Tải bản đầy đủ (.pdf) (285 trang)

Công nghệ khai thác dầu khí pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 285 trang )

ĈҤI HӐC QUӔC GIA THÀNH PHӔ HӖ CHÍ MINH
TRѬӠNG ĈҤI HӐC BÁCH KHOA
KHOA KӺ THUҰT ĈӎA CHҨT VÀ DҪU KHÍ
oOo
BÀI GIҦNG
PGS. TS. LÊ PH̀ͲC H̺O
TP. HCM, Tháng 11/2006
MӨC LӨC BÀI GIҦNG
STT NӜI DUNG
1.
Giӟi thiӋu, yêu cҫu và nӝi dung môn hӑc
2.
Các tính chҩt cӫa ÿá và chҩt lѭu
3.
Dòng chҧy trong giӃng
4.
Quy trình hoàn thiӋn giӃng
5.
Hoàn thiӋn giӃng khai thác
6.
GiӃng ÿa nhánh
7.
Công nghӋ bҳn mӣ vӍa
8.
Khҧo sát ÿӝ nhҥy cӫa Các thông sӕ bҳn mӣ vӍa nhӡ phѭѫng pháp phân tích ÿiӇm
nút
9.
Gӑi dòng sҧn phҭm
10.
Ӭng dөng công nghӋ coiled tubing trong ÿo log, bҳn mӣ vӍa, xӱ lý axit và cӭu sӵ


11.
Khҧo sát giӃng
12.
Tӕi ѭu hoá thӱ vӍa
13.
Công nghӋ duy trì áp suҩt vӍa
14.
Mô hình dӏch chuyӇn chҩt lѭu trong vi lӛ rӛng
15.
Các biӋn pháp xӱ lý nѭӟc bѫm ép ӣ mӓ Bҥch Hә
16.
Nguyên nhân gây nhiӉm ban thành hӋ và hiӋu ӭng skin
17.
Phѭѫng pháp xӱ lý axit
18.
Phѭѫng pháp nӭt vӍa thӫyy lӵc
19.
Phѭѫng pháp trái nә
20.
Lӵa chӑn công nghӋ xӱ lý vùng cұn ÿáy giӃng ӣ mӓ Bҥch Hә
21.
Xӱ lý vùng cұn ÿáy giӃng mӓ Bҥch Hә bҵng nhNJ tѭѫng dҫu -axít
22.
Phѭѫng pháp khai thác tӵ phun
23.
ThiӃt bӏ lòng giӃng
24.
Các hӋ thӕng thiӃt bӏ khai thác dҫu
25.
Tәng quan các phѭѫng pháp khai thác cѫ hӑc và lӵa chӑn tӕi ѭu

26.
Phѭѫng pháp gaslift
27.
Bѫm ly tâm ÿiӋn chìm
28.
Các phѭѫng pháp thu hӗi dҫu tăng cѭӡng
BÀI GIҦNG CÔNG NGHӊ KHAI THÁC DҪU KHÍ
Giҧng viên : PGS.TS. Lê Phѭӟc Hҧo
Email :
Tel : 84-8-8654086
GIͲI THI͞U, YÊU C̾U
VÀ NͰI DUNG MÔN HͤC
2
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
NӜI DUNG MÔN HӐC
•Tênmônhӑc: CÔNG NGHӊ KHAI THÁC DҪU KHÍ
•Mãsӕ môn hӑc: 300009
• Phân phӕitiӃthӑc: 3 (3.1.6)
+ Lý thuyӃt: 42
+ Bài tұp & Seminar: 14
•Nӝi dung: Môn hӑcgiӟithiӋu các nguyên tҳccѫ bҧn trong công
nghӋ khai thác dҫu khí bao gӗmkӻ thuұt hoàn thiӋngiӃng khai thác,
công nghӋ và kӻ thuұttácÿӝng lên vӍa, các phѭѫng pháp khai thác
dҫu khí, công nghӋ và kӻ thuұtthuhӗidҫuthӭ cҩp, các phѭѫng
pháp thiӃtkӃ và tӕi ѭu hóa khai thác dҫukhítӯ
các mӓ dҫuhoһctӯ
các giӃng khai thác dҫu riêng biӋt.
3
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o

