Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC LÝ NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.03 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC NĂM 2010
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13
vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D.
0,52µm
Câu 2) Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 3) Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng
điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm.
Câu 4) Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi
trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi A. λ = πA. B. λ = 2πA. C. λ = πA/2. D. λ =
πA/4.
Câu 5) Dòng điện xoay chiều i=2cos(110πt) A mỗi giây đổi chiều
A. 100 lần B. 120 lần C. 99 lần D. 110
lần
Câu 6) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần
và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm.
Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm
Câu 7) Chọn câu sai trong các câu sau
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt
vào hai đầu mạch thì A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B. Công suất trung bình
trên mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm.


Câu 8) Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. mạch có điện trở càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 9) Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều
hoà.
D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều
hoà.
Câu 10) Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10
5
Hz là q
0
=6.10
-9
C. Khi điện
tích của tụ là q=3.10
-9
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A.
4
6 3 10 A
π

B.
4
6 10 A
π


C.
4
6 2 10 A
π

D.
5
2 3 10 A
π

Câu 11) Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Biểu thức tính tốc
độ chuyển động của vật ở li độ α là:
A.
2 2 2
0
( )v gl
α α
= −
B.
2 2 2
0
2 ( )v gl
α α
= −
C.
2 2 2
0
( )v gl

α α
= +
D.
2 2 2
0
2 (3 2 )v gl
α α
= −
Câu 12) Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ
cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:
A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ.D. không có bức xạ nào.
Câu 13) Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp
nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω,
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F
π
π

= =
,
cun s cp ni vi in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng 120V tn s 50Hz. Cụng sut to nhit
trờn ti tiờu th l:
A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7
W
Cõu 14) Một vật dao động điều hòa có phơng trình x = 5cos(4


t +

/3) (cm,s). tính tốc độ
trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Cõu 15) Vo cựng mt thi im no ú hai dũng in xoay chiu i
1
=I
0
cos(t+
1
) v
i
2
=I
0
cos(t+
2
) cú cựng tr tc thi 0,5I
0
, nhng mt dũng in ang tng cũn mt dũng in
ang gim. Hai dũng in ny lch pha nhau
A.
3
rad

B.
2
3

rad

C. Ngc pha D. Vuụng pha
Cõu 16) t mt in ỏp xoay chiu vo hai u on mch RLC ni tip cú R thay i thỡ thy
khi R=30 v R=120 thỡ cụng sut to nhit trờn on mch khụng i. cụng sut ú t
cc i thỡ giỏ tr R phi l
A. 150 B. 24 C. 90 D. 60
Cõu 17) Vi U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
l cỏc in ỏp hiu dng v tc thi ca in tr thun R, cun
thun cm L v t in C, I v i l cng dũng in hiu dng v tc thi qua cỏc phn t ú.
Biu thc sau õy khụng ỳng l:A.
R
u
i
R
=
B.
L
L

u
i
Z
=
C.
L
L
U
I
Z
=
D.
R
U
I
R
=
Cõu 18) Trong mch chn súng ca mt mỏy thu vụ tuyn in, b cun cm cú t cm thay
i t 1mH n 25mH. mch ch bt c cỏc súng in t cú bc súng t 120m n
1200m thỡ b t in phi cú in dng bin i t A. 4pF n 16pF. B. 4pF n 400pF.
C. 16pF n 160nF. D. 400pF n 160nF.
Cõu 19) Chn cõu sai khi núi v súng dng xy ra trờn si dõy:
A. Hai im i xng vi nhau qua im nỳt luụn dao ng cựng pha.
B. Khong cỏch gia im nỳt v im bng lin k l mt phn t bc súng.
C. Khi xy ra súng dng khụng cú s truyn nng lng.
D. Khong thi gian gia hai ln si dõy dui thng l na chu k.
Cõu 20) Chiu ng thi ba bc x n sc cú bc súng 0,4àm; 0,48àm v 0,6àm vo hai khe
ca thớ nghim Iõng. Bit khong cỏch gia hai khe l 1,2mm, khong cỏch t hai khe ti mn l
3m. Khong cỏch ngn nht gia hai v trớ cú mu cựng mu vi võn sỏng trung tõm l:
A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm

Cõu 21) H thng phỏt thanh gm:
A. ng núi, dao ng cao tn, bin iu, khuch i cao tn, ngten phỏt.
B. ng núi, dao ng cao tn, tỏch súng, khuch i õm tn, ngten phỏt.
C. ng núi, dao ng cao tn, chn súng, khuch i cao tn, ngten phỏt
D. ng núi, chn súng, tỏch súng, khuch i õm tn, ngten phỏt.
Cõu 22) Chn ỏp ỏn ỳng khi sp xp theo s tng dn ca tn s ca mt s bc x trong thang
súng in t:
A. Tia t ngoi, tia X, tia , ỏnh sỏng nhỡn thy, tia gamma.
B. Tia hng ngoi, súng vụ tuyn, tia bờta, tia gamma.
C. Súng vụ tuyn, tia hng ngoi, tia X, tia gamma.
D. Tia , tia Rnghen, tia t ngoi, ỏnh sỏng nhỡn thy.
Cõu 23) Chiu mt tia sỏng trng vo mt lng kớnh cú gúc chit quang A=4
0
di gúc ti hp.
Bit chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng v tớm ln lt l 1,62 v 1,68. rng gúc
quang ph ca tia sỏng ú sau khi lú khi lng kớnh l:A. 0,015 rad. B. 0,015
0
. C. 0,24
rad. D. 0,24
0
.
Cõu 24) Khi tng hp hai dao ng iu ho cựng phng cựng tn s cú biờn thnh phn
4cm v 4
3
cm c biờn tng hp l 8cm. Hai dao ng thnh phn ú
A. cựng pha vi nhau. B. lch pha
3

