Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CỰC HAY CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.15 KB, 7 trang )

THI TUYN SINH I HC NM 20 10
Mụn Thi : TON Thi gian: 180 phỳt
I . phần chung cho tất cả các thí sinh
Câu I (2 điểm) : Cho hàm số
43
23
+= xxy
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi d là đờng thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại
3 điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với
nhau. S :
6 35
3
m

=
Câu II (2điểm)1. Tỡm m h cú nghim :





=+
=+
23
44
22
myx
myx
S :
0 m 1


2 m 3 5



+


2. Giải phơng trình :
8
1
3
tan
6
tan
3coscos3sin.sin
33
=






+








+

xx
xxxx
S :
+

=
k
6
x
,
(k )Z
Câu III (1 điểm) : Tính tích phân

++=
1
0
2
)1ln( dxxxxI
S :
12
3
3ln
4
3
I

=

Câu I V (1 điểm) : Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một
mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA, cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện
tích bằng
8
3
2
a
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC. S :
3
3
12
a
V =
Câu V (1 điểm) : Cho a, b, c là ba số thực dơng thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
32
1
32
1
32
1
222222
++
+
++
+
++
=
accbba

P
S :
2
1
P =
khi a = b = c = 1
II . Phần tự chọn : (Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc Phần 2)
Phần 1 : Theo chng trỡnh chun:
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho parabol (P):
xxy 2
2
=
và elip (E):
1
9
2
2
=+ y
x
. Chứng minh rằng (P) giao (E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đờng
tròn. Viết phơng trình đờng tròn đi qua 4 điểm đó.
S :
2 2
16 8
1 0
9 9
x y x y+ =
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phơng trình
011642

222
=+++ zyxzyx
và mặt phẳng (

) có phơng trình 2x + 2y z + 17 = 0.
Viết phơng trình mặt phẳng (

) song song với (

) và cắt (S) theo giao tuyến là đờng
tròn có chu vi bằng 6 . S : 2x + 2y z 7 = 0
Câu V II.a (1điểm) :
Tìm hệ số của số hạng chứa x
2
trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
x








+
4
2
1

, biết
rằng n là số nguyên dơng thỏa mãn:
1
6560
1
2
3
2
2
2
2
1
2
3
1
2
0
+
=
+
++++
+
n
C
n
CCC
n
n
n
nnn


.
S :
7n =
;
4
21
C
2
1
2
7
2
=
Phần 2 : Theo chng trỡnh nõng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đờng thẳng d
1
: x + y + 5 = 0, d
2
: x +
2y - 7= 0 và tam giác ABC có A(2 ; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d
1

điểm C thuộc d
2
. Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
S :
0
27

338
y
9
17
x
27
83
yx
22
=++
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4;
3), C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P): x - y - z - 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên
mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
222
MCMBMA ++

S : P =
553
9
khi M là hình chiếu của G lên (P)
Câu V II.b (1 điểm) : Giải hệ phơng trình



+=
+=+
+
+
1
)1(2

yxe
xee
yx
yxyx
(x, y
R
) S : (0; 0)
H T
Hớng dẫn chấm môn toán 09
Câu Nội dung Điểm
I.1 Khảo sát hàm số
43
23
+= xxy
1,00
1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:
a) Giới hạn:
+=+==+=
++
)4x3x(limylim,)4x3x(limylim
23
xx
23
xx
0,25
b) Bảng biến thiên: y' = 3x
2
- 6x, y' = 0


x = 0, x = 2
Bảng biến thiên:
x -

0 2 +

y' + 0 - 0 +
y
4 +

-

0
- Hàm số đồng biến trên (-

; 0) và (2; +

), nghịch biến trên (0; 2)
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0, y

= 4, đạt cực tiểu tại x = 2, y
CT
= 0.
0,50
3. Đồ thị: Đồ thị giao với trục tung tại (0; 4), giao với trục hoành tại (-1; 0),(2; 0).
Nhận điểm uốn I(1; 2) làm tâm đối xứng
0,25
I.2 Tìm m để hai tiếp tuyến vuông góc 1,00
d có phơng trình y = m(x 3) + 4.
Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phơng trình




=
=
=+=+
0mx
3x
0)mx)(3x(4)3x(m4x3x
2
223
0,50
Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 và
1)m('y).m('y =
0,25
9
35318
m01m36m91)m6m3)(m6m3(
2

==+=+
(thỏa mãn) 0,25
II.1
Giải hệ phơng trình đại số 1,00
Ta thấy y = 0 không phải là nghiệm của hệ 0,25
Hệ phơng trình tơng đơng với








=+
+
=++
+
1)2yx(
y
1x
22yx
y
1x
2
2
0,25
Đặt
2yxv,
y
1x
u
2
+=
+
=
Ta có hệ
1vu
1uv
2vu
==




