Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ASSIGNMENT NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.93 KB, 19 trang )

ASSIGNMENT
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Sinh viên : Nguyễn Hoàng Anh Phương
Lớp : PB09102
Yêu cầu 1: Phân loại tài sản và nguồn vốn theo số dư đầu kỳ
Hoạt động của công ty trong tháng 4/2011 như sau (ĐVT: đồng)
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
Tiền mặt 390.000.000 Vay ngắn hạn 250.000.000
Tiền gửi ngân hàng 3.500.000.000 Phải trả cho người bán 150.000.000
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 56.000.000
Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước
35.000.000
Phải thu khách hàng 115.000.000 Phải trả công nhân viên 150.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ 13.000.000 Phải trả, phải nộp khác 48.000.000
Tạm ứng 5.000.000 Vay dài hạn 580.000.000
Hàng mua đang đi đường 20.000.000 Nguồn vốn kinh doanh X
Nguyên liệu, vật liệu 70.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 210.000.000
Công cụ, dụng cụ 21.000.000 Lợi nhuận chưa phân phối 360.000.000
Chí phí SXKD dở dang 45.000.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 250.000.000
Thành phẩm 75.000.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB 850.000.000
TSCĐ hữu hình 1.400.000.000
TSCĐ vô hình 767.000.000
Đầu tư vào công ty con 1.250.000.000
Góp vốn liên doanh liên kết 65.000.000
Hao mòn TSCĐ hữu hình (550.000.000)
Tổng tài sản 7.235.000.000 Tổng nguồn vốn 2.883.000.000 + X
Yêu cầu 2: Tìm X và xây dựng phương trình kế toán theo số dư đầu kỳ
• Tìm X
Tổng tài sản = 7.235.000.000
Tổng nguồn vốn = 2.883.000.000 +X


→ X = 7.235.000.000 - 2.883.000.000 = 4.352.000.000
• Xây dựng phương trình kế toán theo số dư đầu kỳ
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn = 7.235.000.000
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
Tiền mặt 390.000.000 Vay ngắn hạn 250.000.000
Tiền gửi ngân hàng 3.500.000.000 Phải trả cho người bán 150.000.000
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 56.000.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 35.000.000
Phải thu khách hàng 115.000.000 Phải trả công nhân viên 150.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ 13.000.000 Phải trả, phải nộp khác 48.000.000
Tạm ứng 5.000.000 Vay dài hạn 580.000.000
Hàng mua đang đi đường 20.000.000 Nguồn vốn kinh doanh
4.352.000.000
Nguyên liệu, vật liệu 70.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 210.000.000
Công cụ, dụng cụ 21.000.000 Lợi nhuận chưa phân phối 360.000.000
Chí phí SXKD dở dang 45.000.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 250.000.000
Thành phẩm 75.000.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB 850.000.000
TSCĐ hữu hình 1.400.000.000
TSCĐ vô hình 767.000.000
Đầu tư vào công ty con 1.250.000.000
Góp vốn liên doanh liên kết 65.000.000
Hao mòn TSCĐ hữu hình (550.000.000)
Tổng tài sản 7.235.000.000 Tổng nguồn vốn 7.235.000.000
Yêu cầu 3: Theo cá nhân bạn tương ứng với các nghiệp vụ phát sinh trên thì kế toán cần phải
lập các chứng từ cụ thể nào? Bạn có thể chứng minh bằng cách lập 5 chứng từ khác nhau tương
ứng với các nghiệp vụ đó.
 Các chứng từ cụ thể kế toán cần phải lập đối với mỗi nghiệp vụ phát sinh:
Nghiệp vụ Ngày Chứng từ
1 2-4
Giấy báo Nợ số 11
Phiếu thu số 10

