Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi khảo sát khối A, B lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.63 KB, 10 trang )

Đề thi thử đại học lần IV (15h00
ng y 20/6/2009) - Là ần l m b i thà à ứ 1
1,
Cho hỗn hợp 15,7g Al và Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl thu được 7,84(l) khí
dung dịch A. Cho chất B dư vào dung dịch A thu được 1 kết tủa C. Lọc kết tủa C đưa vào dung
dịch D dư thấy kết tủa tan. D có thể là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ba(OH)
2
B.
NaOH
C.
Tất cả đều đúng.
D. H
2
SO
4
2,
Lấy 50ml dung dịch natri cacbonat có nồng độ 3 mol/l v khà ối lượng riêng 1,2
g/ml. Thêm từ từ v o à đó 520 ml dung dịch bari clorua 40% có khối lượng riêng
1,12 g/ml. Lọc kết tủa. Tính C% của các chất trong nước lọc.
Chọn câu trả lời đúng:
A. NaCl: 4,15%; BaCl
2
: 33,7%; Na
2
CO
3
: 0%
B. NaCl: 2,86%; BaCl
2


: 32,92%; Na
2
CO
3
: 0%
C. NaCl: 3%; BaCl
2
: 0%; Na
2
CO
3
: 22,5%
D. NaCl: 2,54%; BaCl
2
: 31,74%; Na
2
CO
3
: 0%
3,
Đốt 9 gam este X thu được 6,72 lít khí CO
2
và 5,4g H
2
O. X có thể có bao nhiêu công thức cấu
tạo.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
4,
Cho 126g Na

2
SO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng. To n bà ộ lượng
khí SO
2
thoát ra đem hấp thụ v o 300g dung dà ịch NaOH 20%. Khi cô cạn dung
dịch, khối lượng muối là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 167g. B. 126g C. 63g D. 115g
5,
Trong các đồng phân của 2,3,4,5–tetrametyl hexen–3, đồng phân có khung
cacbon ít phân nhánh nhất l :à
Chọn câu trả lời đúng:
A. decen–
3
B. 2,3,4,5–tetrametyl
hexen–3
C. decen–
D. Cả A v à
Trang
|
1
| 2 | 3
|
4

| 5
1
C
6,
Hợp chất thơm có th nh phà ần C
9
H
12
O, nó có thể là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ete của rượu thơm v rà ượu no đơn chức
B. Tất cả các đáp án trên
C. Phenol đơn chức, có mạch cacbon thẳng
D. Rượu thơm, đơn chức, mạch cacbon nhánh no
7,
Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl
4
.
Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien v stiren trong cao su buna-S l bao nhiêuà à ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3:5 B. 1:3 C. 2:3 D. 1:2
8,
Một hỗn hợp khí hiđro và nitrogen được cho phản ứng đến cân bằng tại nhiệt độ xác định theo
phương trình phản ứng:
3H
2
+ N
2
→ 2NH
3


Phân tích hỗn hợp cân bằng thì thấy rằng nó chứa 1 mol NH
3
, 0,3 mol N
2
và 2,5 mol H
2
. Hỏi có
bao nhiêu mol H
2
ban đầu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5,5 B. 5 C. 4,5 D. 4
9,
Muốn hßa tan 6g oxit kim loại Y ho¸ trị II, cần dùng 14,7g axit sunfuric. C«ng
thức của oxit đã là
Chọn c©u trả lời đóng:
A. CuO B. BaO C. CaO D. MgO
10,
C«ng thức ph©n tử của chất thuộc d·y đồng đẳng của axit lactic (axit 2–
hiđroxi propanoic) có 12 nguyªn tử hiđro trong ph©n tử là:
Chọn c©u trả lời đóng:
A. C
5
H
12
O
2

B. C

5
H
12
O
3
C. C
6
H
12
O
3

D. C
6
H
12
O
2
11,
Một loại nước thải công nghiệp có chứa các ion : Hg
2+
, Cu
2+
, Zn
2+
, SO
4
2-
, AsO
4

3-
,
Fe
3+
, Mn
2+
, H
+
v các chà ất bẩn cơ học. Để loại bỏ các chất gây ô nhiễm trên ta
dùng hoá chất n o sau à đây phù hợp (hiệu quả v kinh tà ế nhất)?
Chọn câu trả lời đúng:
A. sữa vôi Ca(OH)
2

