Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Từ vựng tiếng anh-Unit 90 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.86 KB, 10 trang )

Unit 90


Vocabulary

Word

Transcript

Class

Audio

Meaning

Example

tall /tɔːl/ adj

cao
The bride
is much
taller than
the groom.

thick /θɪk/ adj

dày
The book
is covered
by a thick


layer of
dust.
thin /θɪn/ adj

mỏng,
gầy
Give me
the thin
book on
the shelf.

twice /twaɪs/ adv

hai lần I've
already
asked him
twice.
three /θriː/ number


ba
I've got
three
brothers.

third /θɝːd/
ordinal
number



thứ ba
The bank
is on the
third road
on the
right.
ten /ten/ number


mười
Her father
died ten
years ago.

thing /θɪŋ/ n

thứ, vật,
điều,
What's
that thing
chuyện over
there?
terrible

/ˈter.ə.bl ̩/ adj

khủng
khiếp, tồi
tệ
We have

just
received
some
terrible
news.
though

/ðəʊ/ conj

mặc dù She hasn't
phoned,
even
though
she said
she would.

Cách đếm số lần
Once: một lần (có thể nói "One time" nhưng không thông
dụng bằng "once")
Twice: hai lần (Có thể nói "Two times" nhưng không thông
dụng bằng "twice")
Từ ba lần trở lên, ta dùng số từ + times
Three times: ba lần
Four times: bốn lần
Eg
I have seen the movies three times. Tôi đã xem bộ phim
này ba lần.
At once: ngay lập tức, tức khắc
Eg
I will clean the table at once. Tôi sẽ lau dọn bàn ngay

lập tức.
once or twice: một vài lần
Eg
I have seen him once or twice in town. Tôi đã gặp anh
ấy một vài lần ở trong thành phố.
once in a while: thỉnh thoảng
Eg
We meet for dinner once in a while. Thỉnh thoảng chúng
tôi đi ăn tối.
once in a lifetime: hiếm gặp, một lần trong đời
Eg
An opportunity as good as this arises once in a lifetime.
Cơ hội tốt như thế này chỉ xuất hiện một lần trong đời.
Once bitten, twice shy. Phải một bận, cạch đến già.


×