2 3-4
Phiếu nhập kho số 05
Giấy báo nợ số 12
Hoá đơn thuế GTGT
3 5-4 Phiếu chi số 17
4 6-4
Phiếu nhập kho số 06
Phiếu chi số 18
Hoá đơn thuế GTGT
5 6-4
Phiếu chi số 19
Hoá đơn thuế GTGT
6 7-4 Phiếu chi số 20
7 10-4 Phiếu xuất kho số 07
8 10-4
Giấy báo Nợ số 13
Phiếu chi
9 15-4 Phiếu xuất kho số 08
10 16-4 Phiếu xuất kho số 09
11 18-4
Phiếu nhập kho số 07
Giấy báo thu
Phiếu thu
Giấy đề nghị thanh toán
Phiếu chi
12 20-4
Giấy báo có số 08
Phiếu thu
13 27-4
Giấy báo Nợ số 14

Phiếu chi
21 28-4
Hoá đơn GTGT số 188
Giấy báo Có số 09
22 29-4
Hoá đơn GTGT số 189
Giấy báo Có số 10
23 29-4
Giấy đề nghị thanh toán
Phiếu chi
24 29-4
Giấy đề nghị thanh toán
Phiếu chi số 21
 Lập 5 chứng từ khác nhau tương ứng với các nghiệp vụ trên:
Cơ quan Tài chính
GIẤY BÁO NỢ
Thực chi  Tạm ứng  Chuyển khoản  Tiền mặt 
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ngày
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước
Chi Ngân sách Tài khoản:
Mã cấp NS Tên CTMT, DA:
Mã CTMT, DA:
Nội dung chi

nguồn NS

chương

ngành

KT

NDKT
Số tiền
Tổng cộng
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:
Số CMND: Cấp ngày: Nơi cấp:
Mã ĐVQHNS: Tài khoản:
Tại KBNN(NH):
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng KBNN Giám đốc KBNN
Đơn vi:………
Bộ phận:……….
Mẫu số: 01 - TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày tháng năm
Quyển số:
Số:
Nợ:
Có:
Họ và tên người nôp tiền:
Địa chỉ:
Lý do nộp:
Số tiền: (Viết bằng chữ):

Kèm theo: Chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
Ngày tháng năm
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày tháng năm
Số

Nợ

- Họ và tên người giao:
- Theo số ngày tháng năm của
Nhập tại kho: địa điểm:

STT
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm
chất vật tư, dụng cụ sản phẩm,
hàng hóa

số
Đơn

vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
Cộng x x x x x

- Tổng số tiền (viết bằng chữ):
- Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày tháng năm

Người lập phiếu
(Ký, họ tên)

Người giao hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có
nhu cầu nhận)

(Ký, họ tên)

PHIẾU XUẤT KHO Nợ
Ngày tháng năm
Số


- Họ và tên người nhận hàng: Địa chỉ (bộ phận)
- Lý do xuất kho:
- Xuất tại kho (ngăn lô): Địa điểm:

STT
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm
chất vật tư, dụng cụ sản phẩm,
hàng hóa

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4

Cộng x x x x x

- Tổng số tiền ( viết bằng chữ ):
- Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày tháng năm

Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận
hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận
có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vi:………
Bộ phận:……….
Mẫu số: 02 - TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày tháng năm

Quyển số:
Số:
Nợ:

Có:
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi:
Số tiền: (viết bằng chữ):

Kèm theo: chứng từ gốc.
Ngày tháng năm
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ
tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
Yêu cầu 4: Định khoản
1. Ngày 2-4 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 140.000.000 theo giấy báo Nợ số
11 ngày 2-4 và phiếu thu số 10 ngày 2-4.
Nợ TK 111 : 140.000.000
Có TK 112 : 140.000.000
2. Phiếu nhập kho số 05 ngày 3-4 mua nguyên vật liệu chính nhập kho, giá mua chưa thuế
GTGT là 20.050.000, thuế suất thuế GTGT là 10%, công ty đã thanh toán bằng chuyển
khoản, ngân hàng đã gửi giấy báo nợ số 12 cho công ty.

