B i à tập chương điện li
1.Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Bazơ là chất nhận proton. B. Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
.
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
2. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. A. pH = - lg[H
+
] B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a
C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
3. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
B. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D.Muối tạo bởi axit yếu, bazo mạnh.
C. E. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
4.Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một
trong các điều kiện sau:
A. A.tạo thành chất kết tủa. B.tạo thành chất khí .
C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C. E. cả A, B và C.
5. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A.Môi trường điện li. B.Dung môi không phân cực.
C.Dung môi phân cực. D.Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
6. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl b. Ba(OH)
2
c. HNO
3
d. AgCl e. Cu(OH)
2
f. HCl
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e. D. a, b, c.
7 Chọn câu trả lời đúng khi nói về axit theo quan điểm của Bronstet:
A.Axit hoà tan được mọi kim loại. B.Axit tác dụng được với mọi bazơ.
C.Axit là chất cho proton. D.Axit là chất điện li mạnh.
8. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
A. A.axit mà một phân tử phân li nhiều H
+
là axit nhiều nấc.
B. B.axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H
+
.
C. C.H
3
PO
4
là axit ba nấc .
D. D. A và C đúng.
9 Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)
2
là:
A. A.chất lưỡng tính. B. hiđroxit lưỡng tính. C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hòa.
10. Theo Bronstet thì câu trả lời nào sau đây là đúng?
A. A.Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion. B.Trong thành phần của axit có thể không có H.
B. C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.
C. D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm OH.
D. E. A và D đúng.
1
B i à tập chương điện li
11. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
D. Na
2
HPO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
E. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
12. Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính?
a. PO
4
3-
b. CO
3
2-
c. HSO
4
-
d. HCO
3
-
e. HPO
3
2-
A. a, b, c. B. b, c, d.
C. c, d, e. D. b, c, e.
13. Cho các axit sau:
(1). H
3
PO
4
(K
a
= 7,6 . 10
-3
) (2). HOCl (K
a
= 5 . 10
-8
)
(3). CH
3
COOH (K
a
= 1,8 . 10
-5
) (4). HSO
4
(K
a
= 10
-2
)
Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần:
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1).
C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
14. Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 là vì:
A. A. Tích số ion của nước [OH
-
][H
+
] = 10
-14
ở 25
0
C. B. pH dùng để đo dung dịch có [H
+
] nhỏ.
B. C.Để tránh ghi [H
+
] với số mũ âm. D.Cả A, B, và C.
15. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau đây?
A. A. Giá trị [H
+
] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
B. C.Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa đỏ. D.Dung dịch pH = 7: trung tính.
16. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4. CH
3
COONa
5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaBr 8. K
2
S
Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau:
A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6
C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6
17. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO
3
-
2. K
2
CO
3
3. H
2
O 4. Cu(OH)
2
5. HPO
4
-
6. Al
2
O
3
7. NH
4
Cl 8. HSO
3
-
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6.
C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7.
18. Cho dung dịch chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
, Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào
sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ. B. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
19. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
2
B i à tập chương điện li
A. Cacbon đioxit. B. Lưu huỳnh đioxit.
C. Ozon. D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.
20. Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit - bazơ theo quan điểm của lí thuyết
Bronstet. Phản ứng axit - bazơ là:
A. do axit tác dụng với bazơ. B. do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. do có sự nhường, nhận proton. D. Do có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất
khác.
21. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước
D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.
22. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
,
HCO
3
-
, CH
3
COO
-
, NH
4
+
, S
2-
?
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
160. Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S có bao nhiêu dung dịch có pH >
7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
23. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch
sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g
C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
24. Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
. B. 0,4 mol Al
3+
.
C. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
. D. Cả A và B đều đúng.
25. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba
2+
, Br
-
, NO
3
-
,
C
6
H
5
O
-
, NH
4
+
, CH
3
COO
-
, SO
4
2-
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
26. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
.
