Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tài liệu lập trình - ASP.NET cơ bản potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.52 KB, 20 trang )

1
Chương 2: ASP.NET CƠ BẢN
1. Regular Expression
2. CSS
2
Regular Expression (1)

Định nghĩa

Một biểu thức chính quy đó là chuỗi các ký tự theo chủ định
trước và được biểu diễn dưới dạng string.

Biểu thức chính quy là một phương pháp kỹ thuật dùng để gắn
kết dữ liệu.
3
Regular Expression (2)

Các loại biểu thức chính quy: ASP.NET xây
dựng 11 loại biểu thức chính quy như sau

[] Tập hợp ký tự

\w Tập hợp chữ cái

{n} Biểu thức ràng
buộc

. Tất cả ký tự

\S Loại trừ khoảng
trống



* Tuỳ chọn ký tự

+ Thêm ký tự

? Tất cả ký tự đơn

\s Ký tự trắng

\d Tất cả số

\ Ký tự Esc
4
Regular Expression (3) -> []

Cú pháp: []

Công dụng:

Dùng để kết nối những ký tự ở giữa hai dấu [].

Có thể chỉ định phạm vi các ký tự bằng cách liệt
kê các ký tự bắt đầu và kết thúc được phân biệt
bởi dấu gạch ngang, ví dụ như [a-z].

Ví dụ
ValidationExpression = "L[0-5] "
Dùng để xác nhận mã lớp nó bắt đầu bằng chữ L
và sau chữ L là một số nằm trong khoảng từ 0 –
5.

5
Regular Expression (4) -> \w

Cú pháp: \w

Công dụng:

Dùng để kết nối các ký tự chữ cái, số và các đường gạch dưới.

Ví dụ
ValidationExpression = "\w{6,20}"
Dùng để xác nhận mật mã ngắn nhất là 6 ký tự và dài nhất là
20 ký tự.
6
Regular Expression (5) -> {n}

Cú pháp: {n}

Công dụng:

Sử dụng để kết nối một biểu thức chính xác với n lần lặp lại.

Ví dụ
ValidationExpression = "L[0-5] {4}"
Dùng để xác nhận mã lớp được bắt đầu bằng ký tự L và theo
sau ký tự L là 4 số, các số đó phải nằm trong khoảng từ 0 – 5
7
Regular Expression (6) -> .

Cú pháp: .


Công dụng:

Dùng để kết nối tất cả các ký tự ngoại trừ ký tự xuống dòng.

Ví dụ
ValidationExpression = "12.25.02"
Nhằm để kiểm tra dữ liệu định dạng như 12/25/02, 12-25-01,
12 25 02 và 12.25.02
8
Regular Expression (7) -> \S

Cú pháp: \S

Công dụng:

Dùng để kết nối tất cả các ký tự ngoại trừ khoảng
trống, tab và ký tự xuống dòng.

Ví dụ
ValidationExpression = "http://\S\S\S\S.\S\S\S"
Dùng để kiểm tra địa chỉ trang web đã được nhập
đúng hay chưa.
Mẫu:
,
.
Chú ý: trang web gồm 4 ký tự và phần mở tên miền
phải là 3 ký tự.
9
Regular Expression (8) -> +


Cú pháp: +

Công dụng:

Dùng để kết nối ít nhất là một ký tự đứng trước
một biểu thức.

Ví dụ
ValidationExpression = "\S+@\S+.\S"
Dùng để xác nhận một địa chỉ mail.
Mẫu
, và

10
Regular Expression (9) -> ?

Cú pháp: ?

Công dụng:

Dùng để kết nối tất cả các ký tự đứng trước ký tự trong biểu
thức.

Ví dụ
ValidationExpression = "programs? "
Chỉ định rằng ký tự s là tuỳ chọn.
11
Regular Expression (10) -> \s


Cú pháp: \s

Công dụng:

Dùng để kết nối tất cả các ký tự bao gồm cả các khoảng trắng,
các tabs và các ký tự xuống dòng.

Ví dụ
ValidationExpression = "\sip"
Dùng để kiểm tra ký tự trắng sau chữ cái.
12
Regular Expression (11) -> \d

Cú pháp: \d

Công dụng:

Dùng để kết nối tất cả các số từ 0 đến 9.

Ví dụ
ValidationExpression = "\d{5}"
Dùng để kiểm tra mã bưu điện nó có chính xác gồm 5 ký tự
hay không.
Mẫu: 11001, 84511
13
Regular Expression (12) -> \

Cú pháp: \

Công dụng:


Dùng để kết nối tất cả các ký tự theo sau kú tự \

Ví dụ
ValidationExpression = "\~"
Kiểm tra ký tự (~) có được nhập bởi người dùng không.
14
Regular Expression (13) -> *

Cú pháp: *

Công dụng:

Dùng để kết nối từ 0 đến một số ký tự trong biểu thức

Ví dụ
ValidationExpression = "L*\d{3}"
Dùng để kiểm tra dữ liệu nhập mã lớp bắt đầu bằng L và 3 ký
tự sau.
Mẫu L001, L002.
15
Style sheet (1)

Định nghĩa

Định dạng kiểu hiển thị các đối tượng trên HTML

Xét ví dụ
h1 {
font-family: Arial;

color:red
}
h1: Tên bộ tập hợp.
font-family: tên thuộc tính.
Arial: giá trị thuộc tính.
16
Style sheet (2)

Các loại style sheet

Inline Style Sheets

Embedded Style Sheets

External (Linked) Style Sheets
17
Style sheet (3)

Inline Style Sheets

Định dạng inline là một kiểu định dạng áp dụng
cho thuộc tính định dạng của một đối tượng.

Ví dụ
<p style="font-family: arial; font-style: italic">
Dữ liệu được hiển thị của thẻ p với các thuộc
tính.<br>
font-family:arial và font-style:italic
</p>
<p>Thẻ P không thiết lập thuộc tính</p>


Những lưu ý
18
Style sheet (4)

Embedded Style Sheets

Định dạng Embedded là một kiểu định dạng áp dụng cho thuộc
tính định dạng của tất cả đối tượng được định dạng.

Ví dụ
<style type="text/css">
H1 {
font-style:italic;
background:yellow;
color:red
}
</style>
<h1>
In Line Style
</h1>

Những lưu ý
19
Style sheet (5)

External (Linked) Style Sheets

Định dạng External là một kiểu định dạng áp dụng
cho thuộc tính định dạng của một đối tượng, nhưng

mã định dạng được lưu trên một file có đuôi css.

Ví dụ
File: style.css (file lưu các định nghĩa style sheet)
<STYLE>
H1 { font-style:italic;background:yellow;color:red }
P { background:purple}
</STYLE>
Đoạn mã gọi file:
<LINK REL="stylesheet" HREF="style.css"
TYPE="text/css">

Những lưu ý
20
Style sheet (6)

Kiến thức liên quan

Thực tế một trang có thể các đối tượng khác nhau.

Gộp nhóm cho từng đối tượng riêng biệt

Ví dụ:
table.outline {
background: #A0B8C8 ;
}
table.heading {
background: #CCCCC5;
font: bold;
}

Css code
<table class="heading">
<tr><td>HEADING</td>
</tr></table>
<p></p>
<table class="outline">
<tr><td>OUTLINE</td>
</tr></table>
HTML code

×