Chi tiết:
Loại nguyên vật liệu ĐVT SL hóa đơn SL thực nhập Đơn giá chưa thuế 10%
Nguyên vật liệu chính Kg 1.000 1.000 20.050
Nợ TK 152_C : 20.050.000
Nợ TK 133 : 2.005.000
Có TK 112 : 22.055.000
3. Thanh toán toàn bộ tiền lương kỳ trước cho công nhân viên theo phiếu chi số 17 ngày 5-4.
Nợ TK 334 : 150.000.000
Có TK 111 : 150.000.000
4. Phiếu nhập kho số 06 ngày 6-4 Mua nguyên vật liệu phụ nhập kho, giá mua chưa thuế
GTGT là 22.650.000, thuế suất thuế GTGT là 10%, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt
theo phiếu chi số 18.
Loại nguyên vật liệu ĐVT SL hóa đơn SL thực nhập Đơn giá chưa thuế 10%
Nguyên vật liệu chính Kg 1.500 1.500 15.100
Nợ TK 152_P : 22.650.000
Nợ TK 133 : 2.265.000
Có TK 111 : 24.915.000
5. Ngày 6-4 nhận được hóa đơn chi phí vận chuyển nguyên vật liệu chính theo giá chưa
thuế là 500.000 và nguyên vật liệu phụ là 350.000, thuế GTGT 5%. DN đã thanh toán
bằng tiền mặt theo phiếu chi số 19.
Nợ TK 152_C : 500.000
Nợ TK 133 : 25.000
Có TK 111 : 525.000
Nợ TK 152_P : 350.000
Nợ TK 133 : 17.500
Có TK 111 : 367.500
6. Tạm ứng cho anh Bùi Văn Vinh bằng tiền mặt 25.000.000 để mua NVL theo phiếu chi
số 20 ngày 7-4.
Nợ TK 141 : 25.000.000
Có TK 111 : 25.000.000

7. Phiếu xuất kho số 07 ngày 10-4 xuất nguyên vật liệu chính cho sản xuất sản phẩm.
Loại sản phẩm ĐVT SL yêu cầu SL thực tế
Bao bì loại 1 Kg 1000 1000
Bao bì loại 2 Kg 800 800
Bao bì loại 3 Kg 900 900
Nguyên vật liệu chính:
Số lượng Đơn giá chưa thuế Thành tiền
Đầu kì 2.500 50.000.000
(2) 1.000 20.050 20.050.000
(5) 500.000
(11) 830 21.000 17.430.000
Tổng 4.330 87.980.000
Giá đơn vị =
87.980.000
= 20.318,71
4.330
Bao bì loại 1 : 20.318,71 * 1000 = 20.318.710
Bao bì loại 2 : 20.318,71 * 800 = 16.254.968
Bao bì loại 3 : 20.318,71 * 900 = 18.286.839
Nợ TK 621_(L1) : 20.318.710
Nợ TK 621_(L2) : 16.254.968
Nợ TK 621_(L3) : 18.286.839
Có TK 152_(C) : 54.860.517
8. Trả tiền vay ngắn hạn ngân hàng bằng chuyển khoản 250.000.000 theo giấy báo nợ số
13 ngày 10-4.
Nợ TK 311 : 250.000.000
Có TK 112 : 250.000.000
9. Phiếu xuất kho số 08 ngày 15 – 4 xuất vật liệu phụ cho các bộ phận:
• Phục vụ sản xuất sản phẩm
Loại sản phẩm ĐVT SL yêu cầu SL thực xuất