C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
27. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được phép dùng một chất
làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3
28. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO, NH
4
Cl. B. NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
C. Ba(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO. D. Mg(HCO
3
)
2
, FeO, KOH.
29. Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H
2
( đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,945g B. 7,495g C. 7,594g D. 7,549g
30. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO
2
( đktc) là:
3
B i à tập chương điện li
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
31. Cho V lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M thu được 1,97g BaCO
3
kết tủa.
V có giá trị là:
A. 0,224 lít. B. 1,12 lít. C. 0,448 lít. D. 0,244 hay 1,12 lít. .
32. Cho 4,48 lít ( đktc) hỗn hợp khí N
2
O và CO
2
từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí (đktc) khí
thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 25% và 75% B. 33,33% và 66,67% C. 45% và 55% D. 40% và 60%
33. Cho các chất rắn sau: Al
2
O
3
, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2,
K
2
O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể tan hết
trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be. B. Al
2
O
3
, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
. D. Al, Zn, Be, Al
2
O
3
, ZnO.
34. Hỗn hợp khí gồm CO
2
và N
2
có tỉ khối đối với H
2
là 18. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 61,11% và 38,89% B. 60, 12% và 39,88%
C. 63,15% và 36,85% D. 64,25% và 35,75%
35. Sục khí clo vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 g NaCl. Tổng số
mol NaBr và NaI có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,015 mol. B. 0,02 mol. C. 0,025 mol. D. 0,03 mol.
36. Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO
2
(đktc).
Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 142,0g. B. 124,0g. C. 141,0g. D. 123,0g.
37. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung
dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.
38.Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch
thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
39. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?
A. Cl
-
, Na
+
, NH
4
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O
C. Cl
-
, Na
+
D. NH
4
+
, Cl
-
, H
2
O
40. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch
HCl thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs.
41. Cho 1 lít hỗn hợp khí gồm H
2
, Cl
2
, HCl đi qua dung dịch KI thu được 2,54g iot và còn lại 500ml ( các khí đo ở
cùng điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm số mol các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50; 22,4; 27,6 B. 25; 50; 25 C. 21; 34,5; 45,5 D. 30; 40; 30
42. Lượng SO
3
cần thêm vào dung dịch H
2
SO
4
10% để được 100g dung dịch H
2
SO
4
20% là:
A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g
43. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K
2
O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g
44. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch
axit đã cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
45. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H
2
O. Nồng độ % của axit thu được là:
4
B i tp chng in li
A. 30 B. 20 C. 50 D. 25
46. Trn 200ml dung dch HCl 1M vi 300 ml dung dch HCl 2M. Nu s pha trn khụng lm co gión th tớch thỡ
dung dch mi cú nng mol l:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
47. Trn 20ml dung dch HCl 0,05M vi 20ml dung dch H
2
SO
4
0,075M. Nu coi th tớch sau khi pha trn bng tng
th tớch ca hai dung dch u thỡ pH ca dung dch thu c l:
A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
48. in li ca cht in li ph thuc vo nhng yu t no sau õy?
A. Bn cht ca cht in li. B. Bn cht ca dung mụi.
C. Nhit ca mụi trng v nng ca cht tan. D. A, B, C ỳng.
49. dn in ca dung dch axit CH
3
COOH thay i nh th no nu tng nng ca axit t 0% n 100%?
A. dn in tng t l thun vi nng axit. B. dn in gim.
C. Ban u dn in tng, sau ú gim. D. Ban u dn in gim, sau ú tng.
50. Hóy d oỏn hin tng xy ra khi thờm t t dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch mui FeCl
3
?
A. Cú kt ta mu nõu . B. Cú cỏc bt khớ si lờn.
C. Cú kt ta mu lc nht. D. A v B ỳng.
51. Ngi ta la chn phng phỏp no sau õy tỏch riờng cht rn ra khi hn hp phn ng gia cỏc dung dch
Na
2
CO
3
v CaCl
2
?