=
=+
0,25
Suy ra





=+
=
+
12yx
1
y
1x
2
. Giải hệ trên ta đợc nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (-2; 5) 0,25
II.2
Giải phơng trình lơng giác 1,00
Điều kiện:
0
3
xcos
6
xcos
3

xsin
6
xsin







+















+









Ta có
1x
6
cot
6
xtan
3
xtan
6
xtan =
















=







+








0,25
Phơng trình đã cho tơng đơng với
8
1
x3cosxcosx3sin.xsin
33
=+
1 cos2x cos2x cos 4x 1 cos2x cos2x cos4x 1
2 2 2 2 8
+ +
ì + ì =
0,25
2

1
x2cos
8
1
x2cos
2
1
)x4cosx2cosx2(cos2
3
===+
0,25






+

=
+

=

k
6
x
(loại) k
6
x

,
(k )Z
. Vậy phơng trình có nghiệm
+

=
k
6
x
,
(k )Z
0,25
III
Tính tích phân 1,00
Đặt





=
++
+
=




=
++=

2/xv
dx
1xx
1x2
du
xdxdv
)1xxln(u
2
2
2
1
1
2 3 2
2
2
0
0
x 1 2x x
I ln(x x 1) dx
2 2 x x 1
+
= + +
+ +


0,25

++

++

+
+=
1
0
2
1
0
2
1
0
1xx
dx
4
3
dx
1xx
1x2
4
1
dx)1x2(
2
1
3ln
2
1
( )
11
1
0
2

1
0
2
I
4
3
3ln
4
3
I
4
3
)1xxln(
4
1
xx
2
1
3ln
2
1
=+++=
0,25
* Tính I
1
:










+






+
=
1
0
2
2
1
2
3
2
1
x
dx
I
. Đặt








=+
2
,
2
t,ttan
2
3
2
1
x
Suy ra
9
3
t
3
32
ttan1
dt)ttan1(
3
32
I
3/
6/
3/
6/
2

2
1

==
+
+
=





0,25
Vậy
12
3
3ln
4
3
I

=
0,25
IV
Tính thể tích khối lăng trụ 1,00
Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA, Khi
đó (P)

(BCH). Do góc
ã

A' AM
nhọn nên H nằm giữa AA. Thiết diện của lăng
trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH.
0,25
Do tam giác ABC đều cạnh a nên
3
3a
AM
3
2
AO,
2
3a
AM ===
Theo bài ra
4
3a
HM
8
3a
BC.HM
2
1
8
3a
S
22
BCH
===
0,25

A
B
C
C
B
A
H
O
M
4
a3
16
a3
4
a3
HMAMAH
22
22
===
Do hai tam giác AAO và MAH đồng dạng nên
AH
HM
AO
O'A
=
suy ra
3
a
a3
4

4
3a
3
3a
AH
HM.AO
O'A
===
0,25
Thể tích khối lăng trụ:
12
3a
a
2
3a
3
a
2
1
BC.AM.O'A
2
1
S.O'AV
3
ABC
====
0,25
V
Tìm giá trị lớn nhất
1,00

Ta có a
2
+b
2
2ab, b
2

+ 1 2b
1bab
1
2
1
21bba
1
3b2a
1
22222
++

++++
=
++
Tơng tự
1aca
1
2
1
3a2c
1
,

1cbc
1
2
1
3c2b
1
2222
++

++
++

++
0,50
2
1
bab1
b
ab1b
ab
1bab
1
2
1
1aca
1
1cbc
1
1bab
1

2
1
P
=
++
+
++
+
++
=
++
+
++
+
++













0,25
2

1
P =
khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng
2
1
khi a = b = c = 1. 0,25
VIa.1
Viết phơng trình đờng tròn đi qua giao điểm của(E) và (P) 1,00
Hoành độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của phơng trình
09x37x36x91)x2x(
9
x
23422
2
=+=+
(*)
0,25
Xét
9x37x36x9)x(f
234
+=
, f(x) liên tục trên R có f(-1)f(0) < 0,
f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) có 4 nghiệm phân biệt, do đó (E)
cắt (P) tại 4 điểm phân biệt
0,25
Toạ độ các giao điểm của (E) và (P) thỏa mãn hệ






=+
=
1y
9
x
x2xy
2
2
2
0,25
09y8x16y9x9
9y9x
y8x16x8
22
22
2
=+



=+
=

(**)
(**) là phơng trình của đờng tròn có tâm







=
9
4
;
9
8
I
, bán kính R =
9
161
Do đó
4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đờng tròn có phơng trình (**)
0,25
VIa.2
Viết phơng trình mặt phẳng (