Bao bì loại 1 Kg 350 350
Bao bì loại 2 Kg 300 300
Bao bì loại 3 Kg 250 250
• Phục vụ các bộ phận, phòng ban trong doanh nghiệp
Bộ phận ĐVT SL yêu cầu SL thực tế
Phân xưởng sản xuất Kg 120 120
BP Bán hàng Kg 50 50
BP Quản lý DN Kg 80 80
Nguyên vật liệu phụ:
Số lượng Đơn giá chưa thuế Thành tiền
Đầu kì 800 12.000.000
(4) 1.500 15.100 22.650.000
(5) 350.000
(11) 500 16.500 8.250.000
Tổng 2.800 43.250.000
Giá đơn vị =
43.250.000
= 15.446,43
2.800
Bao bì loại 1 : 15.446,43 * 350 = 5.406.250,5
Bao bì loại 2 : 15.446,43 * 300 = 4.633.929
Bao bì loại 3 : 15.446,43 * 250 = 3.861.607,5
Phân xưởng sản xuất : 15.446,43 * 120 = 1.853.571,6
BP Bán hàng : 15.446,43 * 50 = 772.321,5
BP Quản lý DN : 15.446,43 * 80 = 1.235.714,4
• Phục vụ sản xuất sản phẩm
Nợ TK 621_(L1) : 5.406.250,5
Nợ TK 621_(L2) : 4.633.929
Nợ TK 621_(L3) : 3.861.607,5
Có TK 152_(P) : 13.901.787

• Phục vụ các bộ phận, phòng ban trong doanh nghiệp
Nợ TK 627 : 1.853.571,6
Nợ TK 641 : 772.321,5
Nợ TK 642 : 1.235.714,4
Có TK 152_(P) : 3.861.607,5
10.Phiếu xuất kho số 09 ngày 16-04 xuất nhiên liệu cho các bộ phận sử dụng:
Bộ phận ĐVT SL yêu cầu SL thực xuất
Phân xưởng sản xuất Lít 180 180
BP Bán hàng Lít 20 20
BP Quản lý DN Lít 25 25
Nhiên liệu:
Số lượng Đơn giá chưa thuế Thành tiền
Đầu kì 400 8.000.000
(11) 300 18.500 5.550.000
Tổng 700 13.550.000
Giá đơn vị =
13.550.000
= 19.357,14
700
Phân xưởng sản xuất : 19.357,14 * 180 = 3.484.285,2
BP Bán hàng : 19.357,14 * 20 = 387.142,8
BP Quản lý DN : 19.357,14 * 25 = 483.928,5
Nợ TK 627 : 3.484.285,2
Nợ TK 641 : 387.142,8
Nợ TK 642 : 483.928,5
Có TK 152 : 4.355.356,5
11.Phiếu nhập kho số 07 ngày 18-04 mua NVL của công ty cổ phần Sợi Cơ Học đã thanh
toán bằng tiền tạm ứng 25.000.000 số còn lại chấp nhận nợ.
Loại NVL ĐVT SL hoá đơn SL thực nhập Đơn giá chưa thuế 10%
Nguyên vật liệu chính Kg 830 830 21.000

Nguyên vật liệu phụ Kg 500 500 16.500
Nhiên liệu Lít 300 300 18.500
Loại NVL ĐVT Số lượng Đơn giá chưa thuế 10% Thành tiền
Nguyên vật liệu chính Kg 830 21.000 17.430.000
Nguyên vật liệu phụ Kg 500 16.500 8.250.000
Nhiên liệu Lít 300 18.500 5.550.000
TỔNG 1.630 31.230.000
Nợ TK 152_C : 17.430.000
Nợ TK 133 : 1.743.000
Nợ TK 152_P : 8.250.000
Nợ TK 133 : 825.000
Nợ TK 152_NL : 5.550.000
Nợ TK 133 : 555.000
Có TK 141 : 25.000.000
Có TK 331 : 9.353.000
12.Ngày 20-4, Công ty TNHH Anh Đào thanh toán bằng toàn bộ số tiền còn nợ kỳ trước
bằng chuyển khoản theo giấy báo Có số 08.
Nợ TK 112 : 50.000.000
Có TK 131 : 50.000.000
13.Ngày 27- 4 công ty thanh toán toàn bộ số tiền còn nợ đầu kỳ cho Công ty cổ phần Ánh
Thơ theo giấy báo Nợ số 14.
Nợ TK 331 : 80.000.000
Có TK 112 : 80.000.000
14.Cuối tháng tính ra lương phải trả cho các bộ phận:
Bộ phận sản xuất
• Công nhân sản xuất bao bì loại 1 là 40.000.000
• Công nhân sản xuất bao bì loại 2 là 22.000.000
• Công nhân sản xuất bao bì loại 3 là 36.000.000
Phân xưởng sản xuất
• Lương nhân viên quản đốc phân xưởng 9.000.000