B. NaOH C. Na
3
PO
4
D. Na
2
CO
3

12,
Một hỗn hợp gồm 1,57g Al v 0,24g Mg tác dà ụng với 0,25 lít dung dịch
Cu(NO
3
)
2
. Sau khi phản ứng xảy ra ho n to nà à , lọc lấy kim loại, l m khô, à đem

cân, thấy có khối lượng 2,11g. Nồng độ C
M
của dung dịch Cu(NO
3
)
2

Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,31M. B. 0,03M. C. 0,091M D. 0,3M
13,
Phản ứng của MnO
2
với KNO
2
và KNO
3
Trong môi trường kiềm.
MnO
2
+ KNO
3
+ 2KOH X + KNO
2
+ Y (350-400
0
C)
Phương trình phản ứng đã được cân bằng (các hệ số đều đúng). X là chất gì? (Y là hợp chất chứa
hidro)
Chọn câu trả lời đúng:
A. MnO

B. KMnO
4
C. Mn
2
O
3
D. K
2
MnO
4
14,
Amoniac lỏng thực tế không dẫn điện.
Khi thêm một lượng nhỏ cacbonđioxit rắn thì độ dẫn điện của amoniac thay đổi
như thế n oà ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Không thay đổi B. Tăng lên
C.
Giảm đi
D.
không xác định được
15,
Cho phốt phin đi qua dung dịch kaliđicromat có thêm axit sunfuric, thu được dung
dịch có phần khối lượng của axit photphoric l 2%,. Bià ết các chất phản ứng
ho n to n,không có chà à ất n o dà ư.
Phương trình phản ứng xảy ra:
PH
3
+ K
2
Cr

2
O
7
+ H
2
SO
4
H
3
PO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Các hệ số của phản ứng phương trình lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 4, 2, 4, 16, 3, 16, 4
B. 3, 4, 16, 3, 4, 4, 16
C. 4, 16, 3, 3, 16, 4, 4 D. 16, 4, 4, 3, 16, 4, 3
16,

Số đồng phân của rượu pentylic là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 4 B. 8 C. 7 D. 6
17,
Cho các cặp oxi hoá - khử sau.
Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu; H
+
/H
2

Từ đó cho biết những chất cho dưới đây, những cặp chất nào có thể phản ứng được với nhau:
Cu(1), Fe(2), dung dịch HCl(3), dung dịch CuSO
4
(4) , dung dịch FeCl
2
(5) , dung dịch FeCl
3
(6).
Chọn câu trả lời đúng:
A.
(1) với (5) ; (1) với (6) ; (4) với (6)
B.

(1) với (3) ; (1) với (6) ; (1) với (6)
C.
(1) với (3) ; (1) với (6) ; (3) với (5) ; (2) với (6)
D.
(1) với (6) ; (2) với (3) ; (2) với (4); (2) với (6)
18,
Khi thêm một lượng dư dung dịch amoniac của bạc oxit vào 1,46g hỗn hợp axetandehyd và
andehyd propionic thu được 6,48g kết tủa. Xác định phần khối lượng các chất trong hỗn hợp.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,8g v à
0,66g
B. 0,88g v à
0,58g
C. 0,66g v 0,87gà
D. 0,7g v à
0,76g
19,
Khối lượng xenlulozơ cần thiết để điều chế 356,4kg trinitro xenlulozơ là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 243kg B. 155,52kg C. 129,6kg D. 194,40kg
20,
Trong môi trường axit:
FeS + O
3
+ H
2
SO
4
X + Y
X (hợp chất của sắt), Y (hợp chất không có sắt). X và Y là những chất gì?

Chọn câu trả lời đúng:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
v à
H
2
O
B. FeSO
4
v à
H
2
SO
3

C. Fe
2
O
3
+ SO
2

D. Fe
2
(SO
4

)
3
v à
SO
2

21,
Trong 1 nguyên tử X, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12. Tổng số hạt (p + n
+ e) là 36. Tính số khối A và điện tích Z của X.
Chọn câu trả lời đúng:
A. A = 23, Z = 16
B.
A = 24, Z = 12
C.
A = 36, Z = 16
D. A = 16, Z = 36
22,
Chất có thể phản ứng oxi hoá khử với Cl
2
và phản ứng trao đổi với Fe
2
(SO
4
)
3
:
Chọn câu trả lời đúng:
A. NaOH B. NaBr
C. Ba(NO
2

)
2
D. Ba(NO
3
)
2
23,
Nguyên tố X có Z = 26, trong hàng nào, nhóm nào (chính hay phụ) của bảng HTTH
Chọn câu trả lời đúng:
A.
hàng 4, nhóm
VIIIB
B. h ng 3, nhóm à
IIIA.
C. h ng 4, nhómà
VA
D.
hàng 5, nhóm
VIIB
24,
Phản ứng thuỷ phân muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit yếu thực chất là tương tác giữa:
Chọn câu trả lời đúng:
A. H
2
O v ion kim loà ại B. Tất cả đều sai
C.
Giữa các ion kim loại và ion gốc axit
D.
H
2

