Bài học VIP
Unit 1
Vocabulary
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
Example
a
/eɪ/
/ə/
article
một
My younger
sister has a
very cute
dog.
an
/æn/
/ən/
article
một
There's an
apple in the
plate.
about /əˈbaʊt/ prep
về What are
you talking
about?
above
/əˈbʌv/ prep
ở trên
Her name
comes
above mine
on the list.
across
/əˈkrɒs/ prep
ngang
qua
The bakery
is just
across the
street.
act /ækt/ v
hành
động, cư
xử
He acts like
a fool.
active /ˈæk.tɪv/ adj
năng
động,
chủ động
He takes a
more active
role in the
team
nowadays.
activity
/ækˈtɪv.ɪ.ti/
n
hoạt
động
She takes
part in many
sports
activities in
our
university.
add /æd/ v
thêm
vào,
Beat the
butter and
cộng sugar
together and
slowly add
the eggs.
afraid /əˈfreɪd/ adj
sợ, e
rằng
Are you
afraid of
ghosts?
Mạo từ
Trong tiếng Anh, ta có 4 mạo từ là a, an, the và zero. A và
an là mạo từ không xác định, dùng với danh từ đếm được
số ít.
Eg: a/an + book/pen/orange/clock/house
A kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng phụ âm
Eg: a colour, a dog, a cake
An kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
Eg: an apple, an orange
Chú ý:
a horse
an hour (h là
âm câm)
a university (u phát
âm thành /j/)
an umbrella
Họ từ Act
act (v)
hành động, cư
xử
action (n) hành động,
hành vi
activity (n) hoạt động
actor (n) diễn viên
actress (n) nữ diễn viên
active (adj)
chủ động, tích
cực
inactive/
unactive
(adj)
không hoạt
động, thụ động
actively (adv)
một cách tích
cực