Công ngh͟ khai thác d̿u khí
TÀI LIӊU THAM KHҦO
1- Lê PhѭӟcHҧo. Bài giҧng Công nghӋ khai thác dҫukhí
2- Phùng Ĉình Thӵc, Dѭѫng Danh Lam, Lê Bá Tuҩn, NguyӉnVân
Cҧnh. Công ngh͟ và kΏ thuͅt khai thác d̿ukhí, NXB Giáo dөc 1999.
3- Lê PhѭӟcHҧo. C˿ sͷ khoan và khai thác d̿ukhí. NXB ĈHQG TP.
HCM 2002.
4- Lê PhѭӟcHҧo, NguyӉnKiênCѭӡng. Ph́˿ng pháp phân tích h͟
thͩng ΁ng dͽng trong kΏ thuͅtd̿ukhí. NXB ĈHQG TP. HCM 2003.
5- Lê PhѭӟcHҧo, NguyӉnMҥnh Thӫy(dӏch): Các v̽n ÿ͙ c˿
b̻ntrong
công ngh͟ khai thác d̿ukhí,XNLD Vietsovpetro, 1996.
6- Petroleum Engineering Handbook, SPE, 1992.
4
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
TÀI LIӊU THAM KHҦO
7- Các nguӗn hӑc liӋu mӣ (các bài giҧng ÿiӋn tӱӣ các trѭӡng ÿҥi hӑc,
bài báo, LVTN, LVThS, LVTS)
8- Thѭ viӋn ÿiӋn tӱ SPE
9- Các trang web cӫa các công ty dҫu khí (BP, Exxon-Mobil, Shell,
TotalElfFina, Vietsovpetro) và dӏch vө kӻ thuұt dҫu khí (Schlumberger,
Halliburton, BJ, Transocean, Geoservices, PVDrilling ).
5
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 1: Tәng quan vӅ khai thác dҫukhí
1.1. Các khái niӋmcѫ bҧn
1.2. Các nguӗnnăng lѭӧng vӍa
1.3. Các chӃÿӝkhai thác mӓ dҫu

1.4. Lý thuyӃtchuyӇn ÿӝng cӫa dòng chҩtlѭu trong ӕng
ÿӭng
1.5. Tính toán tәnthҩtápsuҩt do ma sát
1.6. Tình hình khai thác dҫu khí trong nѭӟcvàtrênthӃ giӟi
6
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 2: Hoàn thiӋngiӃng khai thác
2.1. Ĉҥicѭѫng vӅ công tác hoàn thiӋngiӃng
2.1.1- Phân loҥi
2.1.2- Phѭѫng pháp hoàn thiӋngiӃng
2.1.3- Tính toán thiӃtkӃ
2.1.4- Dung dӏch hoàn thiӋngiӃng
2.2. Qui trình hoàn thiӋngiӃng
2.3. ThiӃtbӏ hoàn thiӋngiӃng
2.3.1- ThiӃtbӏ bҳnmӣ vӍa
2.3.2- ThiӃtbӏ lòng giӃng
2.3.3- ThiӃtbӏÿҫugiӃng
2.3.4- ThiӃtbӏ kiӇm soát dòng chҧy
7
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 2: Hoàn thiӋngiӃng khai thác
2.4. Công nghӋ bҳnmӣ vӍa
2.5. Nhӳng ÿһc thù trong công nghӋ hoàn thiӋngiӃng
ngang
2.6. Gӑi dòng sҧnphҭm
2.6.1- Nguyên lý gӑi dòng
2.6.2- Các yêu cҫucѫ bҧn
2.6.3- Các phѭѫng pháp gӑi dòng sҧnphҭm