Bộ phận bán hàng
• Lương nhân viên bán hàng 10.800.000
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
• Lương Giám Đốc 25.000.000
• Lương các nhân viên quản lý khác là : 50.000.000
Nợ TK 622_(L1) : 40.000.000
Nợ TK 622_(L2) : 22.000.000
Nợ TK 622_(L3) : 36.000.000
Nợ TK 627 : 9.000.000
Nợ TK 641 : 10.800.000
Nợ TK 642 : 75.000.000
Có TK 334 : 192.800.000
15.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ quy định (giả sử lương cơ bản bằng
lương thực tế)
Nợ TK 622_(L1) : 9.200.000
Nợ TK 622_(L2) : 5.060.000
Nợ TK 622_(L3) : 8.280.000
Nợ TK 627 : 2.070.000
Nợ TK 641 : 2.484.000
Nợ TK 642 : 17.250.000
Nợ TK 334 : 18.316.000
Có TK 338 : 62.660.000
16.Khấu hao TSCĐ của các bộ phận:
• Phân xưởng sản xuất : 7.500.000
• Bộ phận bán hàng : 4.200.000
• Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 3.750.000
Nợ TK 627 : 7.500.000
Nợ TK 641 : 4.200.000
Nợ TK 642 : 3.750.000
Có TK 214 : 15.450.000

17.Nhận hóa đơn của tổng công ty điện lực Việt Nam, tổng số tiền điện dùng trong tháng 4
ở các bộ phận sau:
• Phân xưởng sản xuất :15.500.000
• Bộ phận bán hàng : 3.300.000
• Bộ phận quản lý DN: 4.400.000
Công ty vẫn chưa thanh toán.
Nợ TK 627 : 15.500.000
Nợ TK 641 : 3.300.000
Nợ TK 642 : 4.400.000
Có TK 331 : 23.200.000
18.Phân bổ chi phí sản xuất chung cho từng loại bao bì theo tiền lương của công nhân trực
tiếp sản xuất.
Tổng chi phí sản xuất chung: 39.407.857
(9) 1.853.571,6
(10) 3.484.285,2
(14) 9.000.000
(15) 2.070.000
(16) 7.500.000
(17) 15.500.000
Phân bổ theo tiền lương:
Công nhân sản xuất bao bì loại 1: 40.000.000
Công nhân sản xuất bao bì loại 2: 22.000.000
Công nhân sản xuất bao bì loại 3: 36.000.000
TỔNG: 98.000.000
 Loại 1
=
40.000.000
= 40,82%
98.000.000
Phân bổ chi phí cho loại 1: 39.407.857 * 40,82% = 16.084.839,51