)
1,00
Do () // () nên () có phơng trình 2x + 2y z + D = 0 (D

17)
Mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 3), bán kính R = 5
Đờng tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3.
0,25
Khoảng cách từ I tới () là h =
435rR
2222
==

0,25
Do đó



=
=
=+=
++
++
(loại) 17D
7D
12D54
)1(22
D3)2(21.2
222
0,25
Vậy () có phơng trình 2x + 2y z 7 = 0
0,25
VII.a
Tìm hệ số của x
2
1,00
Ta có
( )

++++=+=
2
0
nn

n
22
n
1
n
0
n
2
0
n
dxxCxCxCCdx)x1(I
2
0
1nn
n
32
n
21
n
0
n
xC
1n
1
xC
3
1
xC
2
1

xC






+
++++=
+

suy ra I
n
n
1n
2
n
3
1
n
2
0
n
C
1n
2
C
3
2
C

2
2
C2
+
++++=
+

(1)
0,25
Mặt khác
1n
13
)x1(
1n
1
I
1n
2
0
1n
+

=+
+
=
+
+
(2)
Từ (1) và (2) ta có
n

n
1n
2
n
3
1
n
2
0
n
C
1n
2
C
3
2
C
2
2
C2
+
++++=
+

1n
13
1n
+

=

+
Theo bài ra thì
7n65613
1n
6560
1n
13
1n
1n
==
+
=
+

+
+
0,25
Ta có khai triển
( )



=









=








+
7
0
4
k314
k
7
k
k
7
0
4
k7
k
7
7
4
xC
2
1

x2
1
xC
x2
1
x
0,25
Số hạng chứa x
2
ứng với k thỏa mãn
2k2
4
k314
==

Vậy hệ số cần tìm là
4
21
C
2
1
2
7
2
=
0,25
VIb.1
Viết phơng trình đờng tròn 1,00
Do B d
1

nên B = (m; - m 5), C d
2
nên C = (7 2n; n)
0,25
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên



=+
=++
0.3n5m3
2.3n27m2




=
=




=+
=

1n
1m
2nm
3n2m
Suy ra B = (-1; -4), C= (5; 1)

0,25
Giả sử đờng tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phơng trình
0cby2ax2yx
22
=++++
. Do A, B, C (C) nên ta có hệ





=
=
=






=++++
=++
=++++
27/338c
18/17b
54/83a
0cb2a10125
0cb8a2161
0cb6a494


0,25
Vậy (C) có phơng trình
0
27
338
y
9
17
x
27
83
yx
22
=++
0,25
VIb.2
Tìm giá trị nhỏ nhất 1,00
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra G =






3;
3
8
;
3
7

Ta có
( ) ( ) ( )
222
222
GCMGGBMGGAMGMCMBMAF +++++=++=
22222222
GCGBGAMG3)GCGBGA(MG2GCGBGAMG3
+++=++++++=
0,25
F nhỏ nhất MG
2
nhỏ nhất M là hình chiếu của G lên (P)
0,25

33
19
111
333/83/7
))P(,G(dMG =
++

==
0,25
3
64
9
104
9
32
9

56
GCGBGA
222
=++=++
Vậy F nhỏ nhất bằng
9
553
3
64
33
19
.3
2
=+








khi M là hình chiếu của G lên (P)
0,25
VIIb
Giải hệ phơng trình mũ 1,00



+=

++=




+=
+=+
+

+
+
1yxe
1yxe
1yxe
)1x(2ee
yx
yx
yx
yxyx
Đặt u = x + y , v = x - y ta có hệ



=
+=




+=

+=
)2(uvee
)1(1ue
1ve
1ue
vu
v
u
v
0,25
- Nếu u > v thì (2) có vế trái dơng, vế phải âm nên (2) vô nghiệm
- Tơng tự nếu u < v thì (2) vô nghiệm, nên (2)
vu =
0,25
Thế vào (1) ta có e
u
= u+1 (3) . Xét f(u) = e
u
- u- 1 , f'(u) = e
u
- 1
Bảng biến thiên:
u -

0 +

f'(u) - 0 +
f(u)
0
Theo bảng biến thiên ta có f(u) = 0

0u =
.
0,25
Do đó (3) có 1 nghiệm u = 0



=
=




=
=+
=
0y
0x
0yx
0yx
0v

Vậy hệ phơng trình đã cho có một nghiệm (0; 0)
0,25
Tỡm m h cú nghim :






=+
=+
23
44
22
myx
myx
Gii : t s=x
2
+y
2
,p=x
22
y
(K:s,p
)0
Khiúhpt




=
=
232
2
mps
ms







+
=
=
2
23
2
mm
p
ms
Hcúnghim









0
0
4
2
p
s
ps




+


532
10
m
m

×