Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Anh potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.44 KB, 5 trang )

Các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Anh

1. at (the window) /ət/ - ở chỗ (cửa sổ)

2. above (the yellow cat) /əˈbʌv/ - ở bên trên (con mèo
vàng)

3. below (the black cat) /bɪˈləʊ/ - bên dưới (con mèo đen)

4. between (the pillows) /bɪˈtwiːn/ - ở giữa (những cái gối)

5. on (the rug) /ɒn/ - ở trên (cái thảm)

6. in front of (the fire place) /ɪn frʌnt əv/ - đằng trước (lò
sưởi)

7. in ( the drawer) /ɪn/ - trong (ngăn kéo)

8. under (the desk) /ˈʌn.dəʳ/ - ở dưới (cái bàn)

9. behind (the chair) /bɪˈhaɪnd/ - đằng sau (ghế)

10. on top of ( the table) /ɒn tɒp əv/ - bên trên (cái bàn)

11. next to (the TV) /nekst tʊ/ - bên cạnh (ti vi)


×