2.6.4- Các yӃutӕҧnh hѭӣng ÿӃn công tác gӑi dòng
2.7- Bài tұp
8
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 3: Khҧo sát giӃng
3.1. Mөc ÿích và phѭѫng pháp khҧo sát giӃng
3.2. Khҧo sát giӃng làm viӋc ӣ chӃÿӝәn ÿӏnh
3.3. Khҧo sát giӃng làm viӋc ӣ chӃÿӝkhông әn ÿӏnh
3.4. Các phѭѫng pháp khҧo sát khác
3.5. LӵachӑnchӃÿӝlàm viӋccӫagiӃng
3.6. Kӻ thuұtvàthiӃtbӏ khҧosát
9
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 4: Công nghӋ duy trì áp suҩtvӍa
4.1. Mөc ÿích và phѭѫng pháp
4.2. Duy trì áp suҩtvӍabҵng bѫmépnѭӟc
4.2.1- Sѫÿӗbӕ trí các giӃng bѫmép
4.2.2- Các nguӗnnѭӟcbѫmép
4.2.3- Xӱ lý nѭӟcbѫmép
4.2.4- Qui trình công nghӋ bѫmépnѭӟc
4.2.5- HӋ thӕng thiӃtbӏ bѫmépnѭӟc
4.3. Duy trì áp suҩtvӍabҵng bѫmépkhí
KiӇmtragiӳahӑckǤ
10
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 5: Xӱ lý vùng cұn ÿáy giӃng
5.1. Vҩn ÿӅ nhiӉmbҭntҫng chӭa

5.1.1- Nguyên nhân
5.1.2- Các yӃutӕҧnh hѭӣng chính
5.1.3- HiӋu ӭng skin
5.2- Tәng quan các phѭѫng pháp xӱ lý (cѫ sӣ lý thuyӃt,
ÿӕitѭӧng áp dөng, ѭunhѭӧc ÿiӇm)
5.2.1- Xӱ lý hóa hӑc(axit)
5.2.2- Xӱ lý cѫ hӑc
a- Trái nә
b- NӭtvӍathӫylӵc (có và không có hҥt chèn)
c- Xӱ lý kӃthӧp
11
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 6: Phѭѫng pháp tӵ phun
6.1. Khái niӋmvӅ sӵ tӵ phun
6.2. Phѭѫng pháp xác ÿӏnh ÿiӅukiӋntӵ phun
6.3. Các yӃutӕҧnh hѭӣng ÿӃnkhҧ năng tӵ phun
6.4. Tính toán cӝt ӕng khai thác
6.5. ThiӃtbӏ lòng giӃng khai thác tӵ phun
6.6. ChӑnchӃÿӝkhai thác tӕi ѭu
6.7. Sӵ cӕ trong quá trình tӵ phun và biӋn pháp phòng
ngӯa
12
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 7: Phѭѫng pháp gaslift
7.1. Nguyên lý cӫaphѭѫng pháp gaslift
7.2. Các loҥithiӃtbӏ gaslift
7.3. Chӫng loҥivàÿһc tính cӫa các van gaslift
7.4. ThiӃtkӃ chӃÿӝlàm viӋc cho giӃng gaslift

7.5. Tӕi ѭu hóa phѭѫng pháp gaslift
Giao bài tұp lӟn
13
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 8: Bѫmly tâm ÿiӋnchìm
8.1. Ѭunhѭӧc ÿiӇmcӫaphѭѫng pháp
8.2. ThiӃtbӏ
8.2.1- ThiӋtbӏ lòng giӃng
8.2.2- ThiӃtbӏ bӅ mһt
8.3. ThiӃtkӃ và chӑnbѫm
8.4. Nhӳng sӵ cӕ thѭӡng gһp
8.5. Các biӋn pháp nâng cao tuәithӑ bѫmly tâm ÿiӋnchìm
Giao bài tұp lӟn
14
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 9: Thu hӗităng cѭӡng
9.1. Tҫm quan trӑng
9.2. Sӵ phân bӕ cӫadҫudѭ trong vӍa
9.3. Các phѭѫng pháp thu hӗidҫutăng cѭӡng
9.4. Lӵachӑnphѭѫng pháp thích hӧp
 Khҧo sát các phҫn mӅm chuyên ngành
 Nӝp các bài tұp lӟn (tính toán thiӃt kӃ)
 Thi hӑc kǤ
15
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
Chѭѫng 10: Nhӳng thành tӵu mӟi
• Production Facilities

