Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Các đề luyện thi đại học 2010.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.32 KB, 33 trang )

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
1. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tổ hợp thao tác được thực hiện theo trình tự sau:
A. Phân lập ADN → Nối ADN cho và nhận → Cắt phân tử ADN
B. Cắt phân tử ADN → Phân lập ADN → Nối ADN cho và nhận
C. Nối ADN cho và nhận → Phân lập ADN → Cắt phân tử ADN
D. Phân lập ADN → Cắt phân tử ADN → Nối ADN cho và nhận
2. Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do
A. Rối loại phân li NST trong phân bào B. Tiếp hợp và trao đổi chéo bất thường
C. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường
D.Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
3. Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến A.
Truyền cấy phôi B. Lai giống
C. Gây đột biến nhân tạo D. Nuôi cấy mô
4. Bố bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông, thì:
A. Con trai và con gái đều có thể bị bệnh B. Con trai bị bệnh
C. Tất cả con đều bình thường D. Con gái bị bệnh
5. Một người mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường. Giới tính của người bệnh
là:
A. Trai B. Trai hoặc gái C. Gái D. Không thể xác định cụ thể được
6. Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A – 45%, máu B – 21%, máu AB – 30%, máu O – 4%.
Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu là:
A. I
A
: 0,45; I
B
: 0,51; I
O
: 0,04 B. I
A
: 0,5; I
B


: 0,3; I
O
: 0,2
C. I
A
: 0,51; I
B
: 0,45; I
O
: 0,04 D. I
A
: 0,3; I
B
: 0,5; I
O
: 0,2
Một gen có chiều dài 2992 A
0
, có hiệu số giữa 2 loại nuclêôtit X – T = 564. Sau đột biến số liên kết
hiđrô của gen là 2485. (Dùng dữ kiện trên trả lời các câu từ 7 đến 11)
7. Dạng đột biến nào sau đây không thể xảy ra:
A. Thêm cặp nu B. Thay thế cặp nu C. Đảo vị trí các cặp nu D. Cả A và C
8. Số liên kết hiđrô của gen trước khi đột biến là:
A. 2482 B. 3836 C. 2485 D. 2484
9. Nếu sau đột biến chiều dài của gen không đổi, thì dạng đột biến là:
A. Thay 3 cặp nu A-T bằng 3 cặp nu G-X B. Thêm 1 cặp nu G-X
C. Thay 3 cặp nu G-X bằng 3 cặp nu A-T D. Đảo vị trí 3 cặp nu
10. Nếu sau đột biến số lượng aa được tổng hợp không đổi và có thêm 1 aa mới. Dạng ĐB là:
A. Thay 3 cặp nu A-T bằng 3 cặp nu G-X thuộc phạm vi 1 bộ ba.
B. Thay 3 cặp nu A-T bằng 3 cặp nu G-X thuộc phạm vi 3 bộ ba kế tiếp nhau.

C. Thêm 1 cặp nu G-X ở bộ ba thứ 36.
D. Thay 3 cặp nu G-X bằng 3 cặp nu A-T thuộc phạm vi 1 bộ ba.
11. Nếu sau đột biến chiều dài của gen tăng thêm 3,4 A
0
, thì dạng đột biến là:
A. Thêm 1 cặp nu B. Thêm 1 cặp A-T C. Thêm 1 cặp G-X D. Cả A,B và C
12. Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn để
A. Củng cố các đặc tính quý B. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai, tạo giống mới
C.Tạo dòng thuần, kiểm tra và đánh giá kiểu gen của từng dòng thuần D.Cả A, B, C đều đúng
13. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương đồng ở kì đầu 1
phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến
A. Đảo đoạn NST B. Đa bội C. Đột biến gen D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
14. Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần A. Tạo ưu thế lai
B. Hiện tượng thoái hoá C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm D. Tạo ra dòng thuần
15. Thường biến là những biến đổi ở (G: kiểu gen, H: kiểu hình) của cùng một (G: kiểu gen, H: kiểu
hình) phát sinh trong quá trình (B: biệt hoá tế bào, P: phát triển cá thể) dưới ảnh hưởng của (K: kiểu
gen, M: môi trường) chứ không do sự biến đổi trong kiểu gen
A. H, G, P, G B. H, G, P, M C. G, H, P, M D. H, G, B, M
16. Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ D. Bệnh máu khó đông
17. Hội chứng nào say đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
A. Hội chứng Claiphentơ B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Tớcnơ D. Hội chứng mèo kêu
18. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng hình thành sẵn mà truyền đạt (H: một kiểu hình, G:
một kiểu gen); (G: kiểu gen, H: kiểu hình) quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường (G:
kiểu gen, H: kiểu hình) là kết quả của sự tương tác giữa (G: kiểu gen, H: kiểu hình) và môi trường
A. G, H, G, H B. H, G. H. G C. G, H, H, G D. G, G, H, G
19. Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình: cấm kết hôn trong họ hàng gần là
A. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biển hiện của gen lặn bình thường ở trạng thái dị hợp

B. Ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai
C. Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp gây ra những bất thường về kiểu hình
D. Ở thế hệ sau xuất hiện các biển hiện bất thường về trí tuệ
20. Tần số alen A: ở quần thể 1 là 0,6; ở quần thể 2 là 0,7. Lúc đạt trạng thái cân bằng di truyền thì tỉ lệ dị hơp:
A. QT2 cao hơn QT1 6 %
B. QT 1 cao hơn QT2 6 %
C. QT2 cao hơn QT1 8 %
D.QT 1 cao hơn QT2 8 %
21. Những đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST tương đồng
A. Chuyển đoạn tương hỗ B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn không tương hỗ D. Lặp đoạn
22. Điều nào sau đây là không đúng
A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng trạng có sẵn
C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
23. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến:
A. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
B. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường
C. Gây chết hoặc làm tăng mức độ biểu hiện của tính trạng
D. Có thể làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
24. Cấu trúc di truyền của một quần thể như sau: 168 BB : 72 bb. Cho giao phối ngẫu nhiên sau 10 thế hệ. Cấu
trúc di truyền của quần thể đó là:
A. 70% BB : 30% bb B. 49%BB : 42%Bb : 9%bb
C. 30%BB : 70%bb D.30%BB : 40%Bb : 30% bb
25. Các đoạn ADN được cắt ra từ hai phân tử ADN (cho và nhận) được nối lại nhờ xúc tác của enzim A. ADN
Ligaza B. ADN restrictaza C. ADN helicaza D. ADN - pôlimeraza
26. Bố bị bệnh máu khó đông, mẹ bình thường; thì: A. Con gái bình thường
B. Con trai bình thường C. Con gái bị bệnh D. Cả A, B, C đều có thể


27. Ở người: gen B- bình thường, b- bạch tạng; gen trên NST thường. Bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp Bb. Thì tỉ
lệ bạch tạng có thể có ở con là:
A. 12,5% B. 50% C. 75% D. 25%
28. Quá trình hình thành loài là một quá trình lịch sử cải biến thành phần (H: kiểu hình, G: kiểu gen) của
quần thể ban đầu theo hướng (F: phức tạp và đa dạng, N: thích nghi) tạo ra (Hm: kiểu hình mới, Gm:
kiểu gen mới), cách li (L: địa lí, S: sinh sản) với quần thể gốc
A. G, N, Gm, L B. G, N, Gm, S C. G, F, Hm, S D. H, F, Hm, L
29. Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả sẽ là A.
AA=aa=(1-(1/2)
n
)/2 ; Aa=(1/2)
n
B
.
AA=aa=(1/2)
n
; Aa=1-2(1/2)
n
C
.
AA=aa=(1-(1/2)
n+1
)/2 ; Aa=(1/2)
n+1
D
.
AA=aa=(1/2)
n+1
; Aa=1-2(1/2)
n+1

30. Người đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không gian của ADN là:
A. Menđen B. Oatxơn và Cric C. Páplốp D. Moogan
31. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là:
A. C, H, O, N B. C, N, O C. C, H, O, N, P D. C, H, O
32. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có: A. Tạo thành các côaxecva
B. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học
C. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên D. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
33. Theo Kimura thì sự tiến hoá diễn ra theo con đường:
A. Củng cố các đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Củng cố các đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại
D.Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan đến tác động của ch.lọc tự nhiên
34. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường ở những nhóm sinh vật A. Thực
vật và động vật ít di động xa B. Thực vật và động vật kí sinh
C. Động vật giao phối D. Động vật ít di động xa
35. Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành
A. Các chi B. Các quần thể giao phối C. Các nòi D. Các quần thể tự phối
36. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có:
A. Oxy (O
2
) và nitơ (N
2
) B. Hơi nước (H
2
O), Carbon ôxit (CO)
C. Xianôgen (C
2
N
2
) D. Mêtan (CH

4
) và amôniac (NH
3
)
37. Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là
A. Nòi địa lí B. Nòi sinh học C. Nòi sinh thái D. Quần thể giao phối
38. Gen M qui định tính trạng bình thường, m qui định mù màu. Gen trên NST X (không có alen trên Y). Bố
bình thường, mẹ mù màu. Sinh một con trai mắc hội chứng Claiphentơ và mù màu. Kiểu gen của bố me và con
trai là:
A. P: X
M
Y x XmXm ; F1: XmY B. P: X
M
Y x X
M
Xm ; F1: XmXmY
C. P: X
M
Y x XmXm ; F1: XmXmY D. P: XmY x XmXm ; F1: X
M
XmY
39.Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu
phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau
B. Điều kiện địa lí là ng/nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
C. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo
những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lí rồi thành loài mới
D. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức có cả ở động vật và thực vật
40. Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ:
A. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm

B. Sự hình thành các côaxecva D. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, )
41. Thể song nhị bội là cơ thể có
A. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n B. Tế bào mang bộ NST tứ bội
C. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ phận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ, bố và mẹ thuộc
hai loài khác nhau
D. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau
42. Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:
A. Các tế bào đã được xử lý hoá chất làm tan màng tế bào
B. Các tế bào sôma tự do được tách ra khỏi tổ chức sinh dưỡng
C. Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai
D. Các tế bào sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục
43. Trong việc thiết lập phả hệ, kí hiệu dưới đây minh hoạ:

A. Hôn nhân đồng huyết. B. Hai hôn nhân của một người nam
C. Hôn nhân không sinh con D. Anh chị em cùng bố mẹ .
44. Trong tế bào sinh dưỡng của người thấy có 47 NST. Đó là:
A. Thể dị bội. B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng 3X D. Hội chứng claiphentơ
45. Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. Giải quyết được tình trạng khó khăn trong giao phối của phương pháp lai xa
B. Tái tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại
C. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn D. Hạn chế được hiện tượng thoái hoá
46. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội là phương thức thường được thấy ở
A. Thực vật B. Động vật kí sinh C. Động vật ít di động xa D. Động vật
47. Phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Nòi địa lý là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực xác định
B. Hai nòi địa lý khác nhau có thể có khu phân bố trùng lên nhau toàn bộ hay một phần
C. Loài tồn tại như một hệ thống quần thể, quần thể là đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên
D. Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định

48. D
ạng sống có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là:
A. Virut B. Một số loài vi khuẩn
C. Vi khuẩn D. Một số loại virut
49. Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ:
A. Quần thể và loài B. Nguyên tử C. Phân tử D. Cơ thể
50. Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng
A. Hoocmôn thích hợp B. Keo hữu cơ pôliêtilen glicol
C. Xung điện cao áp D. Virút Xenđê
************************************
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
1. Theo Lamac, tiến hóa là:
A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Sự thích nghi hợp lí của sinh vật sau khi đã đào thải các dạng kém thích nghi
C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hoàn thiện, từ đơn giản đến phức tạp dưới tác dụng
của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
D. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
2. Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ thứ ba đã kéo theo sự phát triển của:
A. Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa và nhựa cây B. Các đồng cỏ rộng lớnC. Chim thuỷ tổ
D. Bò sát khổng lồ
3. Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có
kiểu gen: A. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn
B. Bố có kiểu gen NN hoặc Nn, mẹ có kiểu gen nn
C. Bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen NN D. Bố có kiểu gen nn, mẹ có kiểu gen Nn
4. Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là:
A. Chưa thành công trong việc xây dựng luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loài B. Chưa hiểu
rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị C. Giải thích không thành công
cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
D. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa
II>. Một gen có khối lượng 720.000 đvC, trong gen có 2760 liên kết hiđrô. Sau khi bị đột biến số

liên kết hiđrô tăng 2 nhưng chiều dài của gen không đổi. (Trả lời các câu hỏi từ 5 đến 9)
5. Tỉ lệ % các loại nu trong gen ban đầu là: A. A = T = 15%, G = X = 35%
B. A=T=35%, G=X =15% C. A=T=25%, G=X =25% D. A=T=30%, G=X=20%
6. Chiều dài của gen đột biến là (A
0
):
A. 4080 B. 4086,8 C. 4083,4 D. 2040
7. Dạng đột biến đã xảy ra là:
A. Thêm 1 cặp A-T B. Thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
C. Thêm 2 cặp G-X D. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X
8. Số aa trong phân tử prôtêin do gen đột biến điều khiển tổng hợp là:
A. 400 B. 399 C. 398 D. 401
9. Khi gen đột biến thực hiện sao mã 12 lần. Tổng ribô nuclêôtit MTCC là:
A. 14400 B. 12000 C. 28800 D. 24000
10. Lí do khiến bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ Thứ ba là:
A. Cây hạt trần phát triển không cung cấp đủ thức ăn cho bò sát khổng lồ
B. Bị sát hại bởi tổ tiên loài người C. Bị sát hại bởi thú ăn thịt
D. Khí hậu lạnh đột ngột là thức ăn khan hiếm
11. Một người mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường. Kiểu gen của bố mẹ và
người bệnh là:
A. X
A
Y x X
A
X
a
 X
a
Y B. X
a

Y x X
A
X
a
 X
a
X
a
C
.
X
A
Y x X
A
X
a
 X
a
Y hoặc X
a
Y x X
A
X
a
 X
a
X
a
D
.

X
a
Y x X
A
X
A
 X
a
Y
12. Phát biểu nào dưới đây là không đúng A. Theo con đường phân li tính trạng qua thời gian rất dài một
loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau
B. Toàn bộ sinh giới đa dạng ngày nay có cùng một nguồn gốc chung
C. Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài
D. Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào còn sống sót cho đến nay ít biến đổi được xem là hoá thạnh sống
13. Vị trí các nguyên tử cacbon trong cấu trúc của đường đêôxiribô trong một nuclêôtit được đánh số:
A. 1', 2', 3', 4', 5' B. 1, 2, 3, 4 C. 1', 2', 3', 4' D. 1, 2, 3, 4, 5
14. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:
A. Giải thích được sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình
B. Lần đầu tiên giải thích sự tiến hoá của sinh giới một cách hợp lý thông qua vai trò của chọn lọc tự nhiên, di
truyền và biến dị
C.Chứng minh sinh giới là kết quả của một q/trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp D.Bác bỏ
vai trò của Thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật
15. Biến dị và di truyền là 2 hiện tượng gắn liền với quá trình:
A. Quá trình sinh sản B. Quá trình tiến hoá
C. Quá trình sinh trưởng D. Quá trình phát triển
16. Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều hướng nào dưới đây là cơ bản nhất
A. Ngày càng phong phú, đa dạng; tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí
B. Ngày càng đa dạng, ph/phú C. Thích nghi ngày càng hợp lí D. Tổ chức ngày càng cao
17. Tỉ lệ kiểu gen F1 trong phép lai P: BBBb x Bbbb là:
A. 1 BBBb : 2 BBbb : 1 Bbbb B. 1 BBBB : 2 BBBb : 1 BBbb

C. 1 BBBb : 4 BBbb : 1 Bbbb D. 1 BBBB : 4 BBbb : 1 Bbbb
18. Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng
A. Sinh vật vẫn giữ nguyên tổ chức nguyên thuỷ của chúng trong quá trình tiến hóa
B. Các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài nhưng có kiểu hình tương tự
C. Tiến hóa diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những nhóm khác nhau nhưng có chung nguồn gốc
D. Một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau, thuộc những nhóm
phân loại khác nhau
19. Hôn nhân giữa những người có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có thể có đủ 4 loại nhóm máu:
A. I
A
I
O
x I
B
I
O
B
.
I
B
I
O
x I
A
I
B
C
.
I
A

I
B
x I
A
I
B
D
.
I
A
I
O
x I
A
I
B
20. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học: A. Trong
khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có O
2
và N
2
B
.
Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh
bằng thực nghiệm
C. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
D. Các hợp chất hữu cơ càng phức tạp sẽ càng nặng, theo các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm thuở đó mà rơi
xuống biển
21. Sự phân li tính trạng là quá trình tích luỹ (Đ: các đột biến, B: các biến dị di truyền, T: các biến dị tổ
hợp) theo các hướng khác nhau, trên (C: cùng một nhóm đối tượng, K: các nhóm đối tượng khác nhau có

cùng một điều kiện sống) những dạng có lợi sẽ được duy trì, tích luỹ tăng cường, những dạng trung gian kém
đặc sắc sẽ bị đào thải, kết quả là từ một dạng ban đầu đã dần phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa
dạng tổ tiên
A. B, C B. B, K C. T, C D. Đ, C
22. Bazơ nitric gắn với đường đêôxiribô (C
5
H
10
O
4
) ở vị trí cacbon số:
A. 5' B. 1' C. 3' D. 2'
23. Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở:
A. Kỷ phấn trắng B. Kỉ Pecmơ C. Kỉ thứ tư D. Kỉ thứ ba
24. Bố mẹ không bị mù màu, bố nhóm máu O. Con trai nhóm màu B, mù màu. Kiểu gen có thể có của bố mẹ
và con là:
1. P: I
O
I
O
X
M
Y x I
A
I
B
X
M
X
m

 F
1
: I
B
I
B
X
m
Y 2. P: I
O
I
O
X
M
Y x I
B
I
B
X
M
X
m
 F
1
: I
B
I
O
X
m

Y
3. P: I
O
I
O
X
M
Y x I
B
I
O
X
M
X
m
 F
1
: I
B
I
O
X
m
Y 4. P: I
O
I
O
X
m
Y x I

B
I
O
X
M
X
M
 F
1
: I
B
I
O
X
m
Y
A. 1, 3, 4 B. 2, 3 C. 1, 2, 3 D. 3, 4
25. Tần số tương đối của alen b trong phần cái của quần thể ban đầu là 0,3; tần số alen B trong phần đực của
quần thể là 0,8. Cấu trúc di truyền của quần thể sau khi ngẫu phối là:
A. 0,49 BB : 0,42 Bb : 0,09 bb B. 0,56 BB : 0,38 Bb : 0,06 bb
C. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb D. 0,24 BB : 0,62 Bb : 0,14 bb
26. Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng nhằm mục đích
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sản sinh dưỡng ở cơ thể lai xa
B. Đưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của loài dại
C. Khắc phục tính bất thụ trong lai xa
D. Đưa vào cơ thể lai các gen quý giúp chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của môi trường
27. Để khắc phục hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa ở động vật người ta sử dụng phương pháp A.
Gây đột biến gen B. Không có phương pháp khắc phục
C. Tạo ưu thế lai D. Gây đột biến đa bội
28. Nguyên nhân của sự tiến hoá theo Đacuyn là do:

A. Sự nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể sinh vật
B. Sự thay đổi của các yếu tố ngoại cảnh
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
D. Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật trong thời gian dài
29. Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:
A.Bố: nhóm máu AB, mẹ: nhóm máu O B. Bố: nhóm máu A, mẹ: nhóm máu B
C. Bố: nhóm máu B, mẹ: nhóm máu AB
D. Tất cả các trường hợp trên đều có khả năng cho người con có nhóm máu A
30. Tôm ba lá được thấy ở:
A. Đại Trung Sinh B. Đại Nguyên Sinh C. Kỉ Cambri D. Đại Cổ Sinh
31. Một quần thể có số lượng các cá thể: 40 AA, 100 Aa, 60 aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau 4 thệ tự
phối là:
A. 43% AA : 4% Aa : 53% aa B. 43,4375% AA : 3,125% Aa : 53,4375% aa
C. 53,4375% AA : 3,125% Aa : 43,4375% aa D. 20% AA : 50% Aa : 30% aa
32. Sự rối loạn phân li của nhiễm sắc thể có thể xảy ra
A. Ở kì sau của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm B. Ở kì sau của gián phân
C. Ở kì sau của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm D. Tất cả đều đúng
33. Mức phản ứng là (Đ: giới hạn của đột biến; B: giới hạn của biến dị tổ hợp, T: giới hạn của thường
biến) của một (G: kiểu gen, H: kiểu hình) trước những điều kiện môi trường (K: khác nhau, N: giống
nhau)
A. T, G, K B. Đ, G, N C. B, H, K D. T, G, N
34. Quyết trần xuất hiện ở giai đoạn:
A. Kỉ Cambri B. Kỉ Than Đá C. Kỉ Đêvôn D. Kỉ Silua
35. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật được
A. Thao tác trên ARN B. Thao tác trên gen và ARN
C. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử D. Thao tác trên nhiễm sắc thể
36. Mục đích của kĩ thuật di truyền là
A. Gây ra đột biến nhiễm sắc thể B. Gây ra đột biến gen
C. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen mới, gen "lai" D. Tạo biến dị tổ hợp
37. Trường hợp bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là trường hợp

A. Thể đa bội B. Thể dị bội C. Thể một nhiễm D. Thể khuyết nhiễm
38. Phép lai nào sau đây cho kết quả đồng tính:
A. AA x Aa B. AABB x aabb C. AABb x aabb D. Cả A và B
39. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính
này ở lần phân bào 2 ở cả hai tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính
A. XX và O B. XX, YY và O C. XX, YY D. XY, O
40. Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính
này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử
A. XX và YY B. XY và O C. Y và O D. X và O
41. Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A. Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra ôxy phân tử
B. Hình thành lớp ôzôn làm màn chắn tia tử ngoại
C. Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra ôxy phân tử, hình thành lớp ôzôn
làm màn chắn tia tử ngoại
D. Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn
42. Ở một loài thực vật, gen B qui đònh hoa đỏ, gen b - hoa trắng. Cho giao phấn 2 cây hoa đỏ, F
1
xuất
hiện đồng loạt hoa đỏ. Kiểu gen của bố mẹ có thể là
A. P : BBbb x BB hoặc BBbb x bb B. P : BBbb x BBBb hoặc BB bb x Bb
C. P : BBBb x Bb hoặc BBbb x Bbbb D. P :BBBb x Bbbbb hoặc BB x bbbb
43. Bộ NST của một lồi 2n = 24
A. Số NST ở thể đa bội chẳn là 24 hoặc 48 B. Số NST ở thể đơn bội là 12 hoặc 18
C. Số NST ở thể dị bội là 25 hoặc 36 D. Số NST ở thể đa bội là 36 hoặc 48
44. Đặc điểm nào dưới đây của thường biến là khơng đúng
A. Th/biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống B. Là biến dị khơng di truyền
C. Th/biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại D. Là các b.dị đồng loạt theo cùng 1 hướng
45. Ở một loài thực vật, gen B qui đònh hoa đỏ, gen b - hoa trắng. Cho giao phấn 2 cây hoa đỏ, F
1
xuất

hiện 220 cây hoa đỏ và 20 cây hoa trắng. Kiểu gen của bố mẹ có thể là
A. P : BBbb x BBBb hoặc BBbb x Bb B. P : BBbb x Bbbb hoặc BBbb x Bb
C. P : BBbb x BBbb hoặc BBbb x Bb D. P : BBbb x bbbb hoặc BBbb x Bb
46. Việc lai giống và dùng tốn xác suất thống kê để phân tích sự di truyền của các tính trạng gọi là phương
pháp: A. Lai phân tích B. Lai cải tạo giống
C. Phân tích giống lai D. Lai một hay nhiều cặp tính trạng
47. Các dạng đột biến gen nào thường gặp:
A. Mất, thêm một cặp nuclêơtit B. Thay thế một cặp nuclêơtit
C. Đảo vị trí một số cặp nuclêơtit D. Cả A, B và C
48. Loại giao tử nào được hình thành do rối loạn khơng phân li của 1 cặp NST trong giảm phân:
A. Giao tử n ± 2 B. Giao tử n ± 1 C. Giao tử 2n D. Giao tử n ± 2 và n
Ở cà chua: Gen trội B qui định quả màu đỏ, gen lặn b qui định quả màu vàng: (trả lời câu 49, 50)
49. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra trong phép lai: BBBb x BBbb là: A. 100% quả đỏ
B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng D. 5 quả đỏ : 1 quả vàng
50. Tỉ lệ kiểu gen Bbbb ở F
1
trong phép lai P: BBBb x Bbbb là:
A. 1 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/8
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
ĐỀ ƠN TẬP SỐ 3
1. Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hố tích luỹ các đột biến mới theo các
hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen:
A. Cách li sinh sản và sinh thái B. Cách li địa lí
C. Cách li sinh thái D. Cách li di truyền và cách li sinh sản
2. Ở người: gen trội T – tóc quăn, gen lặn t – tóc thẳng. Bố tóc quăn, mẹ tóc thẳng. Sinh con có đứa tóc quăn.
Kiểu gen của bố mẹ là:
A. Bố TT, mẹ tt B. Bố Tt, mẹ tt C. Bố Tt, mẹ Tt D. Cả A và B
3. Đơn vị tổ chức cơ sở của lồi trong thiên nhiên là:
A. Nòi sinh thái B. Quần thể C. Nòi sinh học D. Nòi địa lí
4. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêơtit liền kề của gen dẫn đến

A. Phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa một axit amin
B. Phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa ba axit amin
C. Phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa hai axit amin
D. Phân tử prơtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa bốn axit amin
5. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen trội M gây nên; người có kiểu gen MM: chết trước tuổi
trưởng thành, kiểu gen Mm gây thiếu máu nhẹ, người bình thường có kiểu gen mm. Trong cuộc hơn nhân giữa
2 người có kiểu gen dị hợp, thì tỉ lệ con sinh ra đạt tuổi trưởng thành và bình thường là:
A. 100%, 1/4 B. 100%, 1/2 C. 75%, 1/4 D. 75%, 1/3
6. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở các dạng tế bào
A. Hợp tử B. Tế bào xơma C. Tế bào sinh dục D. A, B và C đều đúng
7. Hiện tượng: từ dạng tổ tiên ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác với dạng tổ tiên, gọi là:A.
Phát sinh tính trạng B. Chuyển hố tính trạng
C. Biến đổi tính trạng D. Phân li tính trạng
8. Để phát huy hết khả năng của giống cần phải
A. Nuôi, trồng đúng kĩ thuật B. Cải tạo giống cũ
C. Tạo ra các giống mới D. Đề phòng hiện tượng thoái hoá giống
9. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện
A. Toàn thể tế bào của cơ thể đều mang tế bào đột biến
B. Chỉ có cơ quan sinh dục mang tế bào bị đột biến
C. Tất cả tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không
D. Trong cơ thể sẽ có mặt 2 dòng tế bào bình thường và mang đột biến
10. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm
xuất hiện các loại giao tử:
A. n+1; n -1 B. n; 2n + 1 C. 2n+1; 2n -1 D. n; n+1; n -1
11. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 trong phép lai P: BBbb x Bbbb là:
A. 1 BBBB : 8 BBBb : 8 BBbb :1 Bbbb B. 1 BBBb : 5 BBbb : 5 Bbbb : 1 bbbb
C. 1 BBBb : 5 BBbb : 5 Bbb : 1 bbbb D. 1 BBBB : 2 BBBb : 2 Bbbb : 1 bbbb
12. Điều nào dưới đây là không đúng
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng B. Trong một
kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng

C. Mức phản ứng của mỗi tính trạng thay đổi tuỳ kiểu gen của từng giống
D. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng
Xét n cặp NST thường, mỗi cặp NST mang 1 cặp gen ở trạng thái dị hợp; tính trạng trội là trội
hoàn toàn. (Trả lời cho các câu từ 13 đến 16)
13. Số kiểu giao tử được hình thành là:
A. 4
n
B. 3
n
C. 2
n
D. (3 : 1)
n

14. Số kiểu tổ hợp giao tử giữa các cá thể trên:
A. 4
n
B. 3
n
C. 2
n
D. (3 : 1)
n

15. Số kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu gen ở thế hệ sau là:
A. 2
n
và (3 : 1)
n
B. 3

n
và (1:2: 1)
n
C. 4
n
và (3 : 1)
n
D. 3
n
và (3 : 1)
n

16. Số kiểu hình và tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ sau là:
A. 2
n
và (3 : 1)
n
B. 3
n
và (1:2: 1)
n
C. 4
n
và (3 : 1)
n
D. 3
n
và (3 : 1)
n


17. Nhân tố gây biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. Sự cách li B. Đột biến và giao phối
C. Chọn lọc tự nhiên D. Cả A, B, C đều đúng
18. Quan hệ nào dưới đây là không đúng:
A. Kĩ thuật sản xuất qui định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng
B. Kĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của một giống trong giới hạn của mức phản ứng
C. Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng
D. Năng suất là kết quả tác động của giống và kĩ thuật sản xuất
19. Bộ NST của một loài 2n = 36
A. Số lượng NST ở thể đa bội là 54 hoặc 72
B. Số lượng NST ở thể dị bội là 37 hoặc 72
C. Số lượng NST ở thể tam bội là 36
D. Số lượng NST ở thể đa bội là 48 hoặc 72
20. Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng nhiễm sắc thể ở người
A. Bất thường của đầu, mặt B. Bất thường của cơ quan sinh dục
C. Chậm phát triển trí tuệ, không có kinh nguyệt, vô sinh D. Si đần
21. Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa
với tần số của các alen đó trong quần thể gốc
B. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Quần thể kém thích nghi bị thay bởi quần thể có vốn gen thích nghi hơn
D. Phân hoá kiểu gen trong quần thể dưới tác động của sự chọn lọc tự nhiên
22. Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người
A. Có thể xảy ra ở nữ hoặc nam B. Chỉ xảy ra ở nữ
C. Chỉ xảy ra ở người mẹ tuổi hơn 40 D. Chỉ xảy ra ở nam
23. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:
A. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥2n B. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n
C. Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST D. Bộ NST bị thiếu 2 hoặc vài NST
24. Động lực của chọn lọc nhân tạo là:
A. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người

