Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Từ vựng tiếng anh-Unit 66 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.07 KB, 9 trang )

Unit 66


Vocabulary

Word

Transcript

Class

Audio

Meaning

Example

quiet /kwaɪət/ adj

yên l
ặng,
không
ồn ào
Please be
quiet!
perfect /ˈpɜː.fekt/ adj

hoàn
hảo
What is
your idea of


perfect
happiness?

quick /kwɪk/ adj

nhanh
It's a quick
journey.
polite /pəˈlaɪt/ adj

lịch sự
I'm afraid I
wasn't very
polite to
her.
poor /pɔːr/ adj

nghèo,
tội
He came
from a poor
immigrant
family.
popular

/ˈpɒp.jʊ.lər/

adj

phổ

biến, nổi
tiếng
She's the
most
popular
teacher in
school.
possible

/ˈpɒs.ə.bl ̩/ adj

có thể
We need to
send that
letter off as
soon as
possible.

private /ˈpraɪ.vət/ adj

riêng tư
This is a
private
matter.
proper /ˈprɒp.ər/ adj

thích
hợp
I would
have done

the job
myself but I
didn't have
the proper
equipment.

public /ˈpʌb.lɪk/ adj

chung,
công
cộng
We need to
increase
public
awareness
of the
disease.

Phân biệt ba tính từ quick, fast, rapid
Fast dùng để chỉ 1 người hoặc vật di chuyển với tốc độ
nhanh.
Eg
Tom is the fastest runner in my class. Tom là người
chạy nhanh nhất lớp của tôi.

Quick thường để chỉ tốc độ hoàn thành công việc gì đó
một cách nhanh chóng hoặc ko bị trì hoãn.
Eg
She gave him a quick glance. Cô ấy nhìn thoáng nhanh
qua anh ấy.


Rapid thường được dùng trong văn phong lịch sự hơn để
chỉ tốc độ thay đổi nhanh chóng; ko dùng để chỉ tốc độ
hoàn thành 1 việc hay tốc độ di chuyển.
Eg
There are rapid climate change during the 20th century.
Có một sự thay đổi nhanh chóng về khí hậu trong suốt thế
kỷ 20.


×