MẪU 2a-BNV Ban hành kèm theo QĐ số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ
Cơ quan có thẩm quyền quản lý CCVC : PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
Số hiệu CCVC : 19114
Cơ quan sử dụng : TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
Hồ sơ số :
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
- Họ và tên : ĐINH VĂN ÁNH Giới tinh : namo
- Ngày sinh: 10/10/1966 Nơi sinh: Đại Thạnh - Đại Lộc -Quảng Nam
- Số hiệu CC: 19114
- Số CMND: 205237791 Nơi cấp: CA Quảng Nam Ngày cấp: 20/7/2002
I/ THÔNG TIN CÁ NHÂN :
Tên tắt: Đinh Văn Ánh - Dân tộc: Kinh -Tôn giáo: không -Quốc tịch : Việt Nam
Quê quán: Đại Thạnh -Đại Lộc -Quảng Nam
Địa chỉ thường trú: Tây Lễ - Đại Thạnh -Đại Lộc -Quảng Nam
Nơi ở hiện nay: Tây Lễ - Đại Thạnh -Đại Lộc -Quảng Nam
Điện thoại CQ: 05103971314 Điện thoại NR: 05103991632
Điện thoại DĐ: 01665050443 .Email:
Tình trạng hôn nhân: lập gia đình Thành phần xuất thân: nông dân
Diện ưu tiên gia đình:………………………………Diện ưu tiên bản thân:…………….
Năng khiếu/ sở trường: Giảng dạy
Tình trạng sức khoẻ: tốt Nhóm máu: O Chiều cao: 1m55 Cân nặng(kg) : 48kg
Khuyết tật: không
Số tài khoản:……………………………………Ngân hàng mở TK:……………………
Ngày bắt đầu đóng BHXH: 3/1993 Số sổ BHXH: 3496016146
II/ TUYỂN DỤNG, ĐOÀN – ĐẢNG:
Ngày hợp đồng: 1/3/1995 Ngày tuyển dụng: 1/3/1995
HT tuyển dụng: CQ tuyển dụng: Trường cấp 2/3 Đỗ Đăng Tuyển
Nhóm CV được giao:………………………Công việc được giao: giảng dạy
Ngày BN vào ngạch: 1/8/2005 Ngày về CQ hiện nay: 15/10/2001
Thuộc loại CB: Biên chế Nhóm CV hiện nay:
Công việc hiện nay: giảng dạy sinh- CN
Đang nghỉ BHXH:………………….……Ngày vào ngành GD: 1/3/1993
Chức vụ hiện tại:…………………………… Hệ số phụ cấp chức vụ:……………………
Ngày BN chức vụ hiện tại:…………… …… …
Chức vụ CQ kiêm nhiệm: văn- thể- mỹ .Chức vụ CQ cao nhất đã qua: Tổ trưởng
Đoàn viên
Đoàn viên TNCS HCM Chức vụ đoàn thể:…………………………
Đảng viên
Ngày vào Đảng:………………………….……Ngày chính thức:……………………………
Chức vụ Đảng hiện tại:………………………………………………
III/ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN :
Học vấn phổ thông: 12/12 .Đã tốt nghiệp: Nhóm trình độ CM:
Trình độ chuyên môn cao nhất: cử nhân khoa học .Ngành đào tạo: Sư phạm sinh học
Nhóm chuyên ngành: Sinh –CN Chuyên ngành ĐT: Sinh
Nhóm nơi đào tạo:………………………….Nơi đào tạo:………………………
Hình thức đào tạo: Từ xa .Năm tốt nghiệp: 2006
Đã BD nghiệp vụ SP: ……………………… Trình độ chuẩn: Đại học
Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp. Trình độ QLNN:……………………
Trình độ QL Giáo dục:………… Ngoại ngữ chính:……………… Trình độ:………………
Ngoại ngữ khác:……………………………………….Trình độ tin học:………………….