A. Cụ cn dung dch. B. Chit. C. Chng ct. D. Lc.
52. Cú 10ml dung dch axit HCl cú pH = 3. Cn thờm bao nhiờu ml nc ct thu c dung dch axit cú pH = 4?
A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
53. Dung dch A cú a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2-
v d mol HCO
3
-
. Biu thc no biu th s liờn quan gia a,
b, c, d sau õy l ỳng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
54. Th tớch dung dch HCl 0,3M cn trung ho 100ml dung dch hn hp NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,1M l:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
55. Cho phng trỡnh ion thu gn: H
+
+ OH
-
H
2
O. Phng trỡnh ion thu gn ó cho biu din bn cht ca cỏc
phn ng hoỏ hc no sau õy?
A. HCl + NaOH H
2
O + NaCl
B. NaOH + NaHCO
3
H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
D. A v B ỳng.
56. Trong cỏc phn ng di õy, phn ng no trong ú nc úng vai trũ l mt axit Bronstet?
A. HCl + H
2
O H
3
O
+
+ Cl
-
B. NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
C. CuSO
4
+ 5H
2
O CuSO
4
.5H
2
O D. H
2
SO
4
+ H
2
O H
3
O
+
+ HSO
4
-
57.Chỉ ra nội dung sai :
A. Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối là do trong dung dịch của chúng có các ion.
B. Những chất tan trong nớc phân li ra ion đợc gọi là những chất điện li.
C. Độ điện li của các chất điện li khác nhau nằm trong khoảng 0 < 1.
D. Cân bằng điện li là cân bằng động.
58. Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất điện li :
5
B i tp chng in li
A.đều tăng. B.đều giảm.
C. không thay đổi. D.tăng hay giảm phụ thuộc vào từng chất điện li.
59. Chất điện li yếu có độ điện li nằm trong khoảng :
A.0 1. B.0 < 1. C.0 < 1. D.0 < < 1.
60. Axit và bazơ theo thuyết A-rê-ni-út :
A. axit là chất khi tan trong nớc phân li ra cation H
+
.
Bazơ là chất khi tan trong nớc phân li ra anion OH
.
B. axit là chất khi tan trong nớc phân li ra anion OH
.
Bazơ là chất khi tan trong nớc phân li ra cation H
+
.
C. Axit là chất nhờng proton. Bazơ là chất nhận proton.
D. Axit là chất nhận proton. Bazơ là chất nhờng proton.
61. Ưu điểm của thuyết axit bazơ theo Bron-stêt :
A. áp dụng đúng cho trờng hợp dung môi là nớc.
B. áp dụng đúng cho trờng hợp dung môi khác nớc.
C. áp dụng đúng khi vắng mặt cả dung môi.
D. Cả A, B và C.
62. Chỉ ra nội dung sai :
A. Theo thuyết Bron-stêt, axit và bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
B. Theo thuyết Bron-stêt, nớc là chất lỡng tính.
C. Thuyết Bron-stêt tổng quát hơn thuyết A-rê-ni-út.
D. Khi nghiên cứu tính chất axit bazơ trong dung môi nớc, thuyết Bron-stêt cho kết quả khác với thuyết
A-rê-ni-út.
63. Theo thuyết Bron-stêt, nớc đóng vai trò là chất :
B. axit. B.bazơ. C.trung tính. D.lỡng tính.
64. Đối với axit hay bazơ xác định thì hằng số axit (K
a
) hay hằng số bazơ (K
b
) có đặc điểm là :
A.Chỉ phụ thuộc nhiệt độ. B.Không phụ thuộc nhiệt độ.
C.Chỉ K
a
phụ thuộc nhiệt độ. D.Chỉ K
b
phụ thuộc nhiệt độ.