• Sand Control
• Coiled Tubing
• Multiphase Pumps
• Downhole Separators
• Marginal Field Development
16
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Công ngh͟ khai thác d̿u khí
HÌNH THӬC ĈÁNH GIÁ MÔN HӐC
1. KiӇm tra thѭӡng kǤ (10%), giӳa kǤ (20%), và cuӕi kǤ
(50%) bҵng hình thӭc trҳc nghiӋm khách quan trên
mҥng
2. Bài tұp lӟn (10%): 2 bài tұp tính toán thiӃt kӃ (nӝp bài
trѭӟc khi kӃt thúc hӑc kǤ)
3. Seminar (10%): mӛi SV (hoһc nhóm SV) chӑn 1 chӫÿӅ
(nâng cao, mӣ rӝng phҫn lý thuyӃt có trong chѭѫng
trình, hay ӭng dөng thӵc tӃ ), ÿăng ký vào ÿҫu hӑc kǤ,
nhұn tài liӋu và chuҭn bӏ báo cáo trѭӟc lӟp (10 phút)
và trҧ lӡ
i các câu hӓi liên quan.
BÀI GIҦNG CÔNG NGHӊ KHAI THÁC DҪU KHÍ
Giҧng viên : PGS.TS. Lê Phѭӟc Hҧo
Email :
Tel : 84-8-8654086
CAÙC TÍNH CHAÁT
CUÛA ÑAÙ VAØ CHAÁT LÖU
18
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Cơng ngh͟ khai thác d̿u khí
1. Các tính chất của Dvỉa tác động đến dòng chảy

2. Các tính chất của lưu chất vỉa
3.Hệ phương trình mô tả dòng chảy trong vỉa
NӜI DUNG
19
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Cơng ngh͟ khai thác d̿u khí
Các tính chất của vỉa và chất lưu
1. Độ rỗng
2. Độ thấm
3. Độ bão hòa
4. Tính mao dẫn
5. Tính dính ướt
6. Sự thay đổi thể tích theo áp suất
7. p suất vỉa
8. Nhiệt độ vỉa
20
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Cơng ngh͟ khai thác d̿u khí
- Trong đất đá luôn tồn tại những lỗ hổng, khe
nứt không chứa những vật rắn
- Thực tế, đất đá cứng chắc và liền khối có thể
xem như không có lỗ rỗng, còn đất đá mềm, rời,
đá nhiều khe nứt có độ rỗng lớn
Độ rỗng
21
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Cơng ngh͟ khai thác d̿u khí
Độ rỗng toàn phần
Độ rỗng toàn phần biểu thò bằng tỷ số giữa tổng thể
tích không gian rỗng của khối đá và tổâng thể tích

thực của khối đá
r
thể tích rỗng V
thể tích khối đá V
Σ
Φ=
22
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Cơng ngh͟ khai thác d̿u khí
Độ rỗng hiệu dụng
Độ rỗng hiệu dụng biểu thò bằng tỷ số tổng thể tích
không gian rỗng của khối đá cho phép chất lưu
(khí, dầu, nước) chảy qua trên tổâng thể tích thực
của khối đá
Σ
Φ=
hd
hd
thể tích hiệu dụng V
thể tích khối đá V
23
PGS. TS. Lê Ph́ͳcH̻o
Cơng ngh͟ khai thác d̿u khí
Độ rỗng hiệu dụng
- Giá trò độ rỗng hiệu dụng dùng để tính toán trữ lượng và
lưu lượng khai thác của giếng. Phân loại độ rỗng hiệu dụng:
+ 0%-5%: không đáng kể
+ 5%-10%:ø nghèo hoặc thấp
+ 10%-15%: khá hoặc trung bình
+ 15-20%: tốt hoặc cao

+ trên 20%: rất tốt
- Nếu độ rỗng vỉa quá thấp, có thể sử dụng các phương
pháp nứt vỉa để tăng độ thấm

×