằm trên NST Y.
B.
NST Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
C.

Sự có mặt của NST giới tính X quyết định giới tính nữ
D.
Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lợng NST giới tính X
Câu 16 :
Một trong những xu hớng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là
A.
Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lới thức ăn ngày càng đơn giản.
B.
Độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lới thức ăn ngày càng phức tạp
C.
Sinh khối ngày càng giảm
D.
Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
Câu 17 :
Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng VCDT xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là
ARN?
A.
ARN có kích thớc nhỏ hơn ADN
B.
ARN có thành phần nucleotit loại uraxin.
C.
ARN có thể nhân đôi mà không cần đến
enzim (protein).
D.
ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
Câu 18 :
Một loài ruồi có tính trạng dạng cánh đợc quy định bởi 1 gen gồm 2 alen, đợc gọi là alen kiểu dại và
alen cánh xẻ. Trong phép lai giữa các cá thể ruồi có KH cánh xẻ với nhau, tỷ lệ phân li KH ở đời con
là 2 cánh xẻ: 1 kiểu dại. Điều này chứng tỏ:
A.

đây là một ví dụ về hiện tợng tơng tác gen.
B.
ruồi cánh xẻ có KG đồng hợp về alen cánh xẻ.
C.
alen cánh xẻ là alen trội.
D.
đây là một ví dụ về hiện tợng alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 19 :
Biểu hiện bệnh nào sau đây là sai?
A.
Hội chứng Tơcnơ: Nữ, chân tay dài, thân cao không bình thờng, si đần không có con.
B.
Hội chứng 3X: nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, thờng rối loạn kinh nguyệt, khó có con.
C.
Hội chứng Patau: đầu nhỏ, sứt môi 75%, tai thấp và biến dạng
D.
Hội chứng Etuôt: Khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay.
Câu 20 :
Khi phân tích một axit nucleic ngời ta thu đợc thành phần của nó gồm có 20%A, 30%G, 30%T,
20%X. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
Axit nuclêic này là ADN có cấu trúc dạng sợi kép.
B.
Axit nuclêic này là ARN có cấu trúc dạng sợi kép.
C.
Axit nuclêic này là ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.
D.
Axit nuclêic này là ADN có cấu trúc dạng sợi đơn.
Câu 21 :
Thể song nhị bội có đặc điểm gì?

A.
Có 2n NST trong TB.
B.
Chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính.
2
C.
Có TB mang 2 bộ NST lỡng bội của 2 loài bố mẹ.
D.
Chỉ biểu hiện các đặc điểm của 1 trong 2 loài bố mẹ.
Câu 22 :
Một khu vờn thí nghiệm, ngời ta trồng 100 cây, trong đó có 50 cây có KG dị hợp. Số còn lại là đồng
hợp trội. Cho các cây tự thụ phấn bắt buộc liên tiếp thì đến thế hệ F
4
tỉ lệ KG là bao nhiêu?
A.
25%AA: 50%Aa: 25%aa
B.
77,6563%AA: 3,125%Aa: 19,21875%aa
C.
73,4375%AA: 3,125%Aa: 23,4375%aa
D.
98,4375%AA: 1,5625%Aa: 0% aa
Câu 23 :
ở một loài, hợp tử bình thờng nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số NST chứa trong các TB
con bằng 624. Có một TB sinh dỡng của loài trên chứa 79 NST. Cơ thể mang TB sinh dỡng đó có thể
là:
A.
Thể ba nhiễm
B.
Thể một nhiễm

C.
Thể đa bội chẵn.
D.
Thể đa bội lẻ.
Câu 24 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với mã di truyền?
A.
Mã di truyền đợc đọc liên tục từng bộ ba
B.
Các bộ ba trên 2 mạch của gen đều mã hóa
axit amin.
C.
Tất cả các loài đều chung một mã di truyền
D.
Mã di truyền là mã bộ ba
Câu 25 :
Điểm giống nhau trong hoạt động của Operon Lac trong môi trờng có và không có Lactozơ là
A.
Enzim ARN polimeraza không tiếp xúc với vùng khởi động.
B.
Có hiện tợng chất cảm ứng làm bất hoạt Protein ức chế.
C.
Gen điều hòa đều tiến hành phiên mã để tổng hợp protein ức chế
D.
Vùng vận hành đều bị gắn protein ức chế
Câu 26 :
ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn
cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về
A.
Di nhập gen