Học hàm cao nhất:……………Năm phong:…………… Danh hiệu cao nhất:…………
Đang tham gia ĐTBD: ……………………………………………
Phân công giảng dạy: Sinh , công nghệ
Nhiệm vụ: ( Môn dạy): Sinh , công nghệ Môn phụ:………………………
Dạy các lớp: 7, 9 Tổ chuyên môn: Tự nhiên
IV/ THÔNG TIN LƯƠNG – PHỤ CẤP :
Mã ngạch: 15a201 Tên ngạch:……………………………………………………
Nhóm ngạch:…………….Bậc lương: 5 Hệ số lương: 3,66 .Hưởng 85%( thử việc):
Chênh lệch bảo lưu:…… Hưởng từ ngày: 1/10 /2007 Mức tính lương lần sau: 1/10/ 2010
% PC Thâm niên VK……….Phụ cấp kiêm nhiệm(%)…………Hệ số PC trách nhiệm………
Hệ số PC khu vực: 0,2 . Phụ cấp thu hút(%):……… Phụ cấp ưu đãi(%) 35%
Phụ cấp đặc thù(%)…………………… Phụ cấp đặc biệt(%)…………… …………
Hệ số phụ cấp lưu động……………… ……Hệ số phụ cấp độc hại nguy hiểm:…………
Hệ số phụ cấp khác:…………………………
Thông tin nghỉ việc
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc:………………………………
Ghi chú:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
V/ QUÁ TRÌNH HƯỞNG LƯƠNG
Ngày
bắt đầu
Ngày
kết thúc
Mã
ngạch
CC
Bậc
lương
Hệ số
lương
85% Chênh
lệch
bảo
lưu
HSL
% Phụ
cấp TN
vượt
khung
% Phụ
cấp
kiêm
nhiệm
1/3/1993 1/4/1994
1/4/1994 1/3/1995 15.113 1 1,78 85%
1/3/1995 9/1996 15.113 1 1,78
9/1996 1/3/1998 15.113 1 1,78 0,1
1/3/1998 1/3/2001 15.113 2 1,86 0,1
1/3/2001 1/3/2004 15.113 3 2,14 0,1
1/3/2004 1/8/2005 15.113 4 2,42 0,1
1/8/2005 1/3/2007 15a.202 4 3,03 0,1
1/3/2007 1/10/2007 15a.202 5 3,34
1/10/2007 15a.202 5 3,66
VI/ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Năm nhập trường: 1987 .Năm TN(*) 1990
Số hiệu bằng 4945 .Ngày cấp 20/8/1990
Nhóm chuyên môn……………………………Chuyên môn đào tạo: Sinh-CN
Bằng được cấp TN -CĐSP Hình thức đào tạo : chính quy
Nhóm ĐV đào tạo……………….……… Đơn vị đào tạo: trường C Đ sư phạm QN-ĐN
Năm
nhập
trường
Năm
TN
Số hiệu
bằng
Ngày cấp Chuyên
môn đào
tạo
Bằng được
cấp
Hình thức
đào tạo
Đơn vị
đào tạo
1987 1990 4945 20/8/1990 Sinh-
KTNN
TN -CĐSP Chính quy Trường
CĐSP
QN-ĐN
2003 2006 125477 17/10/2006 Sư phạm
sinh học
Cử nhân
khoa học
Từ xa Đại học
Huế
VII/ QUÁ TRÌNH BỒI DƯỠNG
Ngày BĐ Ngày KT Nơi bồi
dưỡng
ND bồi dưỡng Hình thức Chứng chỉ
VIII/ QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ BẢN THÂN
Từ ngày Đến ngày Nội dung
1966 1986 Còn nhỏ đi học
1987 1990 Học trường C Đ sư phạm QN-ĐN
1991 1/3/1993 Làm nông tạii xã Đại Thạnh
1/3/1993 9/1996 Giáo viên trường Đỗ Đăng Tuyển
9/1996 4/9/1997 Giáo viên trường THCS Lý Thường Kiệt
4/9/1997 15/10/2001 Giáo viên trường THCS Lê Lợi
15/10/2001 Giáo viên trường THCS Lý Thường Kiệt
IX/ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Diễn giải
1/3/1993 9/1996 Giáo viên trường Đỗ Đăng Tuyển
9/1996 4/9/1997 Giáo viên trường THCS Lý Thường Kiệt
4/9/1997 15/10/2001 Giáo viên trường THCS Lê Lợi
15/10/2001 Giáo viên trường THCS Lý Thường Kiệt
X/ QUÁ TRÌNH THAM GIA XÃ HỘI
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Diễn giải
XI/ QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY
Năm Lớp Kết quả đầu năm Kết quả cuối năm
