Bài 9 - Short Vowel /ʊ/
(Nguyên âm ngắn /ʊ/)
Unit 9
Short Vowel /ʊ/
Nguyên âm ngắn /ʊ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và
tròn.
Example
Example
Transcription
Listen
Meanings
put /pʊt/
đặt, để
cook /kʊk/
nấu th
ức
ăn
good /gʊd/
tốt
look /lʊk/
nhìn
rook /rʊk/
con quạ
book /bʊk/
sách
would /wʊd/
thời quá
khứ của
will
could /kʊd/
có thể
(quá kh
ứ
của can)
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ
wolf /wʊlf/
chó sói
full /fʊl/
đầy đủ
pull /pʊl/
lôi kéo
foot /fʊt/
chân,
bàn chân
Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết
các nguyên âm được phát âm là /ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Listen
Meanings
wolf /wʊlf/
chó sói
woman
/'wʊmən/
đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example
Transcription
Listen
Meanings
book /bʊk/
sách
good /gʊd/
tốt
look /lʊk/
nhìn
wool /wʊl/
len
cook /kʊk/
nấu ăn
foot /fʊt/
chân
wood /wʊd/
gỗ
took /tʊk/
quá khứ
của take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example
Transcription
Listen
Meanings
could /kʊd/
có thể
should
/ʃʊd/
phải, nên
would /wʊd/
sẽ, muốn