Loại 2 =
22.000.000
= 22,45%
98.000.000
Phân bổ chi phí cho loại 2: 39.407.857 * 22,45% = 8.846.661,73
Loại 3 =
36.000.000
= 36,73%
98.000.000
Phân bổ chi phí cho loại 3: 39.407.857 * 36,73% = 14.476.355,56
19.Cuối kỳ kết chuyển chi phí cho đối tượng tính giá thành của từng loại sản phẩm.
Nợ TK 154_(L1) : 91.009.800,01
Có TK 621_(L1) : 25.724.960,5
Có TK 622_(L1) : 49.200.000
Có TK 627_(L1) : 16.084.839,51
Nợ TK 154_(L2) : 56.795.558,73
Có TK 621_(L2) : 20.888.897
Có TK 622_(L2) : 27.060.000
Có TK 627_(L2) : 8.846.661,73
Nợ TK 154_(L3) : 80.904.802,06
Có TK 621_(L3) : 22.148.446,5
Có TK 622_(L3) : 44.280.000
Có TK 627_(L3) : 14.476.355,56
20.Cuối kỳ hoàn thành nhập kho 30.000 Bao bì loại 1, chi phí dở dang cuối kỳ được đánh
giá theo từng khoản mục như sau:
• Chi phí NVL trực tiếp: 1.800.000
• Chi phí nhân công trực tiếp: 1.200.000
• Chi phí sản xuất chung: 600.000
Bao bì loại 2 hoàn thành toàn bộ nhập kho 25.000 sản phẩm, không có sản phẩm dở
dang cuối kỳ.

Bao bì loại 3 còn dở dang toàn bộ.
* Tính giá thành:
Σ Giá thành loại 1 =
DDĐK(L1) + 154 (L1) - DDCK(L1)
= 25.000.000 + 91.009.800,01- 3.600.000 = 112.409.800,01
Giá thành đơn vị =
112.409.800,01
= 3.746,99
30.000
Σ Giá thành loại 2 =
DDĐK(L2) + 154 (L2) - DDCK(L2)
= 20.000.000 + 56.795.558,73 = 76.795.558,73
Giá thành đơn vị =
76.795.559
= 3.071,82
25.000
Nợ TK 155_(L1) : 112.409.800,01
Có TK 154 : 112.409.800,01
Nợ TK 155_(L2) : 76.795.558,73
Có TK 154 : 76.795.558,73
21.Hóa đơn GTGT số 188 ngày 28-4 xuất bán cho Công ty TNHH Anh Đào, khách hàng
thanh toán 50% bằng tiền gửi ngân hàng theo giấy báo Có số 09 ngày 28-04, Số còn lại
chấp nhận cho nợ. Thuế GTGT ghi trên hóa đơn là 10%
Loại sản phẩm ĐVT SL Hóa đơn SL thực xuất
Bao bì loại 2 Chiếc 20.000 20.000
Bao bì loại 2
Số lượng Đơn giá chưa thuế Thành tiền
Đầu kì 8.000 21.000.000
(20) 25.000 3.071,82 76.795.500
Tổng 33.000 97.795.500

Giá vốn hàng bán:
97.795.50
0
= 2.963,5
33.000
Nợ TK 632_(L2) : 20.000 * 2.963,5 = 59.270.000
Có TK 155_(L2) : 59.270.000
Nợ TK 112 : (177.810.000 + 17.781.000)/2 = 97.795.500
Nợ TK 131 : 97.795.500
Có TK 511 : 59.270.000 * 3 = 177.810.000
Có TK 333 : 177.810.000 * 10% = 17.781.000
22.Hóa đơn GTGT số 189 ngày 29-4 xuất bán cho Công ty Đạm Phú Mỹ, khách hàng thanh
toán bằng chuyển khoản, DN đã nhận được giấy báo Có số 10 ngày 29-04. Thuế GTGT
ghi trên hóa đơn là 10%
Loại sản phẩm ĐVT SL Hóa đơn SL thực xuất
Bao bì loại 1 Chiếc 15.000 15.000
Bao bì loại 1
Số lượng Đơn giá chưa thuế Thành tiền
Đầu kì 12.000 45.000.000
(20) 30.000 3.746,99 112.409.700
Tổng 42.000 157.409.700
Giá vốn hàng bán
157.409.700
= 3.747,85
42.000
Nợ TK 632_(L1) : 15.000 * 3.747,85 = 56.217.750
Có TK 155_(L1) : 56.217.750
Nợ TK 112 : 185.518.575
Có TK 511 : 56.217.750 * 3 = 168.653.250
Có TK 333 : 1.252.620.450 * 10% = 16.865.325