B. Bản năng sinh tồn của vật nuôi, cây trồng
C. Tác dụng của điều kiện sản xuất, kĩ thuật chăm sóc vật nuôi cây trồng
D. Sự đào thải các biến dị không có lợi
25. Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:
A. Cách li sinh sản B. Cách li di truyền C. Cách li sinh thái D. Cách li địa lý
Điều tra nhóm máu của một quần thể người có 100.000 dân, kết quả cho thấy có: 6000 người máu
AB, 13000 người máu A, 45000 người máu B. (Trả lời các câu từ 26 đến 29 )
26. Tần số tương đối các alen I
A
, I
B
, I
O
lần lượt là:
A. 0,5 : 0,4 : 0,1 B. 0,1 : 0,2 : 0,7 C. 0,1 : 0,3 : 0,6 D. 0,23 : 0,17 : 0,60
27. Số người máu A có kiểu gen dị hợp là:
A. 1200 B. 12000 C. 1000 D. 6500
28. Số người máu B có kiểu gen đồng hợp là:
A. 36000 B. 22500 C. 9000 D. 45000
29. Cấu trúc di truyền của quần thể người nói trên là:
A. 0,01 I
A
I
A
: 0,12 I
A
I
0
: 0,09 I
B

I
B
: 0,36 I
B
I
O
: 0,06 I
A
I
B
: 0,36 I
O
I
O

B. 0,12 I
A
I
A
: 0,01 I
A
I
0
: 0,09 I
B
I
B
: 0,36 I
B
I

O
: 0,36 I
A
I
B
: 0,06 I
O
I
O

C. 0,01 I
A
I
A
: 0,12 I
A
I
0
: 0,36 I
B
I
B
: 0,09 I
B
I
O
: 0,06 I
A
I
B

: 0,36 I
O
I
O

D. 0,01 I
A
I
A
: 0,12 I
A
I
0
: 0,09 I
B
I
B
: 0,36 I
B
I
O
: 0,09 I
A
I
B
: 0,36 I
O
I
O


30. Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai đoạn:
A. Kỉ Than Đá B. Kỉ Đêvôn C. Kỉ Pecmơ D. Kỉ Cambri
31. Mầm mống những cơ thể đầu tiên được hình thành trong giai đoạn:
A. Tiến hoá lí học B. Tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá sinh học D. Tiến hoá hoá học
32. Hệ tương tác nào dưới đây giữa các loại đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể sinh vật có khả năng
tự nhân đôi, tự đổi mới:
A. Prôtêin - axit nuclêicB. Prôtêin - saccarit
C. Prôtêin - lipit D. Prôtêin - prôtêin
33. Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:
A. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
B. Sự xuất hiện các enzim C. Sự tạo thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng, sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
34. Điểm giống nhau giữa chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo là:
A. Đều dựa trên cơ sở tính biến dị và tính di truyền ở sinh vật
B. Đều diễn ra sự đào thải các biến dị không có lợi và tích luỹ các biến dị có lợi
C. Đều dẫn đến phân li tính trạng ở sinh vật D. Tất cả đều đúng
35. Kết quả của chọn lọc nhân tạo là
A. Tạo ra các loài mới B. Tạo ra các chi mới
C. Tạo ra các họ hoặc bộ mới D. Tạo ra các nòi mới, thứ mới
36. Một quần thể cân bằng di truyền có 15000 cá thể, trong đó số cá thể đồng hợp lặn (aa) chiếm 49%. Số cá
thể dị hợp (Aa) trong quần thể trên là:
A. 7650 B. 4900 C. 1350 D. 6300
37. Động lực của chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn là:
A. Sự thay đổi của các yếu tố ngoại cảnh B. Nhu cầu của con người
C. Đấu tranh sinh tồn trong các cơ thể sống D. Sự đào thải các biến dị không có lợi
38. Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố đứa bé:
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu O C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu A
39. Gen M qui định tính trạng bình thường, m qui định mù màu. Gen trên NST X (không có alen trên Y). Mẹ
bình thường, sinh một con gái Tơcnơ và mù màu. Kiểu gen của bố mẹ là:

A. X
m
Y x X
M
X
m
B
.
X
m
Y x X
M
X
M
C
.
X
M
Y x X
M
X
m
D
.
Cả A,B,C đúng
40 . Chuồn chuồn và gián bắt đầu xuất hiện ở:
A. Kỉ Than Đá B. Kỉ Tam Điệp C. Kỉ Phấn Trắng D. Kỉ Đêvôn
41. Một quần thể cân bằng di truyền có số cá thể đồng hợp lặn (aa) chiếm 9%. Tỉ lệ cá thể đồng hợp trội (AA)
trong quần thể ở F
2

là:
A. 0,91 B. 0,09 C. 0,42 D. 0,49
42. Côaxecva là:
A. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
B. Các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O như saccarit lipit
C. Các hợp chất có 2 nguyên tố C và H (cacbua hidrô)
D. Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các pôlipeptit
43. Giai đoạn tiến hoá hoá học và tiền sinh học kéo dài khoảng:
A. 5 tỉ năm B. 4 tỉ năm C. 2 tỉ năm D. 3 tỉ năm
44. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng cho kỉ Đêvôn:
A. Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không có hàm và phát triển ưu thế
B. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước vừa bò trên cạn
C. Cách đây 370 triệu năm D. Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế
45. Các cây hạt trần đầu tiên xuất hiện ở:
A. Kỉ Phấn Trắng B. Kỉ Giura C. Kỉ Tam Điệp D. Kỉ Pecmơ
46. Một quần thể có 2560 cá thể kiểu gen BB, 7680 cá thể kiểu gen Bb và 5760 cá thể kiểu gen bb. Tần số
tương đối các alen B : b ở F
5
là:
A. 0,16 : 0,84 B. 0,3 : 0,7 C. 0,4 : 0,6 D. 0,6 : 0,4
47. Gen M qui định tính trạng bình thường, m qui định mù màu. Gen trên NST X (không có alen trên Y). Bố
bình thường, mẹ mù màu. Sinh một con trai bị hội chứng Claiphentơ, không bị mù màu. Đột biến NST giới
tính đã xảy ra ở:
A. Cả bố và mẹ B. Bố hoặc mẹ C. Mẹ D. Bố
48. Ở người A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng, M: môi dày, m: môi mỏng. Các cặp
gen trên NST thường. Với các cặp tính trạng trên thì:
a. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có ở người là:
A. 9 B. 18 C. 27 D. 36
b. Số loại kiểu hình khác nhau có thể có ở người là:
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16

49. Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng:
A. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ quả đất
B. Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn đã đánh dấu một bước quan trọng trong quá trình
tiến hoá
C. Sinh giới phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi
ngày càng hợp lí
D. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn tới sự biến đổi trước hết là động vật
và qua đó ảnh hưởng tới thực vật
50. Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí hậu và địa chất là không đúng:
A. Chuyển động tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng không làm phân bố
lại đại lục và đại dương
B. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh
tương ứng với sự phát triển của băng hà
C. Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền D. Các đại lục
có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền
*****************************************************************************************
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 – SINH HỌC 12
I) PHẦN CHUNG
001: bộ ba mở đầu (5

AUG3

)
A. nằm ở đầu 3

của phân tử mARN. B. là tín hiệu mở đầu cho quá trình dịch mã.
C. không qui định tổng hợp axit amin. D. qui định tổng hợp axit amin lizin.
002: các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit
1.gen; 2.mARN; 3.axit amin; 4.tARN; 5.riboxom; 6.enzim.
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 4, 6. C. 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5, 6.

003: ở cà chua gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cây tứ bội đều cho giao tử
2n. tổ hợp giữa 2 cây tứ bội Aaaa x Aaaa sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 đỏ: 1 vàng. B. 11 đỏ: 1 vàng. C. 35 đỏ: 1 vàng. D. 1 đỏ: 1 vàng.
004: trong quá trình tái bản ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là
A. mạch được kéo dài theo chiều 5

-3

so với chiều tháo xoắn.
B. mạch có chiều 5

-3

so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
C. mạch có chiều 3

-5

so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
D. mạch có trình tự các đơn phân giống như mạch gốc.
005: ở vi khuẩn khi gen bị đột biến thì loại phân tử do gen tổng hợp luôn bị thay đổi là
A. gen, mARN, chuỗi polipepti. B. gen mARN.
C. mARN, chuối polipeptit. D. gen, chuỗi polipeptit.
006: trong một quần thể thực vật người ta phát hiện NST số 7 có các gen phân bố theo trình tự khác nhau, do
kết quả của đột biến đảo đoạn là
1.ABCDEFGH. 2.ABCDEFGH. 3.ABGDCFEH.
Nếu dạng 1 là dạng ban đầu thì thứ tự xuất hiện các dạng tiếp theo là
A. 2→1 → 3. B. 1→ 3 → 2. C. 1→ 2. D. 1→ 2→ 3.
007: kết luận nào sau đây không đúng
A. trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

B. cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
C. gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện.
D. quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
008: những phép lai nào sau đây gắn liền với quá trình đa bội quá
1.4n x 4n – 4n. 2.4n x 2n – 3n.
3.2n x 2n – 4n. 4.3n x 3n – 6n.
Phương án đúng
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
009: trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch
A. ♂AA + ♀aa và ♂Aa + ♀aa. B. ♂Aa + ♀Aa và ♂Aa + ♀AA.
C. ♂AA + ♀aa và ♂aa + ♀AA. D. ♂AA + ♀aa và ♂AA + ♀aa.
010: Các gen phân li độc lập một gen qui định 1 tính trạng có hiện tượng trội lặn hoàn toàn. ở đời con của phép
lai nào sau đây mỗi kiểu hình chỉ có một kiểu gen
A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBb x aaBb. D. AABb x AaBb.
011: ở một loài thực vật có 2n = 24. số nhóm gen liên kết của loài là
A. 6. B. 12. C. 24. D. 2.
012: khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa đơn vị tính g/1000 hạt người ta thu được như
sau
Giống lúa Số 1 Số 2 Số 3 Số 4
Khối lượng tối đa 300 310 335 325
Khối lượng tối thiểu 200 220 240 270
Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng rộng nhất
A. giống số 1. B. giống số 2. C. giống số 3. D. giống số 4.
013: cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng được F
1
đồng loạt hoa đỏ. Cho F
1
x F
1
được F

2
gồm có
56.25% hoa đỏ: 37.5% hoa vàng: 6.25% hoa trắng. cho F
1
lai phân tích thì đời con có tỉ lệ
A. 25% cây hoa đỏ: 50% cây hoa vàng: 25% cây hoa trắng.
B. 75% cây hoa đỏ: 25% cây hoa trắng.
C. 25% cây hoa đỏ: 75% cây hoa vàng.
D. 50% cây hoa đỏ: 25% cây hoa vàng: 25% cây hoa trắng.
014: cho gà trống lông vằn giao phối với gà mái lông đen, F
1
đồng loạt lông vằn. cho F
1
giao phối tự do với
nhau, đời F
2
có 75% gà lông vằn, 25% gà lông đen( lông đen chỉ ở gà mái). Cho biết tính trạng màu lông do
một gen qui định. Kết luận nào sau đây sai
A. tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với lông đen.
B. màu sắc lông di truyền liên kết với giới tính.
C. gà trống lông vằn F
1
có kiểu gen dị hợp.
D. gen qui định tính trạng nằm trên NST Y.
015: màu sắc hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất qui định, trong đó hoa vàng trội so với hoa xanh.
Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F
1
. cho F
1
tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình ở đời

F
2

A. 100% hoa vàng. B. 100% hoa màu xanh.
C. 75% vàng: 25% xanh. D. trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh.
016: khi nói về tần số hoán vị gen điều nào dưới đây không đúng?
A. thể hiện lực liên kết giữa các gen. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
C. không vượt quá 50%. D. được sử dụng để lập bản đồ gen.
017: một quần thể có 0.25AA: 0.7Aa: 0.05aa. tần số alen A là
A. 0.7. B. 0.5. C. 0.6. D. 0.65.
018: số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở
A. quần thể giao phối gần. B. quần thể giao phối có lựa chọn.
C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối.
019: ở người gen A qui định tóc xoăn là trội hoàn toàn so với gen a qui định tóc thẳng. Một quần thể người
đang cân bằng di truyền có tỉ lệ người tóc xoăn là 64%. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. tần số tương đối của alen A là 0.8. B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa là 0.48.
C. kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 0.36. D. alen a có tần số cao hơn alen A.
020: trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp các thao tác được thực hiện theo trình tự nào?
A. cắt và nối ADN tái tổ hợp→tách ADN → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. tách ADN → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp.
C. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp → tách ADN.
D. tách ADN → cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
021: trong chọn giống việc gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích
A. tạo ra dòng thuần về một tính trạng mong muốn nào đó.
B. tạo ra nguồn biến dị dt để cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.
C. tạo ra kiểu hình tốt, phù hợp với mục đích chọn lọc.
D. chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác.
022: đưa gen vào hợp tử để tạo ra động vật chuyển gen bằng cách
A. dùng súng bắn gen hoặc vi tiêm. B. vi tiêm hoặc cấy nhân có gen đã cải biến.
C. biến nạp hoặc tải nạp. D. bằng plasmit hoặc bằng virut.

023: muốn xác định quan hệ huyết thống giữa 2 người thì phải sử dụng phương pháp
A. liệu pháp gen. B. so sánh kiểu hình. C. so sánh nhiễm sắc thể. D. so sánh chỉ số
ADN.
024: ở người bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường qui định, bệnh máu khó đông do gen lặn b nằm
trên NST giới tính X. Ở một cặp vợ chồng bên phía người vợ, có bố bị bệnh máu khó đông, có bà ngoại và ông
nội bị bạch tạng. Bên phía người chồng có bố bị bạch tạng. những người khác trong gia đình đều không bị hai
bệnh này. Cặp vợ chồng này dự định chỉ sinh 1 đứa con, xác suất để đứa con này không bị cả 2 bệnh
A. 9/16. B. 5/8. C. 3/16. D. 3/8.
025: bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là
A. bằng chứng địa lí sinh học. B. bằng chứng giải phẫu học so sánh.
C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
026: khi nói về tiến hóa nhỏ điều nào sau đây không đúng?
A. diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp thời gian ngắn.
B. diễn ra ở cấp độ quần thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. diễn ra trong một thời gian dài trên phạm vi rộng lớn.
D. có thể nghiên cứu bằng các thực nghiệm khoa học.
027: khi nói về đột biến, nội dung nào sau đây không đúng?
A. đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa và chọn giống.
B. trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là đột biến lặn.
C. phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể sinh vật.
D. hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
028: khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí điều nào sau đây không đúng?
A. là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.
B. cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài.
C. điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới.
029: các tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc gồm
1.tiêu chuẩn hình thái.
2.tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.
3.tiêu chuẩn sinh lí hóa sinh.

4.tiêu chuẩn cách li sinh sản.
Phương án đúng là
A. 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
030: yếu tố ngẫu nhiên có vai trò
A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen theo một hướng.
B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể.
C. hình thành các đặc điểm thích nghi mới trên trên cơ thể sinh vật.
D. làm tăng số lượng cá thể của quần thể làm tăng tính đa dạng của quần thể.
031: người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ?
A. những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch.
B. lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời đại.
C. thời gian hình thành và phát triển của quả đất.
D. sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.
032: hóa thạch là
A. hiện tượng cơ thể sinh vật bị biến thành đá hoặc được vùi trong băng tuyết.
B. di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá.
C. xác của sinh vật được bảo về trong thời gian dài mà không bị phân hủy.
D. sự chế tạo ra các cơ thể sinh vật bằng đá nhằm mục đích thẩm mỹ.
033: khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
A. những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
B. loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
C. ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.
034: khi nói về kích thước quần thể, điều nào sau đây không đúng?
A. khi kích thước quần thể dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ bị tuyệt diệt.
B. kích thước tối thiểu của quần thể thuộc các loài khác nhau đều giống nhau.
C. kích thước tối đa là số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được.
D. kích thước tối đa phụ thuộc vào môi trường và tùy loại sinh vật.
035: các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể
1.do thay đổi của nhân tố vô sinh.

2.do sự thay đổi tập quán kiếm mồi của sinh vật.
3.do thay đổi của các nhân tố hữu sinh.
4.do sự lớn lên của các cá thể trong quần thể.
A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 1, 2, 3, 4.
036: trong hệ sinh thái năng lượng được truyền theo một chiều từ
A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất trở về môi trường.
037: cá cóc Tam Đảo là loài chỉ gặp ở quần xã rừng Tam Đảo mà ít gặp ở các quần xã khác. Cá cóc Tam Đảo
được gọi là
A. loài ưu thế. B. loài phân bố rộng. C. loài đặc trưng. D. loài ngẫu nhiên.
038: lưới thức ăn
A. là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.
B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
D. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về nơi ở.
039: chu trình sinh địa hóa của nguyên tố nào sau đây bị thất thoát nhiều nhất?
A. ni tơ. B. cacbon. C. photpho. D. oxi.
040: hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa quần xã với môi trường.
B. hiệu suất sử dụng chất dinh dưỡng của các loài ở trong hệ sinh thái.
C. hiệu suất chuyển hóa năng lượng của sinh vật ở trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
II) PHẦN RIÊNG
A. PHẦN 1
041: vùng kết thúc của gen có chức năng
A. kết thúc quá trình phiên mã. B. kết thúc nhân đôi và phiên mã.
C. kết thúc dịch mã. D. kết thúc phiên mã và dịch mã.
042: một thể đột biến được gọi là tam bội nếu

A. cơ thể không có khả năng sinh sản hữu tính chỉ có thể sinh sản vô tính.
B. trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng giống nhau.
C. trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 2 chiếc có hình dạng giống nhau.
D. trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng khác nhau.
043: lai thuận và lai nghịch có kết quả không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới đực và cái khác nhau cho
phép khẳng định
A. tính trạng do gen nằm trên NST thường qui định. B. tính trạng do gen nằm ở tế bào chất qui định.
C. tính trạng do gen nằm trên NST giới tính qui định. D. tính trạng do gen nằm ở ti thể qui định.
044: ở phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực và cái khác nhau
A. X
A
X
A
x X
a
Y. B. X
A
X
a
x X
a
Y. C. X
a
X
a
x X
a
Y. D. X
A
X

a
x X
A
Y.
045: đối với một bệnh di truyền do gen lặn nằm trên NST thường qui định, nếu bố mẹ bình thường nhưng mang
gen bệnh thì xác suất sinh con không bị bệnh của họ là
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 100%.
046: người ta tiến hành cấy truyền phôi bò có kiểu gen AAbb thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển thành 10 cá
thể. Cả 10 cá thể này
A. có khả năng giao phối với nhau để sinh con. B. có mức phản ứng giống nhau.
C. có giới tính có thể giống hoặc khác nhau. D. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
047: tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào
1.tốc độ sinh sản và vòng đời của sinh vật.
2.khả năng phát sinh và tích lũy các đột biến.
3.số lượng cá thể trong quần thể.
4.áp lực của CLTN.
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
048: Đột biến là một loại nhân tố tiến hóa vì
A. làm phát sinh loài mới, hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. xuất hiện vô hướng, hầu hết đều có hại cho cơ thể sinh vật.
C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. làm xuất hiện các alen mới tạo nên kiểu gen mới trong quần thể.
049: nguyên nhân chính làm cho sự phân bố dân cư ở mỗi quốc gia không đồng đều vì
A. điều kiện sống phân bố không đồng đều và con người có nhu cầu quần tụ với nhau.
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều và thu nhập của con người khác nhau.
C. sở thích của con người thích định cư ở các vùng có điều kiện khác nhau.
D. nếp sống và văn hóa của các vùng có khác nhau nên sự phân bố dân cư khác nhau.
050: diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm
1.bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
2.được biến đổi tuần tự qua các quần xã trụng gian.