O và gốc axit
25,
Cho các chất sau: Xiclobutan (1), axetylen (2), heptan (3), buten–2 (4), xiclohexan (5), trimetyl
butan (6), butin–1 (7), buta–1,3–dien (8). Có tất cả bao nhiêu cặp chất đồng đẳng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2 cặp B. 3 cặp
C. Không có cặp
n oà
D. 4 cặp
26,
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este, thu được 6,12 gam nước và 15,18 gam CO
2
.
Cho 6,825 gam hỗn hợp 2 este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7 gam hỗn
hợp 2 muối của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 4,025 gam một ancol
Công thức của 2 este là
Chọn câu trả lời đúng:
A. CH
3
COOCH
3
v Cà
2
H
5
COOCH
3

B. CH
3

COOCH=CH
2
v Cà
2
H
5
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
v CHà
3
COOCH
3

D. HCOOC
2
H
5
v CHà
3
COOC
2
H
5

27,
Dung dịch CH
3
COONa có nồng độ = 0,01M, CH

3
COO
-
có K
b
= 5.10
-10
. Hãy tính pOH và pH của
dung dịch?
Chọn câu trả lời đúng:
A. pOH = 6,5, pH =
7,5
B. Không xác định
được.
C. pH = pOH = 7
D. pOH = 5,6, pH =
8,4
28,
Có sơ đồ chuyển hoá sau:
CH
4
→ X → C
2
H
4
Cl
2

X là chất gì sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:

A. CH
2
O
B.
C
2
H
4
C. C
2
H
6
D. C
2
H
2
29,
Trong công nghiệp, từ SO
2
và O
2
người ta điều chế SO
3
bằng cách:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
Không cần bất cứ điều kiện gì ngoài nhiệt độ.
B.
Cho tiếp xúc với Xúc tác AlCl
3

/ ZnCl
2
C.
Đun nóng ở 450
o
C có xúc tác V
2
O
5
D.
Dùng Phương pháp phóng điện
30,
Khối lượng nước cần dùng để ho tan 18,8g Kà
2
O th nh dung dà ịch KOH 50% là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 24,4g B. 30,0g C. 26,0g D. 18,0g
31,
Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Độ cứng lớn hơn.
B. Thế điện cực chuẩn âm hơn.
C. nhiệt độ nóng chảy v nhià ệt độ sôi thấp
hơn.
D. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn)
32,
Chất A có công thức phân tử C
4
H
11

O
2
N. A tác dụng với NaOH thu được chất
hữu cơ B, CH
3
NH
2
v Hà
2
O. Vậy công thức cấu tạo của A là:
Chọn ít nhất một câu trả lời
A. C
2
H
5
COOCH
2
NH
2

B. C
2
H
5
COONH
3
CH
3

C. CH

3
COOCH
2
CH
2
NH
2

D. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
NH
2
33,
Cho 3g đơn chất B đốt cháy với 6,72 lit O
2
(đktc) thu được 6,72 lít hỗn hợp khí
A (đktc), hỗn hợp khí n y có tà ỉ khối hơi so với N
2
l 1,5. Khi cho hà ỗn hợp khí
A sục v o nà ước vôi trong dư thu được 25g kết tủa. Vậy khí đó là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Không xác định được
B. CO
2

(a)
C. a, b đúng D. SO
2
(b)
34,
điện phân 400 g dung dịch CuSO
4
8% đến khi khối lượng dung dịch giảm đi
20,5g. Sau khi điện phân trong dung dịch còn những chất gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ có nước B. H
2
SO
4

C. CuSO
4
v à
H
2
SO
4

D. CuSO
4
35,
Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozo?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tráng gương, tráng phích
B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

C. L m thà ực phẩm dinh dưỡng v thuôc tà ăng
lực
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
36,
Để thu lại anilin từ phenyl amoni clorua phải dùng dung dịch chất nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br
2
37,
Khi điện phân dung dịch nước CaCl
2
có m ng ngà ăn
Ta thu được những sản phẩm gì?
Chọn câu trả lời đúng:
A. H
2
v Ca(OCl)à
2
B. H
2
, Cl
2
v à
Ca(OH)
2

C. Ca(OH)
2
v à

Cl
2

D. H
2
v à
Cl
2

38,
Hai chất n o phà ản ứng với nhau để tạo nên sản phẩm C
6
H
6
Cl
6
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hơi benzen v clo (ánh sáng)à
B. Hơi benzen v HCl (ánh à
sáng)
C. Benzen lỏng v Clo (là ạnh)
D. Benzen lỏng v Clo ( Fe, tà
0
)
39,
Chất được tạo nên khi đun nóng Xiclopentylclorua với Na ở nhiệt độ cao là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. C
10
H

18
B. C
10
H
22
C. C
5
H
9
NaCl
D.
C
5
H
10

40,
Điện phân dung dịch nước của Cu(NO
3
)
2
với điện cực trơ. Giả sử đồng điện
phân ra đều bám v o à điện cực.
sản phẩm thu được khi điện phân ho n to n xong rút ngay à à điện cực ra
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ thu được axit nitric
B. Chỉ thu được đồng
C. Thu được cả đồng v axit à
nitric
D.

