Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De trac nghiem Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.07 KB, 3 trang )

B ÀI T ẬP TR ẮC NGHI ỆM EXCEL
Câu 1: Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là:
A. Đúng B. Sai C. 2007 D. 0
Câu 2: Để tính tổng các giá trị của các giá trị tại ô: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm:
A. = Sum(A4; A6) B. = Average(A4 + A5 + A6)
C: = Sum(A4: A6) D. = Max(A4+A5+A6)
Câu 3: Để tính trung bình cộng các giá trị của: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm:
A. = Average(A4 : A6) B. Sum(A4 + A5 + A6)/3
C. = (A4 + A5 + A6)/3 D. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 4. Trong Excel, hàm ABS(số) dùng để:
A. Tính căn bậc 2 của một số. B. Lấy phần dư của một số.
C. Lấy giá trị tuyệt đối của một số D. Lấy phần nguyên của một số.
Câu 5. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; -2) là:
A. 100 B. 123.17 C. 123.16 D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; -3) là:
A. 100 B. 123.169 C. 123.16 D. 0
Câu 7. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; 2) là:
A. 123 B. 123.17 D. 123.16 D. 100
Câu 8. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Mod(11; 4) là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 9. Trong Excel, kết quả trả về của hàm = MID(“NGUYEN NAM” ; 3 ; 2) là:
A. UY B. AM C. YE D.GUY
Câu 10. Muốn chèn thêm một cột trong Excel, bấm chuột phải vào tên cột cần chèn và bấm:
A: Insert B. Insert Row C. Insert Column D. Insert Cel
Câu 11. Trong Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm:
A. Today() B. Now() C. Time() D. Year()
Câu 12. Trong Excel, muốn lấy ngày hiện tại (ngày tháng năm) của hệ thống ta dùng hàm:
A. Today() B. Now() C. Time() D. Year()
Câu 13. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
A.True B. False C. Hàm sai cú pháp D. 10
Câu 14. Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:


A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.
B. Không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.
C. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.
D. Các đáp án trên đầu sai.
Câu 15. Trong Excel, các Sheet trong cùng một WorkBook (tập tin Excel):
A. Trùng tên với nhau B. Có tên không quá 25 ký tự
C. Có thể liên quan dữ liệu với nhau D. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 16. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, ta bôi đen vùng dữ liệu cần sắp xếp và chọn:
A. Format\ Sort B. Edit\ Sort C. Insert\ Sort D. Data\ Sort
Câu 17. Kết quả của hàm = Count(“a” ; 4 ; 5) trong Excel là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 9
Câu 18. Kết quả của hàm = CountA(“a” ; 4 ; 5) trong Excel là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 9
Câu 19. Kết quả của hàm = SUM(“a” ; 4 ; 5) trong Excel là:
A. 3 B. 2 C. 9 D. tất cả đều sai
Câu 20. Số Sheet (bảng tính) tối đa tỏng 1 tập tin Excel (1 WorkBook) là:
A. 255 B. 256 C. Không có giới hạn D. Một ý kiển khác
- 1 - VÕ VĂN TUẤN CDSP DAKLAK
Câu 21: Trong Microsoft Excel một khối có thể là:
a) Toàn bộ sheet.
b) Một dòng (Gồm 256 ô)
c) Một ô.
d) Tất cả các câu a, b , c đều đúng.
Câu 22: Trong Microsoft Excel đối với dữ liệu kiểu số mặc nhiên dấu cách thập phân là:
a) Dấu phẩy ( , ).
b) Dấu chấm ( . )
c) Dấu chấm phẩy ( ; ).
d) Tuỳ theo sự lựa chọn trong Control Panel.
Câu 23: Trong Microsoft Excel đối với dữ liệu kiểu chuỗi mặc nhiên khi nhập vào các ô trong
bảng sẽ được canh chỉnh:

a) Canh trái.
b) Canh phải.
c) Canh giữa.
d) Canh đều hai biên.
Câu 24: Trong Microsoft Excel để nhập vào dữ liệu kiểu ngày, ta nhập theo dạng:
a) Tháng trước đến ngày, rồi đến năm (MM/DD/YY).
b) Ngày trước đến tháng, rồi đến năm (DD/MM/YY).
c) Tuỳ theo sự định dang trong Format ; Cells.
d) Tuỳ theo sự lựa chọn trong Control Panel ; Regional settings.
Câu 25: Trong Microsoft Excel ô B5 có giá trị là 15.24 nếu ta định dạng lấy một số lẽ thập phân sẽ
được kết quả trên màn hình là:
a) 15.0
b) 15.3
c) 15.2
d) 15.20
Câu 26: Trong Microsoft Excel để định dạng hiển thị ngày tháng ta chọn:
a) Chọn trong mênu View.
b) Format ; Cells trong lớp Number và chọn Date trong nhóm Categogy.
c) Trong Tools ; Option.
d) Trong Control Panel ; Regional settings.
Câu 27: Trong Microsoft Excel, mặc nhiên nhập vào một công thức tại một ô nào đó sẽ được kết
quả là:
a) Giá trị của công thức sau khi đã tính toán.
b) Hiển thị chính công thức đó.
c) Hiển thị chuỗi ký tự là công thức đã nhập.
d) Tuỳ theo sự lựa chọn của người sử dụng.
Câu 28: Trong Microsoft Excel để đóng một hộp hội thoại ta có thể chọn:
a) Nhấp chuột vào nút lệnh Cancel.
b) Bấm Phím Esc.
c) Nhấp chuột vào vùng trống của bảng tính.