. C. vuụng pha vi nhau. D. lch
pha

6

.
Cõu 25) t mt in ỏp xoay chiu cú tn s f thay i vo hai u on mch RLC ni tip thỡ
thy khi f=40Hz v f=90Hz thỡ in ỏp hiu dng t vo in tr R nh nhau. xy ra cng
hng trong mch thỡ tn s phi bng A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz
Cõu 26) Chn cõu sai khi núi v súng in t:
A. súng in t mang nng lng. B. súng in t cú th phn x, nhiu
x, khỳc x.
C. cú thnh phn in v thnh phn t bin thiờn vuụng pha vi nhau. D. súng in t l súng
ngang.
Cõu 27) Dũng in xoay chiu l dũng in cú
A. cng bin thiờn tun hon theo thi gian. B. chiu bin thiờn tun hon theo thi
gian.
C. chiu bin thiờn iu ho theo thi gian. D. cng bin thiờn iu ho theo
thi gian.
Cõu 28)Tớnh cht ni bt ca tia hng ngoi l:
A. Tỏc dng nhit. B. B nc v thu tinh hp th mnh.
C. Gõy ra hin tng quang in ngoi. D. Tỏc dng lờn kớnh nh hng ngoi.
Cõu 29) Mt vt dao ng iu ho, khong thi gian gia hai ln liờn tip vt qua v trớ cõn
bng l 0,5s; quóng ng vt i c trong 2s l 32cm. Ti thi im t=1,5s vt qua li
2 3x cm=
theo chiu dng. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A.
8 os( )
3
x c t cm


=

B.
5
4 os(2 )
6
x c t cm


= +
C.
8 os( )
6
x c t cm


= +
D.
4 os(2 )
6
x c t cm


=
Cõu 30) Dũng in xoay chiu qua mt on mch cú biu thc
0
os(120 )
3
i I c t A


=

. Thi im
th 2009 cng dũng in tc thi bng cng hiu dng l:
A.
12049
1440
s
B.
24097
1440
s
C.
24113
1440
s
D. ỏp
ỏn khỏc.
Cõu 31) Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc hai ngun kt hp A, B dao ng cựng
pha vi tn s 10Hz. Tc truyn súng trờn mt nc l 20cm/s. Hai im M, N trờn mt nc
cú MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. S ng dao ng cc i gia M v N l
A. 4 ng. B. 7 ng. C. 5 ng. D. 6 ng.
Cõu 32)Cho mạch điện gồm điện trở R=100

, cuộn dây thuần cảm L=
1

H, tụ điện có C=
1
2

.10

-4
F . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A). Nhanh hơn
4

B). Nhanh hơn
2

C). Nhanh hơn
3

D). Nhanh hơn
3
4

Cõu 33) Hin tng cng hng trong mch LC xy ra cng rừ nột khi
A. in tr thun ca mch cng nh. B. cun dõy cú t cm cng ln.
C. in tr thun ca mch cng ln. D. tn s riờng ca mch cng ln.
Cõu 34) Chn phỏt biu sai khi núi v ỏnh sỏng n sc:
A. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú mu sc xỏc nh trong mi mụi trng.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú tn s xỏc nh trong mi mụi trng.
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc.
D. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú bc súng xỏc nh trong mi mụi trng.
Cõu 35) Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh
2
os( )
3
x Ac t cm
T


= +
. Sau thi gian
7
12
T
k t thi im ban u vt i c quóng ng 10 cm. Biờn dao ng l:
A.
30
7
cm B. 6cm C. 4cm D. ỏp
ỏn khỏc.
Câu 36) Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng
đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60
2
V. Thời
gian đèn sáng trong mỗi giây là:A.
1
2
s
B.
1
3
s
C.
2
3
s
D.
1

4
s
Câu 37) Mối liên hệ giữa điện áp pha U
p
và điện áp dây U
d
trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. U
d
=
3
U
p
. B. U
p
=
3
U
d
.
C. U
d
=U
p
. D. U
d
=3U
p
.
Câu 38) Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ

thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là:
A. C=5pF B. C=5µF
C. C=25nF D. Đáp án khác.
Câu 39) Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ
nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm
bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 40) Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình
3sin( )
6 24 6
t d
u cm
π π π
= + −
. Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là
A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4
cm/s.
Câu 41 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi
4
10
C F
π

=

4
10
2
C F
π


=
thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu dụng đó
đạt cực đại thì giá trị C là
A.
4
3.10
4
C F
π

=
B.
4
10
3
C F
π

=
C.
4
3.10
2
C F
π

=
D.
4

2.10
3
C F
π

=
Câu 42) Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D.
Cường độ âm.
Câu 43) Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải
người ta chọn cách A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có
điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở
đường dây.
Câu 44) Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 45) Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm
11,80%
Câu 46) Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt +ϕ). Chọn câu phát biểu sai:
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc
thời gian.
C. Pha ban đầu ϕ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc
tính của hệ.
Câu 47) Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
100 3 U V=
vào hai đầu đoạn mạch RLC có L

thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng U
LMax
thì U
C
=200V. Giá trị U
LMax

A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp
án khác.
Câu 48) Ở mạch điện R=100
3
Ω;
4
10
2
C F
π

=
. Khi đặt vào AB
một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì u
AB
và u
AM
lệch pha
nhau
3
π
. Giá trị L là: A.
3

L H
π
=
B.
1
L H
π
=
C.
2
L H
π
=
D.
3
L H
π
=
Câu 49) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm
, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và
N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 50) Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn
dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V
thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp
kín X là A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ
điện.
C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm.


×