Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Từ vựng tiếng anh-Unit 71 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 10 trang )

Unit 71


Vocabulary

Word

Transcript

Class

Audio

Meaning

Example

read /riːd/ v

đọc
Your
handwriting
is so untidy
I can't read
it.
receive /rɪˈsiːv/ v

nhận,
thu, tiếp

Did you


receive my
letter?
remember

/rɪˈmem.bər/

v

nhớ
I can't
remember.

remind /rɪˈmaɪnd/ v

nhắc
nhở
Please
remind me
to post this
letter.
remove /rɪˈmuːv/ v

chuyển
đi, bỏ đi,
tháo ra
It got so
hot that he
removed
his tie and
jacket.

rent /rent/
v
n

thuê,
tiền nhà

Rents here
are very
high.
repair /rɪˈpeər/ v

sửa
chữa
I really
must get
my bike
repaired
this
weekend.

repeat /rɪˈpiːt/ v

nhắc lại

Would you
mind
repeating
what you
just said?


reply /rɪˈplaɪ/ v

trả lời
I try to
reply to
letters the
day I
receive
them.
report /rɪˈpɔːt/
v
n

thuật lại

biên
bản, báo
cáo
We rang
the
insurance
company
to report
the theft.

Cách sử dụng Remind
remind + object + infinitive nhắc nhở người khác làm
một việc gì đó mà họ có thể quên
Eg

Please remind me to go to the post office. Nhớ nhắc
mình đi đến bưu điện.
remind + that + clause chỉ đến sự thật
Eg
I remind him that we hadn't got any petrol left. Tôi nhắc
nhở anh ấy là chúng ta không còn tí xăng nào nữa đâu.
remind of nói về những việc gì đó làm cho chúng ta
nhớ lại quá khứ, hoặc là làm cho chúng ta nghĩ về những
điều gì đó đã quên.
Eg
Remind me of your phone number. Nhắc cho mình số
điện thoại của bạn.
Chúng ta cũng có thể dùng remind of để nói về những
điều tương tự với nhau
Eg
She reminds me of her mother. Cô ấy làm tôi nhớ về mẹ
của cô ấy.
remind và remember Hai động từ này không cùng nghĩa.
Remember somebody có nghĩa là "làm cho người đó nhớ
lại"
Eg
This sort of weather reminds me of my home. Loại thời
tiết này nhắc nhở tôi về nhà của tôi.
This sort of weather makes me remember my home.
Loại thời tiết này làm cho tôi nhớ nhà.


×