Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ngữ pháp tiếng anh - Tiếp vị ngữ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.64 KB, 3 trang )

SUFFIX
Tiếp tố hay Tiếp vĩ ngữ
A suffix is an element of one or more syllables attached to the end of a root, stem or base * .
The basic function of a suffix is to form a different part of speech (a grammatical meaning) and a semantic value (gender,
case, number, person, tense, mood, or voice).
Like prefixes, some suffixes can contribute its own particular meaning to a word.
Tiếp tố hay tiếp vĩ ngữ là thành phần gồm một hay nhiều âm tiết được ghép vào đằng sau một căn tố (gốc
từ), thân từ hay cơ sở gốc từ . Ngoài chức vụ thêm nghĩa đặc biệt cho một từ, nó còn có chức năng ngữ
pháp và nghĩa ngữ (giống, cách, số, ngôi, thì, lối và thể).
Ex. / Ví dụ:
Suffix
Tiếp tố
Meaning

Nghĩa của Tiếp tố
Word
Từ / Nghĩa của từ

-or that which
chỉ tác nhân
flexor
-orium place where
chỉ nơi, chốn
sanatorium
-sis condition of
chỉ tình trạng
stenosis
-itis inflammation of
viêm, sưng
enteritis
List of Suffixes


Tiếp tố có gốc Hy-lạp và La-tinh
Sau đây là bảng kê những tiếp tố (tiếp vĩ ngữ) có gốc Hy-lạp và La-tinh thường dùng trong thuật ngữ Anh và Pháp :
o
Greek Suffixes
Những tiếp tố thông thường gốc Hy-lạp :
Tiếp tố tạo danh từ Noun Suffixes :
 -IA, -Y, -SIA, -SY;
 -MA, -M, -ME;
 -SIS, -SE;
 -UM, -IUM;
 -ESS;
 -TES, -TER, -TOR, -TE, -T ;
 -ION, -IDIUM, -IDION, -ARIUM, -ARION, -ISK
Tiếp tố tạo tính từ Adjectival Suffixes :
 -IC, -ICAL, -IAC;
 -OID, -OIDAL
Hai nhóm tiếp tố đặc biệt Other Suffixes :
 -IZE, -ISM, -IST ;
 -IATRY, -IATRIC, -IATRICIAN
o
Latin Suffixes
Một số tiếp tố thông thường chính gốc La-tinh :
Tiếp tố tạo danh từ Noun Suffixes :
 -OR;
 -ION, -ATION, -URE;
 -IA (-TIA), -CE, -Y, -ITY, -(I)TUDE;
 -US;
 -ENT, -ANT, -ANCE, -ENCE, -ANCY, -ENCY;
 -MEN, -MENTUM, -MENT, -EMENT;
 -ORY, -ORIUM, -ARIUM, -ARY;

 -ULUM (-ULA), -BLE, -BUL, -BULUM, -CLE , -CUL, -CULUM, -BRUM, -CRUM, -TRUM;
 -ULE, -OLE, -LE, -EL, -CLE;
Tiếp tố tạo tính từ Adjectival Suffixes :
 -IL, -ILE, -BLE;
 -ID, -IVE;
 -OUS, -IOUS, -EOUS;
 -AL, -AR;
 -AN, -IAN, -AIN, -ANOUS, -E(A)N,-OSE, -OUS, -IOUS, -EOUS, -LENT;
 -ATE.
o
Scientific Suffixes
Một số tiếp tố thường dùng trong khoa học :
 -ACEA, -ACEAE;
 -IDA, -IDAE;
 -EME;
 -ITIS;
 -OMA;
 -ASIS, -ASE;
 -OSIS;
 -IASIS;
 -ODE.
o
Compound Suffixes
Một số từ ghép nối đuôi thường được dùng như tiếp tố :
 -ON, -TRON;
 -SC-, -ESCENT, -ESCENCE;
 -FACT, -FACTION, -FACTURE;
 -FY, -FIC, -FICATION;
 -GEN, -GENIC, -GENOUS;
 -GENESIS, -GENY;

 -GRAM, -GRAPH, -GRAPHY;
 -LYSIS, -LYST, -LYTE, -LYTIC;
 -METER, METRO-, -METRY, -METRICS;
 -FER, -FERA, -FEROUS;
 -PHORE, -PHORESIS;
 -PHIL, -PHILY, -PHOBE, -PHOBIA.

×