B.
Biến động di truyền
C.
Giao phối không ngẫu nhiên
D.
Thoái hóa giống
Câu 27 :
Với phép lai AaBbDD X AaBbdd. Trong trờng hợp các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, trội
lặn hoàn toàn sẽ cho các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là
A.
1/16
B.
3/16
C.
9/27
D.
6/27
Câu 28 :
Trong TB nhân thực, đoạn ở vùng mã hóa của gen có nucleotit nhng không chứa thông tin mã hóa
axit amin gọi là:
A.
citron
B.
intron
C.
exon
D.
codon
Câu 29 :
Một gen có tỷ lệ A +T/ G+X = 2/3. Một đột biến không làm thay đổi số lợng nucleotit nhng tỷ lệ

A+T/G+X =65,2%. Đây là dạng đột biến
A.
Thay thế cặp A T bằng cặp G - X.
B.
Thay thế cặp G X bằng cặp A T.
C.
Đảo vị trí một cặp nucleotit.
D.
Mất một cặp nucleotit.
Câu 30 :
Anticodon là
A.
Bộ ba mã sao trên mARN
B.
Bộ ba mã hóa trên ADN.
C.
Bộ ba đối mã trên tARN
D.
Mã làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
Câu 31 :
Cơ sở để phân biệt một đột biến trội hay lặn là
A.
đối tợng xuất hiện ĐB
B.
cơ quan xuất hiện ĐB
C.
hớng biểu hiện KH của ĐB
D.
sự biểu hiện KH của ĐB ở thế hệ đầu hay thế
hệ tiếp sau.

Câu 32 :
Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật đợc tóm tắt theo sơ đồ:
A.
gen > protein > ARN > tính trạng
B.
gen > ARN > tính trạng > protein
C.
gen > ARN > protein > tính trạng
D.
gen tính trạng > ARN > protein
Câu 33 :
Một gen có 3000 liên kết Hidro và có số nucleotit loại G bằng hai lần số nucleotit loại A. Một đột
biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85 A
0
. Biết rằng trong số nucleotit bị mất có 5
nucleotit loại X. Số nucleotit loại A và G của gen sau đột biến lần lợt là
A.
370 và 730 B. 375 và 745
C.
375 và 725 D. 355 và 745
Câu 34 :
Lai giống lợn ỉ thuần chủng nặng 60 kg với giống lợn Landrat thuần chủng nặng 100 kg thu đợc F
1

nặng 120 kg. Biết rằng tính trạng khối lợng do 4 cặp gen nằm trên 4 cặp NST thờng quy định, mỗi
cặp alen chứa gen trội đều có tác dụng tăng trọng nh nhau và đều tăng trọng gấp 3 lần cặp alen lặn.
KG của P ( lợn ỉ, lợn Landrat) và F
1
có thể là
A.

AABBccdd X aaBbCCDD > AabbCcDd
B.
AaBBccdd X âbbCCDD > AaBbCcDd
3
C.
AABBccdd X aabbCCDD > AaBbCcDd
D.
AAbbccdd X aaBBCCDD > AaBbCcDd
Câu 35 :
Cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một KG nhng mọc ở những nơi khác nhau có thể cho màu hoa
khác nhau: đỏ, đỏ nhạt, đỏ tím và tím. Hiện tợng này do:
A.
ĐBG quy định màu hoa.
B.
Độ pH của đất khác nhau.
C.
Cờng độ ánh sáng khác nhau.
D.
Lợng nớc tới khác nhau.
Câu 36 :
Chọn lọc tự nhiên không có vai trò nào sau đây trong quá trình hình thành quần thể thích nghi?
A.
Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định KH thích nghi.
B.
Tăng cờng mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen quy định các đặc điểm
thích nghi.
C.
Tạo ra các kiểu gen thích nghi
D.
Làm tăng số lợng cá thể có KH thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể

Câu 37 :
ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ,
alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết các gen trội là
trội hoàn toàn. Cho giống cây thân cao, quả màu đỏ, tròn, với cây thân thấp quả màu vàng, dài thu
đợc F
1
gồm: 81 cây thân cao, quả màu đỏ dài; 80 cây thân cao, quả màu vàng, tròn. Trong trờng hợp
không xảy ra HVG, sơ đồ lai nào dới đây cho kết quả phù hợp với phép lai?
A.
Ad ad
Bb x bb
aD ad
B.
BD bd
Aa x aa
bd bd
C.
AB ab
Dd x dd
ab ab
D.
AD ad
Bb x bb
ad ad
Câu 38 :
Cho các phơng pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp TB trần khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có KG khác nhau để tạo ra F
1

.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lỡng bội hóa các dòng đơn bội.
Các phơng pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là
A.
(2), (3).
B.
(1), (4).
C.
(1), (3).
D.
(1), (2).
Câu 39 :
Để giữ cho cà chua cứng lâu không bị hỏng, ngời ta đã tiến hành
A.
Làm bất hoạt gen sản sinh ra somatostain.
B.
Gây đột biến số lợng NST
C.
Làm bất hoạt gen sản sinh ra etilen
D.
Gây đột biến cấu trúc NST
Câu 40 :
Một quần thể ngời có tần số ngời bị bệnh bạch tạng là 1/10000. Giả sử quần thể này cân bằng di
truyền. Tính xác suất để 2 ngời bình thờng trong quần thể này lấy nhau sinh ra ngời con đầu lòng bị
bệnh bạch tạng ?
A.
0,0792 B. 0,00495
C.
0,0198 D. 0,9998
Câu 41 :

Sự kết hôn giữa ngời nữ bình thờng mang gen mù màu và ngời nam bình thờng thì con của họ sinh ra
sẽ có kết quả là :
A.
Tất cả con gái bình thờng, một nửa số con trai
mù màu, một nửa số con trai bình thờng.
B.
Tất cả con gái bình thờng
C.
Ba bình thờng: một mù màu
D.
Tất cả con trai bình thờng
Câu 42 :
Theo Kimura, các đột biến trung tính thuộc loại đột biến nào?
A.
Đột biến đa bội thể.
B.
Đột biến dị bội thể.
C.
Đột biến gen
D.
Đột biến cấu trúc NST
Câu 43 :
Một quần thể động vật, xét một gen có 3 alen nằm trên NST thờng và một gen có 2 alen nằm trên
NST giới tính X không có alen tơng ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gen tối đa về hai gen
trên là
A.
30
B.
60
C.

32
D.
18
Câu 44 :
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng phơng pháp biến nạp là
A.
Chuyển gen bằng plasmit.
B.
Dùng VR mang gen cần chuyển xâm nhập vào VK.
C.
Dùng súng bắn gen cần chuyển.
D.
Dùng CaCl
2
hoặc dùng xung điện làm dãn màng sinh chất để ADN dễ chui qua màng vào TB.
Câu 45 :
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
A.
Nòi
B.
Cá thể
C.
Loài
D.
Quần thể
Câu 46 :
Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lợng cao cũng không hi vọng tiêu diệt đợc toàn bộ
số sâu bọ cùng một lúc vì
A.
ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện môi trờng.

4
B.
Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen
C.
khi đó quá trình CLTN diễn ra theo một hớng.
D.
Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao
Câu 47 :
ở cà chua, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp ; gen B quy định quả tròn, b quy định quả
bầu dục. Biết các gen cùng nằm trên một cặp NST tơng đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di
truyền. Phép lai xuất hiện tỷ lệ phân tính : 75% cao, tròn : 25% thấp, bầu dục là.
A.
Ab/ab X aB/ab
B.
AB/ab X aB/ab
C.
Ab/Ab X aB/aB
D.
AB/ab X AB/ab
Câu 48 :
Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thờng gặp khi
A.
Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B.
Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể
C.
Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D.
Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 49 :
Phơng pháp nghiên cứu nào dới đây không đợc áp dụng để nghiên cứu di truyền học ngời?
A.
Phơng pháp di truyền TB.
B.
Phơng pháp lai phân tích.
C.
Phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D.
Phơng pháp nghiên cứu phả hệ.
Câu 50 :
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới tính, gen
trên NST X thể hiện ở điểm nào ?
A.
Trong di truyền qua tế bào chất, tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới
tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY.
B.
Di truyền qua TBC không phân ly theo các tỷ lệ đặc thù nh trờng hợp gen trên NST giới tính và luôn
di truyền theo dòng mẹ
C.
Di truyền qua TBC không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho
kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch.
D.
Trong di truyền qua TBC vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ
yếu thuộc về cơ thể bố.

5
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : SINH
M ®Ò : 143·

01 { ) } ~ 28 { ) } ~
02 { | } ) 29 ) | } ~
03 { | } ) 30 { | ) ~
04 { | } ) 31 { | } )
05 { | } ) 32 { | ) ~
06 { | ) ~ 33 { | } )
07 { | ) ~ 34 { | } )
08 { ) } ~ 35 { ) } ~
09 { | ) ~ 36 { | ) ~
10 ) | } ~ 37 ) | } ~
11 { ) } ~ 38 { ) } ~
12 ) | } ~ 39 { | ) ~
13 ) | } ~ 40 { ) } ~
14 ) | } ~ 41 ) | } ~
15 ) | } ~ 42 { | ) ~
16 { ) } ~ 43 ) | } ~
17 { | ) ~ 44 { | } )
18 { | } ) 45 { | } )
19 ) | } ~ 46 { ) } ~
20 { | } ) 47 { | } )
21 { | ) ~ 48 { ) } ~
22 { | ) ~ 49 { ) } ~
23 ) | } ~ 50 { ) } ~
24 { ) } ~
25 { | ) ~
26 ) | } ~
27 ) | } ~
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×