23.Nhận được quyết định thưởng của Giám đốc cho công nhân viên nhân dịp 30-04 và 1-5
tổng số tiền là 120.000.000. Toàn bộ số tiền thưởng được trích từ quỹ khen thưởng,
phúc lợi.
Nợ TK 353 : 120.000.000
Có TK 334 : 120.000.000
24.Thanh toán toàn bộ tiền lương tháng 4 và tiền thưởng cho công nhân viên bằng tiền mặt
theo phiếu chi số 21 ngày 29-4
Nợ TK 334 : 294.484.000
Có TK 111 : 294.484.000
Yêu cầu 5: Tính tổng giá thành và giá đơn vị cho sản phẩm hoàn thành
Σ Tổng giá thành loại 1 =
DDĐK(L1) + 154 (L1) – DDCK(L1)
= 25.000.000 + 91.009.800,01- 3.600.000 = 112.409.800,01
Giá thành đơn vị =
112.409.800,01
= 3.746,99
30.000
Σ Tổng giá thành loại 2 =
DDĐK(L2) + 154 (L2) – DDCK(L2)
= 20.000.000 + 56.795.558,73 = 76.795.558,73
Giá thành đơn vị =
76.795.559
= 3.071,82
25.000
Yêu cầu 6: Phản ánh lên sơ đồ tài khoản (tổng hợp và chi tiết)
Nợ TK 111 Có Nợ TK 112 Có
SD
đ
(1)
390.000.000

140.000.000 150.000.000
24.915.000
525.000
367.500
25.000.000
294.484.000
(3)
(4)
(5)
(5)
(6)
(24)
SDđ
(12)
(21)
(22)
3.500.000.000
50.000.000
97.795.500
185.518.575
140.000.000
22.055.000
250.000.000
80.000.000
(1)
(2)
(8)
(13)
PS
140.000.000 495.291.500

PS
333.314.075 492.055.000
SDc
34.708.500
SDc
3.341.259.075
Nợ TK 121 Có Nợ TK 131 Có
SD
đ
56.000.000
SDđ
(21
)
115.000.000
97.795.500 50.000.000 (12)
PS
0 0
PS
97.795.500 50.000.000
SDc
56.000.000
SDc
162.795.500
Nợ TK 133 Có Nợ TK 141 Có
SDđ
(2)
13.000.000
2.005.000
SDđ
(6)

5.000.000
25.000.000 25.000.000 (11)
(4)
(5)
(5)
(11)
(11)
(11)
2.265.000
25.000
17.500
1.743.000
825.000
555.000
PS
7.435.500 0
PS
25.000.000 25.000.000
SDc
20.435.500
SDc
5.000.000
Nợ TK 151 Có Nợ TK 153 Có
SDđ
20.000.000
SDđ
21.000.000
PS
0 0
PS

0 0
SDc
20.000.000
SDc
21.000.000
Nợ TK 152 Có Nợ TK 154 Có
SDđ
(2)
(4)
(5)
(5)
(11)
(11)
(11)
70.000.000
20.050.000
22.650.000
500.000
350.000
17.430.000
8.250.000
5.550.000
54.860.517
13.901.787
3.861.607,5
4.355.356,5
(7)
(9)
(9)
(10)

SDđ
(19)
(19)
(19)
45.000.000
91.009.800,01
56.795.558,73
80.904.802,06
112.409.800,01
76.795.558,73
(20)
(20)
PS
74.780.000 76.979.268
PS
228.710.161 189.205.359
SDc
67.800.732
SDc
84.504.802
Nợ TK 155 Có Nợ TK 211 Có
SDđ
(20
)
(20
)
75.000.000
112.409.800,01
76.795.558,73
59.270.000

