Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Từ vựng tiếng anh-Unit 58 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.46 KB, 11 trang )

Unit 58


Vocabulary

Word

Transcript

Class

Audio

Meaning

Example

need /niːd/ v

cần
What I
need now
is a hot
cup of tea.

move /muːv/ v

di
chuyển,
It's so cold
outside


dịch
chuyển
that she
cannot
move her
fingers.

never /ˈnev.ər/ adv

không
bao giờ,
chưa
bao giờ
I never
have to go
to school
on Friday
morning
but I have
to go to
work.
nothing

/ˈnʌθ.ɪŋ/ pronoun


không
gì,
không
cái gì

There is
nothing
left in the
fridge so I
have to go
to the
market to
buy some
food.
next /nekst/ adj

kế tiếp
I'm going
to visit my
parents in
New York
next
week.
night /naɪt/ n

buổi tối
I don't go
out on
Friday
night
because I
start work
early on
Saturday
morning.


nearly /ˈnɪə.li/ adv

gần,
sắp, suýt

They had
eaten
nearly
everything
before she
arrived
yesterday
evening.

notice /ˈnəʊ.tɪs/ v

đ
ể ý, chú
ý
I noticed
that the
woman in
front of
the gate
was
staring at
me.
noble /ˈnəʊ.bl ̩/ adj


quý tộc,
quý phái

She was
born in a
noble
family, so
she has
never
stayed in
such a
house.
obey
/əʊ ˈbeɪ/
v

vâng lời,
nghe lời

He never
obeys
what his
parents
want him
to do.
Động từ need
Động từ need có thể dùng như một động từ thường
Theo sau need là một to Verb khi chủ ngữ là một vật thể
sống
Eg

I need to talk to you before you leave the city. Tôi cần
nói chuyện với cậu trước khi cậu rời thành phố.
Theo sau need là một Verb-ing hoặc dạng bị động nếu
chủ ngữ không phải là vật thể sống.
Eg
Your hair need cutting. Bạn cần cắt tóc đi.
Your hair need to be cut.
Need cũng được dùng như một động từ khuyết thiếu
Eg
You needn't prepare many things for the trip. Bạn không
cần chuẩn bị nhiều thứ cho chuyến đi.

×