Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng tiêu chuẩn IFS BRC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.87 KB, 16 trang )



IFS & BRC

SO SÁNH CÁC ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG
SO SÁNH CÁC ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG

Do các hiệp hội bán lẻ xây dựng
Do các hiệp hội bán lẻ xây dựng

Mục đích : tạo sự “nhất quán” trong việc đánh giá các
Mục đích : tạo sự “nhất quán” trong việc đánh giá các
nhà cung cấp
nhà cung cấp

Chuyển từ đánh giá bên thứ 2 (ít khách quan) sang
Chuyển từ đánh giá bên thứ 2 (ít khách quan) sang
đánh giá của bên thứ 3 (khách quan & đảm bảo tính
đánh giá của bên thứ 3 (khách quan & đảm bảo tính
chuyên nghiệp cao)
chuyên nghiệp cao)

Yêu cầu chi tiết.
Yêu cầu chi tiết.

Kết hợp giữa ISO 9001:2000 & HACCP Codex
Kết hợp giữa ISO 9001:2000 & HACCP Codex



~ 90 % các yêu cầu tương tự hoặc hoàn toàn giống


nhau.

Cùng dựa trên các quy đònh của châu Âu
Danh mục các chất gây dò ứng
Quan tâm đến tạp chất và kim loại (kim bấm,
máy dò kim loại…)
Dao (5.4.3)

CÁC ĐIỂM KHÁC BIỆT CHÍNH
CÁC ĐIỂM KHÁC BIỆT CHÍNH
BRC IFS
Không chia cấp độ Chia 3 mức
-Foundation level
-High level
-Good Practice
Không có điểm Knock Out Có 4 điểm Knock Out (K.O)
Không đề cập đến GMO Đề cập đến GMO
genetically Modified
Organism (bắp, đậu nành)

4 điểm Knock Out (K.O)
4 điểm Knock Out (K.O)


K.O 1:
K.O 1:
Kiểm soát CCP- Mỗi CCP có form giám sát riêng, có
ghi ngày, chữ ký của người chòu trách nhiệm giám
sát.



K.O 2:
K.O 2:
Ban giám đốc của tổ chức phải đảm bảo tất cả các
nhân viên nhận thức được trách nhiệm của họ, và
đảm bảo có 1 hệ thống giám sát tính hiệu lực các
hoạt động của họ.

4 điểm Knock Out (K.O)
4 điểm Knock Out (K.O)


K.O 3:
K.O 3:
Tổ chức phải thiết lập hệ thống truy vết, cho
phép nhận dạng lô sản phẩm và sự liên quan với
lô nguyên liệu, lô bao bì (primary & consumer
unit), hồ sơ sản xuất và phân phối.


K.O 4:
K.O 4:
Hành động khắc phục phải được thực hiện ngay
khi có thể để ngăn ngừa sự tái diễn.


IFS – NHÖÕNG
IFS – NHÖÕNG
ÑIEÅM MÔÙI SO
ÑIEÅM MÔÙI SO

VÔÙI HACCP
VÔÙI HACCP

NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
1.2.3.6. Sơ đồ quy trình sản xuất phải ghi rõ các điểm CCP
1.2.3.6. Sơ đồ quy trình sản xuất phải ghi rõ các điểm CCP
1.2.3.7.5. K.O 1
1.2.3.7.5. K.O 1
Kiểm soát CCP- Mỗi CCP có form giám sát riêng có ghi ngày,
chữ ký của người chòu trách nhiệm giám sát.
1.2.3.7.7. Thẩm đònh (validation) được thực hiện ít nhất 1lần/năm
1.2.3.7.7. Thẩm đònh (validation) được thực hiện ít nhất 1lần/năm
1.2.3.8. Phân tích mối nguy phải bao gồm Chất gây dò ứng
1.2.3.8. Phân tích mối nguy phải bao gồm Chất gây dò ứng
(allergens)
(allergens)
1.2.3.10 (HL) : tham chiếu đến các quy đònh luật đònh của nơi mua
1.2.3.10 (HL) : tham chiếu đến các quy đònh luật đònh của nơi mua
sản phẩm
sản phẩm

NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
1.2.3.6. Sơ đồ quy trình sản xuất phải ghi rõ các điểm CCP
1.2.3.6. Sơ đồ quy trình sản xuất phải ghi rõ các điểm CCP
1.2.3.7.5. K.O 1
1.2.3.7.5. K.O 1
Kiểm soát CCP- Mỗi CCP có form giám sát riêng có ghi ngày,
chữ ký của người chòu trách nhiệm giám sát.

1.2.3.7.7. Thẩm đònh (validation) được thực hiện ít nhất 1lần/năm
1.2.3.7.7. Thẩm đònh (validation) được thực hiện ít nhất 1lần/năm
1.2.3.8. Phân tích mối nguy phải bao gồm Chất gây dò ứng
1.2.3.8. Phân tích mối nguy phải bao gồm Chất gây dò ứng
(allergens)
(allergens)
1.2.3.10 (HL) : tham chiếu đến các quy đònh luật đònh của nơi mua
1.2.3.10 (HL) : tham chiếu đến các quy đònh luật đònh của nơi mua
sản phẩm
sản phẩm

NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
4.19- GMO- Biến đổi gene
4.19- GMO- Biến đổi gene

•2001/18/EC

Nhận dạng các “sản phẩm” biến đổi gene, chứa thành
phần biến đổi gene hoặc được sản xuất từ động/thực vật
biến đổi gene.

Văn bản hóa phương pháp kiểm soát truy vết

Danh mục các chất có GMO

Cam kết/ xác nhận của nhà cung cấp về GMO

NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP

4.19- GMO- Biến đổi gene
4.19- GMO- Biến đổi gene

•Quy trình chuyển đổi sản phẩm

Kiểm soát nội dung in nhãn

NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
NHỮNG ĐIỂM MỚI SO VỚI HACCP
4.20- Chất gây dò ứng
4.20- Chất gây dò ứng

•(tương tự GMO)

Có cam kết / xác nhận của nhà cung cấp về các chất
gây dò ứng

Chống nhiễm chéo

Kiểm soát nhãn


MOÂI TRÖÔØNG
MOÂI TRÖÔØNG
NHAØ MAÙY
NHAØ MAÙY

4.8.3- Bố trí
4.8.3- Bố trí


4.8.3.9 (HL) : có bản mô
tả đường di chuyển của con
người, NVL, rác thải & sản
phẩm

4.8.3.10 (HL) : Có chênh
lệch áp giữa khu vực sạch và
khu vực thường

4.8.4- Cấu trúc
4.8.4- Cấu trúc

4.8.4.4.1. (F) Khi sử dụng tấm
trần, phải có không gian để thực
hiện vệ sinh, bảo trì và kiểm tra
sự xâm nhập của côn trùng

4.8.4.5.4. (GP) Không sử dụng
cửa kính

4.8.4.8.3. (GP) có hệ thống
hút bụi cho khu vực SX sản phẩm
bột
Có hồ sơ


HEÁT

×