65. Phơng trình điện li của [Ag(NH
3
)
2
]Cl :
A.[Ag(NH
3
)
2
]Cl [Ag(NH
3
)]Cl +
3
NH
B.[Ag(NH
3
)
2
]Cl AgCl + 2NH
3
C.[Ag(NH
3
)
2
]Cl [Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl
C. [Ag(NH
3
)
2
]Cl Ag
+
+ [Cl(NH
3
)
2
]
66 : Thuyết A-rê-ni-út khẳng định: Trong phân tử axit luôn có nguyên tử hiđro (ý 1). Ngợc lại trong phân tử chất nào
mà có hiđro thì đều là chất axit (ý 2). Vậy :
A. ý 1 đúng, ý 2 sai. B.ý 1 sai, ý 2 đúng.
C.Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai.
67.Một dung dịch có chứa [OH
] = 1.10
13
. Dung dịch này có môi trờng
A. axit. B.kiềm. C.trung tính. D.cha xác định đợc vì không biết [H
+
].
68. Chỉ ra nội dung sai :
A. Tích số ion của nớc :
2
H O
K
= [H
+
] [OH
].
B. Tích số ion của nớc không phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Tích số ion của nớc là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau.
D. ở 25
0
C: [OH
] =
2
H O
K
[H ]
+
(
2
H O
K
: tích số ion của nớc ; [H
+
], [OH
] lần lợt là nồng độ của H
+
, OH
ở thời điểm cân bằng trong dung
dịch).
69. Chỉ ra nội dung sai :
6
B i tp chng in li
A.Dựa vào pH có thể đánh giá đợc môi trờng của dung dịch đó.
B. pH của máu ngời và động vật có giá trị không đổi nghiêm ngặt.
C. Thực vật có thể sinh trởng bình thờng chỉ khi giá trị pH của dung dịch trong đất ở trong khoảng đặc trng
xác định cho mỗi loại cây.
D. Tốc độ ăn mòn kim loại trong nớc tự nhiên phụ thuộc ít vào pH
của nớc.
70. Chỉ ra nội dung đúng:
A.Quỳ tím là một chất chỉ thị axit bazơ vạn năng.
B. Để xác định giá trị chính xác pH của dung dịch ngời ta dùng giấy tẩm chất chỉ thị axit bazơ vạn năng.
C .Chất chỉ thị axit bazơ là chất có màu biến đổi phụ thuộc vào giá trị pH của dung dịch.
D . Trong môi trờng axit, phenolphtalein có màu đỏ.
71. Cho các chất : NaCH
3
COO, NH
4
Cl, NaCl, K
2
S, Na
2
CO
3
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
3
, ZnBr
2
, KI. Có bao nhiêu chất khi tan
trong nớc tạo ra dung dịch có môi trờng axit ?
A. 2 B. 3 C.4 D.5
72. Dung dịch Fe(CH
3
COO)
2
có môi trờng :
A.axit. B.bazơ. C.trung tính.
D.cha kết luận đợc vì phụ thuộc vào độ thuỷ phân của hai ion.
73. Cho các cặp chất : HCl và Na
2
CO
3
; FeSO
4
và NaOH, BaCl
2
và K
2
SO
4
; H
2
SO
4
và HNO
3
; NaCl và CuSO
4
;
CH
3
COOH và NaOH.
Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch.
A. 2 B. 3 C.4 D.5
74. Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong phơng trình ion rút gọn của phản ứng, ngời ta lợc bỏ những ion không tham gia phản ứng.
B. Phơng trình ion rút gọn không cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Trong phơng trình ion rút gọn của phản ứng, những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí đợc giữ nguyên dới
dạng phân tử.
D. Phơng trình ion rút gọn chỉ áp dụng cho phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li.
75. Muối nào sau đây khi hoà tan trong nớc không bị thuỷ phân ?
A. NaCH
3
COO B. Fe(NO
3
)
3
C.KI C. (NH
4
)
2
S
76. Cho các muối : CuSO
4
, KCl, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
S, NaNO
3
. Có bao nhiêu muối bị thuỷ phân
khi hoà tan vào nớc?
A.3 B.4 C.5 D.6
77.Cho từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na
2
CO
3
sau khi cho hết A vào B và
nếu x=2y thì pH của dung dịch là bao nhiêu khi đun nhẹ đuổi hết khí
A. pH= 7 B. pH<7 C. pH>7 D. Không xác định đợc
78. Cho 200ml dung dịch A gồm HCl 1M và HNO
3
2M tác dụng với 300ml NaOH 0,8M và KOH xM đợc
dung dich C để trung hòa hết dung dịch C cần thêm 300ml dung dịch HCl 1M giá trị của x là
A. 0,1M B. 1,1M C.2,2M D. 4,4M
79. trộn 300ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,025M và 200ml dung dịch H
2
SO
4
x mol/l
thu đợc m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH= 2 giá trị của m và x tơng ứng là
A. 6 và 0,25 B. 5,825 và 0,125 C, 5,825 và 1,25 D, 0,58 và 0,125
80. cho 2 A và B cốc có cùng khối lợng . đặt A , B lên 2 đĩa cân cân thăng bằng thêm và cốc A 126 g K
2
CO
3
thêm và cốc B 85g AgNO
3
. thêm tiếp cốc A 100g dung dịch H
2
SO
4
19.6% . thêm tiếp và cốc B 100g dd HCl
36,5% hỏi cần phải thêm bao nhiêu gam nớc vào cốc nào để cân lại lặp lại cân bằng
A. thêm vào A 134,45 g B. Thêm vào B 134,45 g
C. Thêm vào B 41 g D. Thêm vào A 41 g
81. thêm từ từ 100ml dd NaOH vào 25 ml dd AlCl
3
thì vừa đủ thu đợc kết tủa lớn nhất là 1,872 g nồng độ
mol của 2 dd AlCl
3
và NaOH ban đầu tơng ứng là
7
B i tp chng in li
A. 0,96 và 0,72 B. 0,72 và 0,96 C. 0,48 và 0,36 D. 0,36 và 0,48
82.Dung dịch A chứa HCl và H
2
SO
4
có tỉ lệ số mol 3 :1 . 100ml dd A trung hòa đủ bởi 25ml dd NaOH 1M.
Nồng độ mol các chất trong dung dịch A lần lợt là bao nhiêu.
A. 0,1 và 0,05 B. 0,15 và 0,3 C. 0,15 và 0,05 D. 0,3 và 0,05
83.trung hòa dd HCl 14,6% vừa đủ bằng dd NaOH 20% tính nồng độ phần trăm dd muối thu đợc
A. 10% B. 13% C. 15% D. 17%
84. Hòa tan hỗn hợp bari clorua và canxi clorua vào 1 lít dd hỗn hợp natri cacbonat và amoni cacbonat có
nồng độ lần lợt 0,1M và 0,25M ; sau khi phản ứng xong thu đợc 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B. phần
trăm khối lợng các chất trong kết tủa của BaCO
3
và CaCO
3
trong A tơng ứng là :
A. 49,62% và 50,38% B. 50% và 50% C. 50,38% và 49,62% D. Kết quả khác
85. Hũa tan hon ton 15g CaCO
3
, bng dd HCl v cho khớ thoỏt ra hp th ht vo 500ml ddNaOH 0,4 M c dd
X. Cho lng d dd BaCl
2
vo dd X cú m gam kt ta. Khi lng kt ta m bng:
A. 7,25g B. 17,49g C. 29,55g D. 9,85g
86 Cho 4,48 lớt CO
2
(kc) hp th ht vo dd 500 ml dd hn hp NaOH 0,1 M v Ba(OH)
2
0,2 M thu c m gam
kt ta. Giỏ tr ỳng ca m l:
A. 9,85g B. 15,2g C. 19,7g D. 20,4g
87. Trn 200g dd BaCl
2
2,08% vi 40g dd H
2
SO
4
4,9% thu c x gam kt ta v dd Y nng y%. Cp giỏ
tr x,y ỳng l:
A. x = 2,33g y =0,62% C. x = 2,33g y =0,94%
B. x = 4,66g y =0,62% D. x = 4,66g y =1,24%
88.Ho tan 3,94g BaCO
3
bng 500ml dd HCl 0,4 M. Th tớch dd NaOH 0,5 M trung hũa lng axit d bng :
A. 180ml B. 200ml C. 320ml D. 400ml
89. Trn 50ml dd HNO
3
x mol/l vi 150ml dd Ba(OH)
2
0,2M thu c dd X. trung hũa lng baz d trong X
cn 100ml dd HCl 0,1 M. H óy chn giỏ tr ỳng ca x:
A. 0,5 M B. 0,75 M C. 1,0 M D. 1,5 M
90.Dd X cha hn hp NaOH a mol/l v Ba(OH)
2
b mol/l. trung ho 50ml dd X cn 60ml dd HCl 0,1 M. Mt
khỏc cho 1 lng d dd Na
2
CO
3
vo 100 ml dd X thy to thnh 0,394g kt ta. Hóy chn cp giỏ tr ỳng ca a v
b:
A. a = 0,10 M b = 0,01 M C. a = 0,08 M b = 0,01 M
B. a = 0,10 M b = 0,08M D. a = 0,08M b = 0,02M
91.X l dd cha 0,1 mol AlCl
3
. Y l dd cha 0,32 mol NaOH. t t Yvo X. Khi lng kt ta thu c sau khi
ht Y vo X l
A. 7,80g B. 7,12g C. 6,24g D. 3,12g
92. X l dd cha 0,1 mol AlCl
3
. Y l dd cha 0,32 mol NaOH. t t X vo Y. Khi lng kt ta thu c sau khi
ht X vo Y l
A. 6,24g B. 7,80g C. 3,12g D7,12
93. X l dd AlCl
3
, Y l dd NaOH 2 M. Thờm 150 ml dd Y vo cc cha 100 ml dd X, khuy u ti phn ng hon
ton thy trong cc cú 7,8g kt ta. Thờm tip vo cc 100ml dd Y, khuy u ti kt thỳc cỏc phn ng thy trong
cc cú 10,92g kt ta. Nng mol ca dd X bng :
A. 3,2 M B. 2,0 M C. 1,6 M D. 1,0 M
94. X l dd AlCl
3
, Y l dd NaOH 1 M. Thờm 240 ml dd Y vo cc cha 100 ml dd X, khuy u ti phn ng hon
ton thy trong cc cú 6,24g kt ta. Thờm tip vo cc 100ml dd Y, khuy u ti kt thỳc cỏc phn ng thy trong
cc cú 4,68g kt ta. Nng mol ca dd X bng :
A. 1,0 M B. 1,2 M C. 1,5 M D. 1,6 M
95. Cho mt ming Al nng 10,8g vo 400ml dd HCl a mol/l. Sau khi phn ng xy ra hon ton (ngng thoỏt khớ)
thy cũn li 2,7g Al. Vy a cú giỏ tr bng:
A. 1,81 M B. 2,04 M C. 2,15 M D. 2,25 M
96. Trn 200ml dd HCl 0,5 M vi 400ml dd Ba(OH)
2
0,05M thu c dd X. Hi X cú th hũa tan ti a bao nhiờu
gam Al?
A. 2,7g B. 1,08g C. 0,54g D. 0,27g
97.dd X cha 24,4 g hn hp 2 mui Na
2
CO
3
v K
2
CO
3.
