Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên
âm dài /u:/)
Long vowel /u:/
Nguyên âm dài /u:/
Introduction
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau
nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/
Example
Example
Transcription
Listen
Meanings
you /juː/
bạn
too /tuː/
cũng
shoe /ʃuː/
giầy
blue /bluː/
màu
xanh
Luke /luːk/
(tên
người)
fool /fuːl/
ngớ ngẩn
pool /puːl/
ao, bể
bơi
food /fuːd/
thức ăn
glue /gluː/
keo dính
choose
/tʃuːz/
chọn
hoop /huːp/
cái vòng
boot /buːt/
ủng, gi
ày
ống
coot /kuːt/
chim sâm
cầm
two /tuː/
số hai
who /huː/
ai (chỉ
người)
whose
/huːz/
của ai
(sở hữu)
true /truː/
đúng
sue /suː/
kiện
chew /tʃuː/
nhai
brew /bruː/
pha (trà),
ủ (bia)
eschew
/ɪsˈtʃuː/
tránh
làm,
kiêng cữ
cruise /kruːz/
đi chơi
biển
route /ruːt/
tuyến
đường
through
/θruː/
thông
suốt,
xuyên
suốt
Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết
các nguyên âm được phát âm là /uː/)
1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông
dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.
Example
Trancription
Listen
Meanings
do /duː/
làm
move /muːv/
cử động
lose /luːz/
mất,
đánh mất
prove /pruːv/
chứng
minh
tomb /tuːm/
mộ, mồ
remove
/rɪ'muːv/
bỏ đi, l
àm
mất đi
2. "u" còn được phát âm là /uː/
Example
Transcription
Listen
Meanings
blue /bluː/
màu
xanh lam
brute /bruːt/
con vật,
ngư
ời thô
bạo
flute /fluːt/
ống sáo
brutal /'bruːtl/
thô bạo,
dã man
lunar /ˈluːnə/
thuộc về
mặt trăng
salute /səˈluːt/
sự chào
mừng
lunacy
/ˈluːnəsɪ/
sự điên
rồ
lunatic
/ˈluːnətɪk/
người
điên rồ
lubricant
/ˈluːbrɪkənt/
chất dầu
mỡ
3. "oo" còn được phát âm là /uː/
Example
Transcription
Listen
Meanings
cool /kuːl/
mát mẻ
food fuːd/
đồ ăn,
thực
phẩm
too /tuː/
cũng
pool /puːl/
bể bơi
goose /guːs/
con
ngỗng
soot /suːt/
nhọ nồi
spoon /spuːn/
cái thìa
tool /tuːl/
đồ dùng
tooth /tuːθ/
cái răng
sooth /suːθ/
sự thật
soothe /suːð/
làm dịu,
làm bớt
đau
booby /'buːbɪ/
người
đ
ần độn,
khờ khạo
booty /'buːtɪ/
chiến lợi
phẩm
bamboo
/bæm'buː/
cây tre
boohoo /bu'huː/
khóc
huhu
cuckoo /'kʊkuː/
con chim
cu
goodly /'guːglɪ/
(mắt) lồi,
thao láo
doomsday
/'duːmzdeɪ/
ngày tận
thế
4. "ou" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Listen
Meanings
croup /kruːp/
b
ệnh đau
cổ họng
group /gruːp/
một
nhóm,
một đám
troupe /truːp/
gánh hát
douche
/duːʃ/
vòi hoa
sen
wounded
/'wuːndɪd/
bị thương
croupier
/'kruːpɪə/
ngư
ời hồ
lì (
ở sọng
bạc)
5. "ui" được phát âm là /uː/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Listen
Meanings
bruise /bruːz/
vết
thương,
vết bầm
tím da
bruit /bruːt/
tin đồn,
tiếng đồn
fruit /fruːt/
trái cây
juice /dʒuːs/
nư
ớc cốt,
nư
ớc trái
cây
cruise /kruːz/
cuộc đi
chơi trên
biển
cruiser
/ˈkruːzə/
tuần
dương
hạm
recruit /rɪˈkruːt/
mộ binh,
tuyển
lính
Ngoại lệ:
Example
Transcription
Listen
Meanings
fluid /ˈfluːɪd/
chất
lỏng,
lỏng
ruin /ˈruːɪn/
sự đổ
nát, vết
tích đổ
nát