56.217.750
(21)
(22)
SD
đ
1.400.000.000
PS
189.205.358,74 115.487.750
PS
0 0
SDc
148.717.608,74
SDc
1.400.000.000
Nợ TK 213 Có Nợ TK 221 Có
SDđ
760.000.000
SDđ
1.250.000.000
PS
0 0
PS
0 0
SDc
760.000.000
SDc
1.250.000.000
Nợ TK 222 Có Nợ TK 214 Có
SDđ
65.000.000 550.000.000

15.450.000
SDđ
(16)
PS
0 0 0 15.450.000
PS
SDc
65.000.000 565.450.000
SDc
Nợ TK 311 Có Nợ TK 331 Có
(8) 250.000.000
250.000.000
SDđ
(13) 80.000.000
150.000.000
9.353.000
23.200.000
SDđ
(11)
(17)
250.000.000 0
PS
80.000.000 32.553.000
PS
0
SDc
102.553.000
SDc
N


TK 333 Có Nợ TK 334 Có
35.000.000
17.781.000
16.865.325
SDđ
(21)
(22)
(3)
(15
)
(24
)
150.000.000
18.316.000
294.484.000
150.000.000
192.800.000
120.000.000
SDđ
(14)
(23)
0 34.646.325
PS
462.800.000 312.800.000
PS
69.646.325
SDc
0
SDc
N


TK 338 Có Nợ TK 341 Có
48.000.000
62.660.000
SDđ
(15)
580.000.000
SDđ
0 62.660.000
PS
0 0
PS
110.660.000
SDc
580.000.000
SDc
N

TK 411 Có Nợ TK 414 Có
4.352.000.000
SDđ
210.000.000
SDđ
0 0
PS
0 0
PS
4.352.000.000
SDc
210.000.000

SDc
N

TK 441 Có Nợ TK 353 Có
850.000.000
SDđ
(23) 120.000.000
250.000.000
SDđ
0 0
PS
120.000.000 0
PS
850.000.000
SDc
130.000.000
SDc
N

TK 421 Có Nợ TK 911 Có
360.000.000
106.912.393
SD
đ
239.550.857,2 346.463.250
0 106.912.393
PS
466.912.393
SDc
Nợ TK 911 : 239.550.857,2

Có TK 641 : 21.943.464,3
Có TK 642 : 102.119.642,9
Có TK 632 : 115.487.750
Nợ TK 511 : 346.463.250
Có TK 911 : 346.463.250
Nợ TK 911 : 106.912.393
Có TK 421 : 106.912.393
Yêu cầu 7: Lập bảng cân đối kế toán cuối tháng 4/2011 ở dạng đơn giản
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
TÀI SẢN NGẮN HẠN NỢ PHẢI TRẢ
Tiền mặt
34.708.500
Vay ngắn hạn -
Tiền gửi ngân hàng
3.341.259.075
Phải trả cho người bán 102.553.000
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
56.000.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 69.646.325
Phải thu của khách hàng 162.795.500 Phải trả công nhân viên -
Thuế GTGT được khấu trừ 20.435.500 Phải trả, phải nộp khác 110.660.000
Tạm ứng 5.000.000 Vay dài hạn 580.000.000
Hàng mua đang đi đường 20.000.000 VỐN CHỦ SỞ HỮU
Nguyên liệu, vật liệu 67.800.732 Nguồn vốn kinh doanh 4.352.000.00
0
Công cụ, dụng cụ 21.000.000 Quỹ đầu tư phát triển 210.000.000
Chi phí SXKD dở dang 84.504.802 Lợi nhuận chưa phân phối 466.912.393
Thành phẩm 148.717.608,7
4
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 130.000.000

TÀI SẢN DÀI HẠN Nguồn vốn đầu tư XDCB 850.000.000
TSCĐ hữu hình 1.400.000.000
TSCĐ vô hình 760.000.000
Đầu tư vào công ty con 1.250.000.000
Góp vốn liên doanh liên kết 65.000.000
Hao mòn TSCĐ hữu hình (565.450.000)
Tổng cộng tài sản 6.871.771.718 Tổng cộng nguồn vốn 6.871.771.71
8
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN


















×