Thờm dd cha 33,3 g CaCl
2
vo dd X thu c 20g kt ta v
dd Y. S mol mi mui trong dd X l :
A. Na
2
CO
3
0,12ml K
2
CO
3
0,08ml B. Na
2
CO
3
0,10ml K
2
CO
3
0,10ml
8
B i à tập chương điện li
C. Na
2
CO
3
0,08ml K
2
CO
3
0,12ml D. Na
2
CO
3
0,05ml K
2
CO
3
0,15ml
98.Trộn 50 ml dd Na
2
CO
3
0,2 M với 100ml dd CaCl
2
0,15M thu được 1 lượng kết tủa đúng bằng lượng kết tủa thu
được khi trộn 50 ml dd Na
2
CO
3
0,2 M với 100ml dd BaCl
2
a mol/l. Giá trị đúng của a là:
A. ~ 0,08 M B. ~ 0,10 M C. ~ 0,05 M D. ~ 0,12 M
9
B i tp chng in li
99. Cp cht no cú th cựng tn ti trong mt dd ( nhit thng):
A.Na
2
S v AgNO
3
C. NaHCO
3
v CaCl
2
B. NaHSO
4
v BaCl
2
D. AlCl
3
v NH
3
100.Cn trn 2 dd NaOH 3% v 10% theo t l khi lng nh th no cú dd NaOH 8%. T l khi lng m
1
ca
dd NaOH 3% v m
2
ca dd NaOH 10% :
A.m
1
: m
2
= 1: 2 B. m
1
: m
2
= 2: 1 C. m
1
: m
2
= 5: 2 D. m
1
: m
2
= 2: 5
101. Ho tan m g kim loi Ba vo nc thu c 1,5 lớt dung dch X cú pH = 13 . Giỏ tr ca m :
A. m= 5,1375 g B. m=10,275g C. m=20,55g D. mt ỏp ỏn khỏc
102. cho 3 x 10
23
phõn t mt hp cht cha ion Cl
-
ho tan hon ton trong nc phn ng va vi 500ml dd
AgNO
3
1M . hp cht ion ú l
A. NaCl B. AlCl
3
C. ZnCl
2
D. MgCl
2
103. Trong 1 ml dd HX a mol/l ( nng ban u pha ch ) cú 5,4 x 10
19
phõn t HX v 0,6 x 10
19
ion X
-
tớnh a
A. 0,1M B. 0,12M C. 0,15M D. 0,2 M
104.Hóy sp xp cỏc dd cú cựng nng mol di õy theo th t tng dn giỏ tr pH ca dung dch : NaCl, H
2
SO
4
,
NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
, HCl , CH
3
-COOH
105. ung dch cha ion H
+
cú th tỏc dng vi tt c cỏc ion trong nhúm no di õy:
A. HSO
4
-
, HCO
3
-
, Cl
-
B. . HSO
4
-
, HCO
3
-
, CO
3
2-
C. S
2-
, HCO
3
-
, CO
3
2-
D.HSO
4
-
,CO
3
2-
,S
2-
106. dung dch cha ion OH
-
tỏc dng vi tt c cỏc ion trong nhúm no di õy:
A. NH
4
+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
C. NH
4
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
D. NH
4
+
, Fe
3+
, Al
3+
, Ba
2+
107. dung dịch chứa ion CO
3
2-
tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dới đây:
A. H
+
, Al
3+
, Ca
2+
, Fe
2+
B. H
+
, Ca
2+
, K
+
, Mg
2+
C. H
+
, Al
3+
, Ba
2+
, K
+
D. H
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, K
+
108. có 500ml dd X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. lấy 100ml dd X cho tác dụng với 1 lợng d dd HCl thu đợc 2,24 l
CO
2
(đktc) . lấy 100ml dd X cho tác dụng với 1 lợng d dd BaCl
2
thấy có 33,3 g kết tủa . lấy 100ml dd X cho tác dụng
với lợng d NaOH thu đợc 4,48 l khí NH
3
tính tổng khối lợng muối trong 500ml dd X.
10
B i à tập chương điện li
11
Bµi tËp ch¬ng 1- sù ®iÖn li- hãa líp 11
12