d) Câu a, b đúng.
Câu 29: Trong Microsoft Excel để chọn một khối toàn bộ sheet trong bảng tính ta chọn:
a) Nhấp chuột giao giữa tiêu đề dòng và cột.
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
c) Edit ; Select all.
d) Câu a, b đúng.
Câu 30: Trong Microsoft Excel để xóa nội dung một khối gồm nhiều ô ta có thể chọn:
a) Gõ phím Del hoặc phím Delete.
b) Lệnh File ; Close.
c) Lệnh Edit ; Clear ; Contents
d) Câu a, c đúng.
Câu 31: Trong Microsoft Excel để xóa định dạng một khối gồm nhiều ô ta có thể chọn:
a) Gõ phím Del hoặc phím Delete.
- 2 - VÕ VĂN TUẤN CDSP DAKLAK
b) Lệnh Edit ; Clear ; All.
c) Lệnh Edit ; Clear ; Contents
d) Lệnh Edit ; Clear ; Format.
Câu 32: Trong Microsoft Excel để chép nội dung một khối ô hay đối tượng đã chọn vào vùng nhớ
của máy tính (Clip board) ta có thể chọn:
a) Gõ tổ hợp phím Ctrl + V.
b) Lệnh Edit ; Copy.
c) Lệnh Edit ; Cut.
d) Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
Câu 33: Trong Microsoft Excel để dán nội dung một khối ô hay đối tượng từ vùng nhớ của máy
tính (Clip board) ra màn hình ta có thể chọn:
a) Gõ tổ hợp phím Ctrl + C.
b) Lệnh Edit ; Copy.
c) Lệnh Edit ; Cut.
d) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
Câu 34: Trong Microsoft Excel để cắt nội dung một khối văn bản đã chọn đưa vào vùng nhớ của

máy tính (Clip board) ta có thể chọn:
a) Gõ tổ hợp phím Ctrl + C.
b) Lệnh Edit ; Copy.
c) Nhấp chuột phải vào khối, chọn Lệnh Cut từ mênu con.
d) Gõ phím Delete ( hay Del).
Câu 35: Trong Microsoft Excel để chuyển nội dung một khối ô đã được chọn đến vị trí khác ta có
thể chọn:
a) Gõ tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới Gõ Ctrl + V.
b) Chọn lệnh Edit ; Cut, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới rồi chọn Edit ; Copy.
c) Chọn lệnh Edit ; Cut, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới rồi gõ Ctrl + X.
d) Bấm tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đặt con trỏ tạo vị trí mới rồi gõ Ctrl + V
Câu 36: Trong Microsoft Excel để chọn vùng (khối) gồm nhiều ô không liên tục (cách quảng) ta có
thể chọn bằng cách:
a) Ấn giữ Ctrl và nhắp chọn các ô.
b) Ấn giữ phím Shift, nhắp chọn các ô kế tiếp.
c) Ấn giữ phím Shift và dùng các phím mũi tên để mở rộng vùng.
d) Các câu a và c đúng.
Câu 37: Trong Microsoft Excel để chọn Font chữ mặc định cho những lần sử dụng sau này ta có
thể chọn bằng cách:
a) Lệnh Tools ; Option ; General ; chọn Standard font.
b) Sử dụng công cụ Font.
c) Chọn lệnh Format ; Cells.
d) Các câu a, b, c đều sai.
Câu 38: Trong Microsoft Excel để điều chỉnh nội dung của 1 ô trong bảng ta có thể chọn bằng
cách:
a) Gõ phím F2.
b) Nhắp chuột vào nội dung trên thanh công thức.
c) Gõ vào nội dung mới sẽ thay thế nội dung cũ.
d) Các câu a, b, c dều đúng.
Câu 39: Trong Microsoft Excel cột C xuất hiện ngay sau cột A là do:

a) Cột B trong Excel đã bị xoá.
b) Trong Excel không có cột B.
c) Cột B chị che (Hide).
d) Cột B bị đổi thành tên khác.
- 3 - VÕ VĂN TUẤN CDSP DAKLAK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×