Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên
âm ngắn /ə/)
Short vowel /ə/
Nguyên âm ngắn /ə/
Introduction
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát
âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không
nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc
/ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó
không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
Example
Example
Transcription
Listen
Meaning
banal /bəˈnɑːl/
thư
ờng,
tầm
thường
letter /ˈletə(r)/
lá thư
calendar
/ˈkæl
ɪndə(r)/
lịch
picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức
tranh
figure /ˈfɪgə(r)/
con số
thorough
/ˈθʌrə/
cẩn
thận, kĩ
lưỡng
madam
/ˈmædəm/
quý bà
nation /ˈneɪʃən/
quốc gia
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ
accept
/əkˈsept/
chấp
nhận
effort /ˈefət/
nỗ lực
from /frəm/
từ (đâu
đó)
around
/əˈraʊnd/
xung
quanh
available
/əˈveɪləbļ/
sẵn có
surprise
/səˈpraɪz/
ngạc
nhiên
ago /əˈgəʊ/
trước
đây
1. "a" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen
Meaning
banana /bəˈnɑːnə/
quả
chuối
sofa /ˈsəʊfə/
ghế
bàng
apartment /əˈpɑːtmənt/
căn hộ
separate /ˈsepərət/
chia rẽ
changeable
/ˈtʃeɪndʒəbļ/
có thể
thay đ
ổi
được
balance /ˈbælənts/
cân
bằng
explanation
/ˌekspləˈneɪʃən/
sự giải
thích
capacity /kəˈpæsəti/
sức
chứa
nation /ˈneɪʃən/
thuộc
quốc gia
magnanimity
/ˌmægnəˈnɪmɪti/
lòng
quảng
đại
2. "e" được phát âm là /ə/
Example Transcription
Listen
Meaning
answer /ˈɑːntsə(r)/
trả lời
mother /ˈmʌðə(r)/
mẹ
silent /ˈsaɪlənts/
im lặng
open /ˈəʊpən/
mở ra
chicken /ˈtʃɪkɪn/
gà con
prudent /ˈpruːdənt/
thận
trọng
generous
/ˈdʒenərəs/
quảng
đại, độ
lượng
different /ˈdɪfərənt/
khác
nhau
sentence /ˈsentənts/
câu văn
punishment
/ˈpʌnɪʃmənt/
trừng
phạt
3. "o" được phát âm là /ə/
Example
Transcription
Listen
Meaning
atom /ˈætəm/
nguyên
tử
bosom /ˈbʊzəm/
lòng,
tâm trí
compare
/k
əmˈpeə(r)/
so sánh
control /kənˈtrəʊl/
kiểm
soát
continue
/kənˈtɪnjuː/
tiếp tục
freedom /ˈfriːdəm/
sự tự do
handsome
/ˈhænsəm/
lịch sự,
hào hoa
random /ˈrændəm/
tình cờ,
ngẫu
nhiên
rancorous
/ˈræŋkərəs/
hay thù
oán,
hiềm
khích
pardon /ˈpɑːdən/
sự tha
lỗi
cordon /ˈkɔːdən/
vòng
đai,
vòng
cấm địa
4. "u" được phát âm là /ə/
Example
Transcription
Listen
Meaning
upon /əˈpɒn/
bên trên
picture
/ˈpɪktʃə(r)/
bức
tranh
suggest
/səˈdʒest/
gợi ý
surprise
/səˈpraɪz/
ngạc
nhiên
survey
/ˈsɜːveɪ/
khảo sát
5. "ou" được phát âm là /ə/
Example
Transcription
Listen
Meaning
famous /ˈfeɪməs/
nổi tiếng
dangerous
/ˈdeɪndʒərəs/
nguy
hiểm
anxious /ˈæŋkʃəs/
lo âu