Chỉ thu được muối đồng
41,
Trong các phương pháp điều chế etanol dưới đây, phương pháp được sử dụng trong công nghiệp:
Chọn câu trả lời đúng:
A. B.
Lên men tinh bột Thuỷ phân este etylaxetat
C.
Hiđrat anken (etylen)
D.
Thuỷ phân dẫn xuất halogen
42,
Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
để nhận biết được từng chất trong dung dịch
n o sau à đây
Chọn câu trả lời đúng:
A. Axít fomic v anà đehit
metylic
B. Cả B, C đều
đúng
C. Axít fomic v axetilen à
D. Anđehit fomic v à
axetilen
43,
Chất gây mưa axit là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
CO

2
B. CH
4
C. CCl
4
D. SO
2
44,
Có 1,8g fomandehyd phản ứng với lượng dư dung dịch amoniac của bạc oxit, xác định khối
lượng Ag kết tủa.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 25,92(g) B. 64,8 (g)
C.
97,2 (g)
D. 12,06(g)
45,
Hai chất n o phà ản ứng với nhau để tạo nên sản phẩm CH
3
–CHBr–CH
3
Chọn câu trả lời đúng:
A. HBr v CHà
2
=CH–
CH
3

B. Br
2
v CHà

2
=CH–
CH
3

C. Br
2
v CHà
3
CH
2
CH
3

D. Br
2
v à
xiclopropan
46,
Chất có th nh phà ần C
4
H
8
O không thể chứa chức sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Có đồng phân quang học
B. Rượu no đơn chức, ete đơn chức no
C. Ete không no, có đồng phân hình học
D. Xeton đơn chức no, rượu không no đơn chức có 1 nối đôi
47,

Dẫn khí CO từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 4,0 gam CuO, sau thí nghiệm
trong ống sứ còn lại a gam chất rắn A. Khí đi ra khỏi ống sứ cho phản ứng ho nà
to n và ới dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy tách ra 1,5 gam chất rắn. To n bà ộ A được
chuyển v o bình phà ản ứng có đựng sẵn 450ml dung dịch HNO
3
0,2M, khuấy
cho phản ứng xảy ra ho n to n, thà à ấy thoát ra V
1
lit NO(đktc) v mà ột phần kim
loại dưới đáy bình. Thêm tiếp v o bìnhà 750ml dung dịch HCl 0,8M, sau khi các
phản ứng xảy ra xong, thấy thoát ra V
2
lit NO(đktc) nữa. Thêm v o bình 14,4 à
gam Mg, khuấy cho phản ứng ho n to n, thà à ấy thoát ra V
3
lit(đktc) hỗn hợp H
2

v Nà
2
, dưới đáy bính còn lại hỗn hợp B gồm 2 kim loại. V
3
có giá trị:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,36 lit
B. 2,016 lit
C. 0,224 lit
D.

2,24lit
48,
NH
3
có thể điều chế bằng cách đun nóng trực tiếp amoni photphat trong khi nếu điều chế từ
amoni clorua thì phải trộn trước với chất kiềm là do:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
NH
4
Cl không nhiệt phân được phải cho tác dụng với kiềm trong điều kiện có nhiệt độ.
B.
Không cần thiết phải trộn kiềm trước khi nhiệt phân
C.
sản phẩm của quá trình nhiệt phân này có khả năng kết hợp với nhau khi tiếp xúc, và kiềm
ngăn cản quá trình này
D.
Kiềm là chất xúc tác cho quá trình NH
4
Cl nhiệt phân
49,
C
4
H
8
O có thể có tối đa bao nhiêu đồng phân có thể tác dụng với dung dịch thuốc
thử Tolens ( dung dịch [Ag(NH
3
)
2

]
+
):
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2 B. 3
C.
5
D.
4
50,
2 chất phản ứng với nhau tạo th nh các sà ản phẩm NH
2
–CH
2
COONa + H
2
O l :à
Chọn câu trả lời đúng:
A. NH
2
CH
2
COOH + Na
B. NH
2
CH
2
COOH + NaOH
C. NH
2

CH
2
COOH + Na
2
CO
3

D. NH
2
CH
2
CH
2
COOH + NaOH

×