3.quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
4.kết quả cuối cùng sẽ rạo ra quần xã đỉnh cực.
Phương án đúng là
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
B Phần 2
051: trong số các dạng đột biến sau đây dạng nào thường gây hậu quả ít nhất?
A. mất 1 cặp nucleotit. B. thêm một cặp nucleotit.
C. thay thế một cặp nucleotit. D. đột biến mất đoạn NST.
052: thể đột biến nào sau đây có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
A. tam bội. B. song nhị bội. C. lệch bội 2n + 1. D. lệch bội 2n – 1.
053: 2 gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 40cM. cơ thể
AB
ab
tự thụ phấn, kiểu hình trội
A-B- ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 9%. B. 56%. C. 56.25%. D. 59%.
054: trong quá trình sinh sản hữu tính, cấu trúc nào sau đây được truyền đạt nguyên vẹn từ đời bố mẹ cho đời
con?
A. NST. B. tính trạng. C. alen. D. nhân tế bào.
055: khi nhuộm tế bào của một người bị bệnh di truyền ta thấy NST số 21 có ba chiếc giống nhau, NST giới
tính gồm 3 chiếc trong đó có 2 chiếc giống nhau, đây là trường hợp
A. người nữ mắc hội chứng Đao.
B. người nữ mắc hội chứng Đao và hội chứng 3NST X.
C. người nam mắc hội chứng Đao.
D. người nam mắc hội chứng Đao và hội chứng Claifento.
056: biện pháp nào sau đây không tạo ra được giống mới?
A. dung hợp tế bào trần, nuôi cấy phát triển thành cơ thể và nhân lên thành dòng.
B. nuôi cấy hạt phấn tạo nên dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dòng.
C. chọn dòng tế bào xooma có biến dị sau đó nuôi cấy thành cơ thể và nhân lên thành dòng.
D. nuôi cấy tế bào thành mô sẹo và phát triển thành cá thể, sau đó nhân lên thành dòng.

057: để trở thành đơn vị tiến hóa cơ sở phải có các điều kiện
1.có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.
2.biến đổi cấu trúc di truyền qua các thể hệ.
3.tồn tại thực trong tự nhiên.
4.có tính toàn vẹn về sinh sản và di truyền.
Phương án đúng
A. 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
058: sinh giới được tiến hóa theo chiều hướng
1.ngày càng đa dạng phong phú. 2.tổ chức cơ thể ngày càng cao.
3.từ trên cạn xuống nước. 4.thích nghi ngày càng hợp lí.
Phương án đúng
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4.
059: người ta thả 10 cặp sóc (10 đực, 10 cái) lên một hòn đảo. tuổi sinh sản của sóc là 1 năm, mỗi năm con cái
đẻ 6 con / năm. Nếu trong giai đoạn đầu sóc chưa bị tử vong và tỉ lệ đực cái là 1:1 thì sau 3 năm, số lượng cá
thể của quần thể sóc là
A. 1280. B. 780. C. 320. D. 560.
060: sinh quyển là
A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí.
B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên trái đất.
C. vùng khí quyển có sinh vật sống và phát triển.
D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật.
*****************************************************************************************
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Với các cơ quan sau:
a, Cánh chuồn chuồn và cánh dơi b, Tua cuốn của đậu và gai xương rồng
c, chân dế dũi và chân chuột chũi d, gai hoa hồng và gai cây hoàng liên
e, ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật f, mang cá và mang tôm.
Cơ quan tương tự là:
A. a,c,d,f B. a,b,c,e C. a,b,d,f D. a,c,d,e

Câu 2: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là
trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy
định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X, không có alen tương ứng trên Y.

Phép lai: cho F
1
có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%.
Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là
A. 20%. B. 18%. C. 15%. D. 30%.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
Câu 4: Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở. Tính theo lí
thuyết, phép lai giữa các cá chép (P) không vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời F
2

A. l cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy. B. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
C. 75% cá chép không vảy : 25% cá có vảy. D. 4 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
Câu 5: Trạng thái cân bằng sinh học của quần xã được thiết lập nhờ
A. sự đấu tranh sinh tồn. B. có đủ nguồn sống trong khu vực.
C. có sự khống chế sinh học. D. các quan hệ hỗ trợ giữa các loài
Câu 6: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn
toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn
ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 27/256. B. 9/256. C. 36/256. D. 54/256.
Câu 7: Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ lớp nước sâu lên mặt nước theo trình tự
A. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu. B. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ.

C. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục. D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.
Câu 8: Ở cà chua, bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của thể một
nhiễm kép đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là
A. 44. B. 26. C. 48. D. 14.
Câu 9: Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6
tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng, thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.
B. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất do môi trường sống ở các vùng có sự sai
khác nhau.
C. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định.
D. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng
năng suất của giống lúa X.
Câu 10: Một gen mã hoá liên tục ở vi khuẩn mã hoá loại prôtêin A, sau khi bị đột biến đã điều khiển tổng hợp phân tử
prôtêin B. Phân tử prôtêin B ít hơn prôtêin A một axit amin và có 3 axit amin mới. Giả sử không có hiện tượng dư thừa mã,
thì những biến đổi đã xẩy ra trong gen đột biến là:
A. Bị thay thế 15 cặp nuclêôtit. B. Mất 3 cặp nuclêôtit và thay thế 12 cặp nuclêôtit.
C. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 4 côdon liên tiếp nhau trên gen.
D. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 5 côdon liên tiếp nhau trên gen.
Câu 11: Ở chuột, một gen trên NST thường có alen W qui định chuột đi bình thường, alen w qui định chuột
nhảy van. Khi cho chuột bình thường giao phối với chuột nhảy van qua nhiều lứa đẻ, hầu hết chuột con đều
bình thường, có xuất hiện 1 con nhảy van.
Kiểu gen của chuột bố, mẹ thế nào là phù hợp nhất với kết quả trên?
A. P : Ww x Ww B. P : WW x Ww
C. P : Ww x ww D. P : WW x ww
Câu 12: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 13: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da

bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng.
Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bình thường của họ là
A. 0,005%. B. 0,0075%. C. 0,9925%. D. 0,9975%.
Câu 14: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn, alen a quy định hạt
không có khả năng này. Từ một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền thu được tổng số 10000 hạt. Đem gieo
các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 6400 hạt nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầm, tỉ lệ hạt có
kiểu gen dị hợp tử tính theo lí thuyết là
A. 36%. B. 75%. C. 25%. D. 16%.
Câu 15: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?
A. Đột biến điểm. B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.
Câu 16: Các nhà khoa học đã phát hiện ra khi để chung vỏ prôtêin của thể ăn khuẩn T2 và ADN của thể ăn khuẩn
T4 thì tạo được một thể ăn khuẩn ghép. Nếu ta cho thể ăn khuẩn ghép đó lây nhiễm vào một vi khuẩn, các thể ăn
khuẩn nhân bản lên trong tế bào vật chủ sẽ có:
A. Prôtêin T2 và ADN của T4. B. Prôtêin T4 và ADN của T2
C. Prôtêin T2 và ADN của T2 D. Prôtêin T4 và ADN của T4
Câu 17: Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hoá có 5 bộ ba:
…5

AAT GTA AXG ATG GXX 3


Phân tử tARN như hình vẽ ( ) giải mã cho codon thứ mấy trên đoạn gen?
A. Codon thứ 2 B. Codon thứ 3 C. Codon thứ 4 D. Codon thứ 5
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
Câu 19: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.

B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.
C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.
D.ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.
Câu 20: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do:
A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.
B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau.
D.thực hiện các chức phận giống nhau.
Câu 21: Bệnh phênilkêtônuria (phênilkêtô niệu) xảy ra do:
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu
Câu 22: Trong tự nhiên, thể đa bội ít gặp ở động vật vì
A. động vật khó tạo thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định hơn.
B. đa bội thể dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực vật sinh sản vô tính nhiều hơn động vật.
C. thực vật có nhiều loài đơn tính mà đa bội dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính.
D. cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh sản.
Câu 23: Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá là
A. tất cả các đột biến và biến dị tổ hợp đều là đối tượng của chọn lọc tự nhiên.
B. phần lớn đột biến là có hại, nhưng khi môi trường thay đổi thể đột biến có thể thay đổi mức độ thích nghi.
C. giá trị của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D. nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát tán trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
Câu 24: Theo quan niệm thuyết tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
A. bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể sau một ít thế hệ.
B. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể.
C. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại.
Câu 25: Câu nào sau đây không chính xác?
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.

B. Trong chuỗi thức ăn được mở đầu bằng thực vật thì sinh vật sản xuất có sinh khối lớn nhất.
C. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Các quần xã trưởng thành có lưới thức ăn đơn giản hơn so với quần xã trẻ hoặc suy thoái.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng
là thực vật.
B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái không theo chu trình tuần hoàn.
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, chỉ có khoảng 10% năng
lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
Thứ tự các bộ ba: 1 2 3 4 5
C
i
C
i+1
D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái được biểu diễn bằng biểu thức: eff = . 100
Câu 27: Ở người, hợp tử có nhiễm sắc thể giới tính là XYY được hình thành do
A. Sự kết hợp của giao tử Y với giao tử XY.
B. Sự kết hợp của giao tử Y với giao tử XY hoặc giao tử X với giao tử YY .
C. Xảy ra đột biến chỉ ở quá trình giảm phân của người mẹ.
D. Sự kết hợp của giao tử X với giao tử YY.
Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b
quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn.
Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu được F
1

gồm 10000 cây, trong
đó có 500 cây thân cao, quả dài, đỏ; 2000 cây thân thấp, quả dài, đỏ. Trong trường hợp không
xảy ra đột biến, sơ đồ lai
nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên?
Câu 29: Ở Mỹ, vào năm 1980, độ tuổi 70 đến 80 có 6.500.000 người. Trong năm đó số người chết thuộc độ tuổi trên là

3.000.000 người. Mức sống sót (Ss) ở năm 1980 của độ tuổi trên là
A. Ss = 3.500.000 người B. Ss ≈ 0,47 C. Ss ≈ 0,538. D. Ss ≈ 0,37.
Câu 30: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).
C. Sử dụng quá nhiều nhiên liệu hoá thạch sẽ nhấn chìm dần các vùng đất thấp ven biển.
D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí.
Câu 31: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là:
AB = l,5 cM, AC = 16,5 cM, BD = 2.0 cM, CD = 20 cM, BC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc
thể đó là
A. A B

C D . B. C A B D. C. B A C D. D. D B A C.
Câu 32: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có 40
nhiễm sắc thể. Người ta lại thấy tại một mô, các tế bào có 60 NST. Khả năng lớn nhất là
A. Đó là một cây thuộc bộ dương xỉ. B. Mô đó là một lá non.
C. Đó là những hạt phấn. D. Đó là những tế bào phôi nhũ.
Câu 33: Trong đại Trung sinh, chim và thú phát sinh ở kỉ
A. Jura. B. Pecmi. C. Tam điệp. D. Krêta.
Câu 34: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 không thể theo gió hay nhờ sâu bọ để thụ phấn
cho các cây của quần thể 2 được. Đây là một ví dụ về
A. cách li trước hợp tử. B. cách li khoảng cách.
C. cách li địa lí. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 35: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt màu xanh. Cho cây mọc
lên từ hạt màu vàng giao phấn với cây mọc lên từ hạt màu xanh, thu hoạch được 900 hạt vàng và 895 hạt màu xanh.
Gieo số hạt đó thành cây rồi cho chúng tự thụ phấn, khi thu hoạch sẽ có tỉ lệ hạt vàng (theo lí thuyết)


A. 3/4. B. 2/8. C. 3/8. D. 1/2.
Câu 36: Người ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi khuẩn E. coli

không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, người
ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN
tái tổ hợp mong muốn sẽ
A. sinh trưởng và phát triển bình thường.
B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
C. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác.
D. bị tiêu diệt hoàn toàn.
Câu 37: Cho các phương pháp tạo giống tiến hành ở thực vật:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Cho thụ phấn khác loài kết hợp gây đột biến đa bội hoá.
(3) Dung hợp tế bào trần khác loài. (4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp tạo ra giống mới có độ thuần chủng cao nhất là:
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (4).
Câu 38: Chỉ số ADN là
A. các số liệu về phân tử ADN B. trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN không chứa mã di truyền.
C. trình tự các gen trên nhiễm sắc thể D. các số liệu về số lượng, thành phần, trật tự nuclêôtit của ADN.
Câu 39: Có 1 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen
ABde
abde
ff tiến hành giảm phân bình thường hình
thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 40: Ở một loài thực vật, màu sắc
hoa là do sự tác động của hai cặp gen
(A,a và B,b) phân li độc lập. Gen A và
gen B tác động đến sự hình thành màu
sắc hoa theo sơ đồ bên. Các alen a và b
không có chức năng trên. Những cây
hoa trắng trong loài này có số kiểu gen
tối đa là
A. 3 kiểu gen. B. 5 kiểu gen. C. 4 kiểu gen. D. 6 kiểu gen.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn
A. một phần được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
B. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
C. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn.
D. được sử dụng tối thiểu 2 lần.
Câu 42: Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
B.con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
C.nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
D.mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
Câu 43: Tại sao tần số đột biến ở từng gen rất thấp nhưng đột biến gen lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao
phối?
A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn. B. Vì gen có cấu trúc kém bền vững
C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn D. Vì NST thường bắt cặp và trao đổi chéo trong giảm phân.
Câu 44: Việc so sánh các trẻ đồng sinh khác trứng sống trong cùng môi trường, có tác dụng
A. giúp các trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau.
B. xác định vai trò của môi trường trong sự phát triển các tính trạng.
C. phát hiện các bệnh lý di truyền của các trẻ để có biện pháp điều trị.
D. xác định vai trò của kiểu gen trong sự phát triển các tính trạng.
Câu 45: Cho các nhân tố sau:
(1) Biến động di truyền. (2) Chọn lọc tự nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Kích thước quần thể nhỏ.
Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:
A. (2), (4). B. (1), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 46: Đột biến đa bội tạo khả năng khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa. Cơ sở khoa học của điều đó là: Đột biến đa
bội làm cho
A. cây gia tăng sức sống và khả năng sinh trưởng.
B. tế bào cây lai có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội.
C. các nhiễm sắc thể (NST) trượt dễ hơn trên thoi vô sắc.

D. các NST được tồn tại theo từng cặp tương đồng.
Câu 47: Ở ruồi giấm, nguyên nhân làm cho mắt bị dẹt (giảm số mắt đơn) là do:
A. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
B. Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa 2 nhiễm sắc thể X.
C. Rối loạn sự trao đổi chéo trong phát sinh giao tử cái.
D. Rối loạn sự trao đổi chéo trong phát sinh giao tử đực.
Câu 48: Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?
A. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
Câu 49: Lý do giải thích sự di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con luôn luôn giống mẹ là:
A. Sau khi thụ tinh, hợp tử chỉ chứa nguyên liệu di truyền của mẹ.
B. Gen trờn NST ca b b gen trờn NST ca m ln ỏt.
C. T bo cht ca hp t ch yu l t bo cht ca trng, t bo cht ca tinh trựng khụng ỏng k.
D. Tc nhõn ụi ca gen cú ngun gc t b chm hn tc nhõn ụi ca gen cú ngun gc t m.
Cõu 50: Bng cụng ngh t bo thc vt, ngi ta cú th nuụi cy cỏc mu mụ ca mt c th thc vt ri sau ú cho
chỳng tỏi sinh thnh cỏc cõy. Bng k thut chia ct mt phụi ng vt thnh nhiu phụi ri cy cỏc phụi ny vo t cung
ca cỏc con vt khỏc nhau cng cú th to ra nhiu con vt quý him. c im chung ca hai phng phỏp ny l
A. u to ra cỏc cỏ th con cú kiu gen thun chng.
B. u to ra cỏc cỏ th con cú kiu gen ng nht.
C. u thao tỏc trờn vt liu di truyn l ADN v nhim sc th.
D. cỏc cỏ th to ra rt a dng v kiu gen v kiu hỡnh.
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Mt nh khoa hc nhõn dũng mt gen iu hũa cú liờn quan n vic iu khin s biu hin ca cỏc gen khỏc
sinh vt nhõn tht, v phỏt hin gen iu hũa ny mó húa mt enzym deacetylaza. Nhiu kh nng enzym ny iu hũa s
biu hin ca cỏc gen khỏc bi nú gõy nờn s
A. úng gúi cht hn ca cht nhim sc ti v trớ cỏc gen ớch, qua ú c ch s phiờn mó ca cỏc gen ớch.
B. ni lng vựng cht nhim sc v trớ cỏc gen ớch, qua ú c ch s phiờn mó ca cỏc gen ớch.
C. ni lng vựng cht nhim sc v trớ cỏc gen ớch, qua ú tng cng s phiờn mó ca cỏc gen ớch.

D. ni lng vựng cht nhim sc cỏc trỡnh t tng cng, qua ú thỳc y v tng cng s phiờn mó ca cỏc gen ớch.
Cõu 52: Du hiu no sau õy khụng phn ỏnh s thoỏi b sinh hc?
A. Tiờu gim mt s b phn ca c th do thớch nghi vi i sng kớ sinh c bit.
B. Khu phõn b ngy cng thu hp v tr nờn giỏn on.
C. Ni b ngy cng ớt phõn hoỏ, mt s nhúm trong ú him dn v cui cựng s b dit vong.
D. S lng cỏ th gim dn, t l sng sút ngy cng thp, t l t cao.
Cõu 53:
mt rui gim cỏi cú kiu gen
bV
Bv
, khi theo dừi 2000 t bo sinh trng trong iu kin thớ nghim, ngi ta
phỏt hin 360 t bo cú xy ra hoỏn v gen gia V v v. Nh vy khong cỏch gia B v V l:
A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM.
Cõu 54: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các
nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A. áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng nhánh phát sinh
trong cây tiến hóa.
B. tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn cảnh sống thì tồn
tại và phát triển.
C. Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 55: Trong to ging thc vt bng cụng ngh gen, a gen vo trong t bo thc vt cú thnh xenlulụz, phng
phỏp khụng c s dng l
A. chuyn gen bng sỳng bn gen. B. chuyn gen bng thc khun th.
C. chuyn gen trc tip qua ng phn. D. chuyn gen bng plasmit.
Cõu 56: ở một loài bớm, màu cánh đợc xác định bởi một locút gồm ba alen: C (cánh đen) > c
1
(cánh xám) > c
2
(cánh

trắng). Trong một đợt điều tra một quần thể bớm lớn, ngời ta thu đợc tần số các alen nh sau: C= 0,5; c
1
= 0,4, và c
2
= 0,1.
Nếu quần thể bớm này tiếp tục giao phối ngẫu nhiên, tần số các cá thể bớm có kiểu hình cánh đen, cánh xám và cánh
trắng ở thế hệ sau sẽ là:
Cánh đen Cánh xám Cánh trắng
A) 0.75 0.24 0.01
B) 0.75 0.15 0.1
C) 0.24 0.75 0.01
D) 0.25 0.16 0.01
Cõu 57: Khi trong mt sinh cnh cựng tn ti nhiu loi gn nhau v ngun gc v cú chung ngun sng thỡ s cnh
tranh gia cỏc loi s
A. lm chỳng cú xu hng phõn li sinh thỏi. B. lm cho cỏc loi trờn u b tiờu dit.
C. lm tng thờm ngun sng trong sinh cnh. D. lm gia tng s lng cỏ th ca mi loi.
Cõu 58: Cho qun th I cú 160 cỏ th, tn s gen A l 0.9 v qun th II cú 40 cỏ th, tn s gen A l 0.5.
Vy tn s ca gen A trong "nũi" (I+II) l:
A. 0.8125 B. 0.82 C. 0.7956 D. 0.75
Cõu 59:
Chu trỡnh sinh a húa l:
A. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và quần thể sinh vật.
B. sự trao đổi không ngừng của các chất hữu cơ giữa môi trường và quần xã sinh vật.
C. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và hệ sinh thái.
D. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và quần xã sinh vật.
Câu 60: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Bệnh P được quy định bởi gen trội (P) nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh Q được quy định bởi gen lặn (q) nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Xác suất để cặp vợ
chồng ở thế hệ thứ III trong sơ đồ phả hệ trên sinh con đầu lòng là con trai và mắc cả hai bệnh P, Q là
A. 6,25%. B. 3,125%. C. 12,5%. D. 25%.