XII/ QUAN HỆ GIA ĐÌNH
Loại quan hệ Họ tên Năm
sinh
Diễn giải
Vợ Trần Thị Út Lý 1953 -Nghề nghiệp: hưu trí
Trước 1975 tham gia cách mạng
Sau năm 1975 đi học
Năm 1979 đến 1991 Giáo viên THCS
1991 đến nay hưu trí
Con Đinh Trần Trung Hiếu 1989 Sinh viên Đại học bách khoa Đà Nẵng
QUAN HỆ GIA ĐÌNH (Ông ,bà, nội , ngoại, anh, chị ,em ruột)
Loại quan hệ Họ tên Năm
sinh
Diễn giải
Ông nội Đinh Nhì(Chết) 1901 Qua các thời kỳ không làm gì cho địch
Bà nội Lê Thị Nhì(Chết) 1904 Qua các thời kỳ không làm gì cho địch
Ông ngoại Hà Một 1914 Qua các thời kỳ không làm gì cho địch
Bà ngoại Đoàn Thị Một 1916 Qua các thời kỳ không làm gì cho địch
Cha Đinh Lục 1935 -Làm nông tại Đại Thạnh - Đại Lộc- Quảng
Nam
Năm 1970 bi bắt lính và đi lính Địa phương
quân. Tháng 2/1972 bị thương giải ngũ
Mẹ Hà Thị Ba 1942 -Làm nông tại Đại Thạnh - Đại Lộc- Quảng
Nam
Qua các thời kỳ không tham gia cho địch
Em ruột Đinh Thị Kim Loan 1972 Làm nông tại Cư bao-Buôn Hồ-Đăc lăc
Đinh Thị Thủy 1978 Giáo viên THPT Nguyễn Thượng Hiền Đà
Nẵng
Đinh Thị Kim Chung 1979 Làm nông tại Cư bao-Buôn Hồ-Đăc lăc
QUAN HỆ GIA ĐÌNH (Ông ,bà, nội , ngoại, anh, chị ,em ruột của vợ hoặc chồng)
Loại quan hệ Họ tên Năm
sinh
Diễn giải
Ông nội Trần Hữu Nẫm 1898 Chết
Bà nội Nguyễn Thị Ích 1900 Chết
Ông ngoại Nguyễn Cơ 1904 Chết
Bà ngoại Ngô Thị Cơ 1906 Liệt sĩ
Cha Trần Hữu Thành 1930 Liệt sĩ
Mẹ Nguyễn Thị Cẫn 1932 Liệt sĩ
XIII/ QUAN HỆ THÂN NHÂN NƯỚC NGOÀI
Loại
quan hệ
Năm
sinh
Nước định cư Nghề nghiệp Quốc tịch Năm định cư
XIV/ THAM GIA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
Ngày nhập
ngũ
Ngày xuất
ngũ
Quân hàm Quân hàm cao
nhất
Chức vụ
XV/ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ CBCC
Năm
đánh
giá
Kỳ
đánh
giá
Xếp loại
sức khoẻ
Xếp loại
đạo đức
Xếp loại
chuyên môn
Xếp loại
chung
Ghi chú
2004 Tốt Tốt Tốt Xuất sắc
2005 Tốt Tốt Khá Khá
2006 Tốt Tốt Tốt Khá
2007 Tốt Tốt Tốt Xuất sắc
2008 Tốt Tốt Tốt Xuất sắc
2009 Tốt Tốt Tốt Xuất sắc
XVI/ ĐỀ TÀI KHOA HỌC, SKKN
Tên đề tài Loại Năm
bắt đầu
Năm
nghiệm
thu
Nhiệm
vụ
được
giao
Cơ quan
chủ trì
Xếp loại Cấp
1/Một số biện pháp
thực hiện tốt tiết thực
hành sinh học 7
2005 2006 Trường C Huyện
2/Ứng dụng CNTT
trong giảng dạy môn
sinh học
2007 2008 Trường B Huyện
XVII/ KHEN THƯỞNG :
Năm Loại khen thưởng Cấp khen
2007 Lao động tiên tiến Huyện
2008 Lao động tiên tiến Huyện
2009 Chiến sĩ thi đua Huyện
XVIII/ QUÁ TRÌNH QUY HOẠCH ĐÀO TẠO
Năm quy
hoạch
Năm
trúng
tuyển
Chuyên môn đào
tạo
Trình độ chuyên
môn
Đơn vị đào tạo
XVIII/ QUÁ TRÌNH THANH TRA
Năm thanh
tra
Tên thanh
tra viên
Nội dung thanh tra Xếp loại Kết luận
XIX/ CÁC KHOÁ ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG ĐANG THEO HỌC
Ngày
bắt đầu
Nhóm
đào tạo
Trình độ
đào tạo
Hình thức
đào tạo
Nội dung đào
tạo
Nơi đào tạo Loại đào tạo
Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật
Đại Thạnh, ngày 25 tháng 2 năm 2010
NGƯỜI KHAI KÝ TÊN
XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG