Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Từ vựng tiếng anh-Unit 72 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 11 trang )

Unit 72


Vocabulary

Word

Transcript

Cl
ass

Audio

Meaning

Example

rest /rest/
v
n

nghỉ
ngơi, sự
nghỉ
ngơi
The doctor
told him
that he
should rest
for a few


days.
return

/rɪˈtɜːn/ v

trở lại,
trả lại
Within a
week, the
situation
had
returned to
normal.
ride /raɪd/ v

đi xe
đạp
I learned to
ride a bike
when I was
six.
ring /rɪŋ/ v

rung
chuông,
reo, gọi
I ring home
once a
week to tell
my parents

I'm okay.

rise /raɪz/ v

dậy, At 6 a.m.
mọc, nổi
lên
we
watched
the sun
rise.
rob /rɒb/ v

cướp,
lấy trộm

The
terrorists
financed
themselves
by robbing
banks.
rude /ruːd/ v

thô lỗ
He's a very
rude man.

run /rʌn/ v


chạy
I ran for
the bus but
it drove off.

rush /rʌʃ/ v

vội vã đi
gấp
Whenever
I see him
he seems
to be
rushing
sail /seɪl/ v

nhổ neo,
đi trên
biển
The ship
was sailing
to China.

(the) rest
The rest có nghĩa "cái còn lại". Nó luôn luôn ở số ít,
và luôn luôn có "the".
Eg
We only use three rooms, the rest of the house is
empty. Chúng tôi chỉ sử dụng ba phòng, còn lại để
trống.

Khi the rest nói đến danh từ số nhiều, nó có động từ
ở số nhiều.
Eg
There are four chocolates for Penny, four for Joe
and the rest are mine. Có bốn miếng sô cô la cho
Penny, bốn miếng cho Koe và còn lại là của tôi.
Phân biệt "Steal" và "Rob"
steal sth from sb/sth lấy trộm , lấy cắp đồ vật gì đó
từ ai hoặc từ cửa hàng.
Eg
She admitted stealing the money from her
employers. Cô ấy thừa nhận đã lấy cắp tiền của
ông chủ.
rob lấy trộm, lấy cắp, ăn cướp tiền, đồ vật từ một
nơi, một tổ chức, một người thường sử dụng bạo
lực.
Eg
The terrorists financed themselves by robbing
banks. Bọn khủng bố cung cấp tiền cho bọn chúng
bằng cách đánh cắp các ngân hàng.

×