HẾT
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng
ở kì đầu giảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả
A. đột biến thể lệch bội
B. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến lặp đọan và mất đoạn nhiễm sắc thể
D. hoán vị gen
Câu 2: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ
lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 1AAAA: 4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa
B. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa
C. 1AAAA: 8AAAa: 8AAAa: 18Aaaa: 1aaaa
D. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa
Câu 3: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình opêrôn Lac, gen điều hòa
(regulator: R) có vai trò
A. tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã
B. mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế
C. mang thông tin qui định cấu trúc enzim ARN pôlimeraza
D. kiểm soát và vận hành hoạt động của opêrôn
Câu 4: Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng?
A. Ở sinh vật nhân thực, gen cấu trúc có mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit
B. Ở một số chủng virirut, gen có cấu trúc mạch đơn
C. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồmm các đọan không mã hóa (intron) và đoạn
mã hóa (exon) nằm xen kẽ nhau
D. Mỗi gen mã hóa cho prôtêin điển hình đều gồm ba vùng trình tự các nuclêôtit (vùng điều hòa, vùng
mã hóa, vùng kết thúc)
Câu 5: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi cơ bản của nhiễm sắc thể chính là chuỗi

nuclêôxôm, một nuclêôxôm gồm
A. 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
B. 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
C. 10 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
D. 10 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình dịch mã?
A. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị
cho quá trình dịch mã tiếp theo
B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi
pôlypeptit
C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm
để bắt đầu dịch mã
D. Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc
bậc cao hơn để trở thành prôtêin có họat tính sinh học
Câu 7: Cơ chế nào sau đây hình thành nên thể dị đa bội?
A. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng 2n
B. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng không phân li trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n
C. Thụ tinh giữa các giao tử không giảm nhiễm
D. Lai xa kết hợp với đa bội hóa
Câu 8: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành
cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X
B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X
C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X
D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X
Câu 9: Ở một loài thực vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp được F2 phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp:
3 cây thân cao. Sơ đồ lai của F1 là:
A. AaBb x aabb
B. AaBb x Aabb
C. AaBb x AaBB

D. AaBb x AABb
Câu 10: Gen đa hiệu là gen
A. điểu khiển sự họat động của các gen khác
B. tạo ra nhiều lọai mARN
C. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
D. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau
Câu 11: Đem lai hai cá thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Cho F1 lai
phân tích, kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hóan vị gen?
A. 13: 3
B. 9: 3: 3: 1
C. 4: 4: 1: 1
D. 9: 6: 1
Câu 12: Hiện tượng ở lúa mì màu hạt đỏ đậm, nhạt khác nhau tùy thuộc vào số lượng gen trội có mặt trong kiểu
gen, khi số lượng gen trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu đỏ càng đậm. Hiện tượng này là kết quả của sự
A. tác động cộng gộp của các gen không alen
B. tác động của một gen lên nhiều tính trạng
C. tương tác át chế của các gen lặn không alen
D. tương tác át chế của các gen trội không alen
Câu 13: Bản đồ di truyền (bản đồ gen là)
A. sơ đồ phân bố các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài
B. sơ đồ về vị trí và khoảng cách giữa các gen trên từng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của một
loài
C. số lượng các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài
D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN của một nhiễm sắc thể
Câu 14: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhỉều cặp gen thì
A. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
B. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng
C. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ
D. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
Câu 15: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai:

AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời con là
A. 3/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 27/256
Câu 16: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen
khác cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích các cá thể dị hợp 2 cặp gen, tính theo lí thuyết thì kết quả phân li
kiểu hình ở đời con là:
A. 3 quả tròn: 1 quả dài
B. 1 quả tròn: 3 quả dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài
D. 100% quả tròn
Câu 17: Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ nhất là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi
quần thể này tự thụ phấn liên tiếp thì ở thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen là
A. 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa
B. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa
C. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa
D. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa
Câu 18: Giả sử trong điều kiện của định luật Hacdi – Vanbec, quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là 0,2AA:
0,4Aa: 0,4aa, sau một thế hệ ngẫu phối thì quần thể
A. đạt trạng thái cân bằng di truyền
B. phân li thành hai dòng thuần
C. giữ nguyên tỉ lệ kiểu gen
D. tăng thêm tính đa hình về kiểu hình
Câu 19: Khi biết được quần thể ở trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec và tần số các cá thể có kiểu hình lặn, ta
có thể tính được
A. tần số của alen lặn nhưng không tính được tần số của alen trội cũng như các loại kiểu gen trong quần
thể
B. tần số của alen lặn, alen trội nhưng không tính được tần số các loại kiểu gen trong quần thể
C. tần số của alen lặn, alen trội cũng như tần số các loại kiểu gen trong quần thể

D. tần số của alen trội nhưng không tính được tần số của alen lặn cũng như các loại kiểu gen trong quần
thể
Câu 20: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là
A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mô
công nghiệp
B. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó những thể đột biến có lợi cho con người
C. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen quý
D. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên
Câu 21: Trong kĩ thuật gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để
A. nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp
B. tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng
C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
D. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
Câu 22: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. tăng tỉ lệ dị hợp
B. tăng biến dị tổ hợp
C. giảm tỉ lệ đồng hợp
D. tạo dòng thuần
Câu 23: Ở người, bệnh di truyền phân tử là do
A. đột biến gen
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. biến dị tổ hợp
Câu 24: Người ta thường nói: bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì
A. nam giới mẫn cảm hơn với loại bệnh này
B. bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể X quy định
C. bệnh do gen đột biến trên nhiễm sắc thể Y quy định
D. bệnh chỉ có ở nam giới không gặp ở nữ giới
Câu 25: Hầu hết các loài đều sử dụng chung mã di truyền. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ
A. nguồn gốc thống nhất của sinh giới

B. mã di truyền có tính thoái hóa
C. mã di truyền có tính đặc hiệu
D. thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau
Câu 26: Theo học thuyết Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là
A. đấu tranh sinh tồn
B. nhu cầu thị hiếu phức tạp luôn luôn thay đổi của con người
C. sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài
D. sự không thống nhất của điều kiện môi trường
Câu 27: Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì
A. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
Câu 28: Các quần thể trong loài thuờng không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy giữa các quần thể thường
có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. HIện tượng này được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. di – nhập gen
D. chọn lọc tự nhiên
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm thích nghi?
A. Mỗi quần thể thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hòan cảnh nhất định nên chỉ có ý
nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp
B. Ngay trong hoàn cảnh ổn định thì đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự
nhiên không ngừng tác động, do đó đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện
C. Đặc điểm thích nghi của sinh vật là do kiểu gen quy định, tuy nhiên nó cũng chỉ mang tính tương đối
D. Chọn lọc tự nhiên đã tạo ra đặc điểm thích nghi của sinh vật nên đặc điểm thích nghi luôn được duy
trì qua các thế hệ
Câu 30: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen phân li
độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 180

B. 240
C. 90
D. 160
Câu 31: Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng minh
A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường hóa học
D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề mặt Trái Đất
theo con đường sinh học
Câu 32: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của cơ quan tương đồng là do
A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển của loài
B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau
C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau
D. thực hiện các chức phận giống nhau
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá
Câu 34: Kích thước tối thiểu của quần thể là
A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong
khoảng không gian của quần thể
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát tirển
Câu 35: Kích thước của quần thể có thể bị giảm khi
A. mức độ sinh sản lớn hơn mức độ tử vong
B. mức độ sinh sản nhỏ hơn mức độ tử vong
C. nhập cư lớn hơn xuất cư

D. mức độ sinh sản bằng mức độ tử vong
Câu 36: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm ở cùng môi trường sống là ví dụ về mối quan hệ
A. ức chế – cảm nhiễm
B. kí sinh
C. cạnh tranh
D. hội sinh
Câu 37: Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về
A. động vật ăn cỏ
B. động vật ăn thịt
C. sinh vật tự dưỡng
D. sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
Câu 38: Trong một lưới thức ăn, những loài thuộc bậc dinh dưỡng cao thường là các loài
A. tạp thực (ăn nhiều loại thức ăn)
B. đơn thực (chỉ ăn một loại thức ăn)
C. ăn mùn bã hữu cơ
D. ăn thực vật
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm do một phần năng lượng bị thất
thoát dần qua mỗi bậc dinh dưỡng
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh
dưỡng tới môi trường
C. Phần lớn năng trong hệ sinh thái bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,… chỉ có khoảng 10%
năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo vòng tuần hoàn từ sinh vật sản xuất qua các bậc
dinh dưỡng rồi trở về sinh vật sản xuất
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái?
A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ
C. Các loại tháp sinh thái đều có đáy lớn, đỉnh nhỏ
D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ

II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là
A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin
C. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên

D. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế
bào hình thành nên tính trạng
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể

×