Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Kiểm định chất lượng giáo dục THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 118 trang )

PHÒNG GD&ĐT TIỀN HẢI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường :THCS Đông Cơ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
Số: /ĐK-TrTHCS Tiền hải , ngày 25 tháng 05 năm 2010.
ĐĂNG KÝ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kính gửi: - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tiền Hải
- Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình
Tên trường: THCS Đông Cơ
Địa chỉ: Xã Đông Cơ - Huyện Tiền Hải - Tỉnh Thái Bình
Điện thoại: 0363.659.701
Đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục theo Quyết định số: 83 ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục tiểu học theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 04 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Hồ sơ đăng ký kèm theo).
TT Tên tài liệu, văn bản Có Không
1
Công văn số 5788/BGDĐT- KT KĐ CLGD ngày 10/7/2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo V/việc hướng dẫn nhiệm vụ khảo thí và
KĐCLGD
X
2
Công văn số 4304/BGDĐT- KT KĐCLGD ngày 27/5/2009 của
bộ giáo dục và đào tạo về việc triển khai kiểm định chất lượng
các cơ sở GD phổ thông năm 2009 và những năm tiếp theo.
X
3
Chỉ thị số 46/2008/CT-Bộ GD-ĐT ngày 5/8 năm 2008 của bộ
trưởng bộ GD và ĐT Về việc tăng cường công tác đánh giá và
kiểm định chất lượng GD
X
4


QĐ số 83/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng
bộ GD-ĐT về việc Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định
chất lượng GD tiểu học, THCS, THPT
X
5
QĐ số 04/2008/QĐ- BGD-ĐT ngày 4/2/2008 của bộ trưởng bộ
GD- ĐT về việc quy trình về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
trường Tiểu học.
X
6
Trung tâm Đảm bảo chất lượng đào tạo và Nghiên cứu phát triển
giáo dục(2006). Tài liệu tập huấn kiểm định chất lượng.
X
7
Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia (Quyết
định số 32/2005/ QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
X
8 Tài liệu tập huấn Tự đánh giá của cơ sở GD phổ thông X
9
Luật Giáo dục của Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam(Số 38/2005/QH 11 ngày 14/6/2005)
X
HIỆU TRƯỞNG

Phan Đình Hùng
1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ, THƯ KÝ VÀ
CÁC NHÓM CHUYÊN TRÁCH
1. Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá

TT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH, CHỨC
VỤ
NHIỆM VỤ
CHỮ

1. Phan Đình Hùng Hiệu trưởng CT Hội đồng
2. Vũ Thị Dậu P. Hiệu trưởng PCT Hội đồng
3. Lương Thị Dung T.T Tổ Hành Chính Thư ký Tổng hợp
4. Phạm Ngọc Anh Chủ tịch công đoàn Ủy viên Hội đồng
5. Phạm Thị Lan Tổ trưởng tổ KHTN Ủy viên Hội đồng
6. Phạm Thị Nhung Tổ trưởng tổ KHXH Ủy viên Hội đồng
7. Phạm Thị Diễm Tổng phụ trách Ủy viên Hội đồng
8. Nguyễn Anh Tuấn Bí thư chi đoàn Ủy viên Hội đồng
9. Phạm Thị Huệ Thư viện Ủy viên Hội đồng
2. Danh sách các thư ký
TT HỌ VÀ TÊN CHỨC DANH, CHỨC VỤ NHIỆM VỤ
CHỮ

1. Lương Thị Dung T.T T ổ Hành chính T.Ký Tổng hợp
2. V ũ Thị Nguyệt Văn phòng Ủy viên
3. Danh sách các nhóm công tác chuyên trách:
DANH SÁCH NHÓM CÔNG TÁC NHÓM I
STT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ
NHIỆM VỤ CHỮ KÝ
1. Phan Đình Hùng Hiệu trưởng Phụ trách chung
2. Vũ Thị Dậu Phó hiệu trưởng Trưởng nhóm 1
3. Đỗ Thị Bình TKHĐ Thư kí nhóm 1

4. Phan Thị Nhung T.T Tổ KHXH Thành viên nhóm 1
5. Phạm Thị Lan T.T Tổ KHTN Thành viên nhóm 1
6. Nguyễn Thị Chín GV Thành viên nhóm 1
7. Đ ỗ Thành Long GV Thành viên nhóm 1
8. Nguyễn Minh Tiền GV Thành viên nhóm 1
9. Nguyễn Anh Tuấn GV Thành viên nhóm 1
DANH SÁCH NHÓM CÔNG TÁC NHÓM II
STT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ
NHIỆM VỤ
CHỮ

1. Phạm Ngọc Anh C.T Công Đoàn Phụ trách nhóm 2
2. Lương Thị Dung T.T Tổ hành chính Thư kí
3. Phạm Thị Diễm TPT. Đội Thành viên nhóm 2
4. Lý Trường Sơn GV Thành viên nhóm 2
5. Phạm T. Hồng Vân GV Thành viên nhóm 2
6. Tô Thị Huê GV Thành viên nhóm 2
2
DANH SÁCH NHÓM CÔNG TÁC NHÓM III
STT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH,
CHỨC VỤ
NHIỆM VỤ
CHỮ

1. Phạm Thị Huệ Thư Viện Phụ trách nhóm 3
2. Nguyễn Thị Tâm GV Vật lý Thư kí nhóm 3
3. Đặng Thị Nhâm GV Công Nghệ Thành viên nhóm 3

4. Đỗ Thị Liên GV Sinh Học Thành viên nhóm 3
5. Phan Thị Nhài GV Thành viên nhóm 3
3
PHÒNG GD&ĐT TIỀN HẢI
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CƠ
Số /QĐ - HT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiền hải, ngày 25 tháng 05 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
(Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Đông Cơ)
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS ĐÔNG CƠ
- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình
và chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Thông tư số 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 05 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở.
- Theo đề nghị của phòng GD & ĐT Tiền hải
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Đông Cơ gồm các
ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá trường THCS theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành
nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3; (để thực hiện)
- Phòng GD & ĐT (để b/c);

- Lưu: VP.
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
Phan Đình H ùng
4
5
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số ngày tháng năm 2010)
TT HỌ VÀ TÊN CHỨC DANH, CHỨC VỤ NHIỆM VỤ
CHỮ

1. Phan Đình Hùng Hiệu trưởng CT Hội đồng
2. Vũ Thị Dậu P. Hiệu trưởng PCT Hội đồng
3. Lương Thị Dung T.T Tổ Hành Chính Thư ký Tổng hợp
4. Phạm Ngọc Anh Chủ tịch công đoàn Ủy viên Hội đồng
5. Phạm Thị Lan Tổ trưởng tổ KHTN Ủy viên Hội đồng
6. Phạm Thị Nhung Tổ trưởng tổ KHXH Ủy viên Hội đồng
7. Phạm Thị Diễm Tổng phụ trách Ủy viên Hội đồng
8. Nguyễn Anh Tuấn Bí thư chi đoàn Ủy viên Hội đồng
9. Phạm Thị Huệ Thư viện Ủy viên Hội đồng
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
TT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH, CHỨC
VỤ
NHIỆM VỤ CHỮ KÝ
1. Lương Thị Dung T.T T ổ Hành ch ính T.Ký Tổng hợp
2. V ũ Thị Nguyệt Văn phòng Ủy viên
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Vũ Thị Dậu Phó hiệu trưởng Nhóm trưởng nhóm chuyên

môn
2 Phạm Ngọc Anh Chủ tịch công đoàn Nhóm trưởng đoàn thể, CSVC
3 Phạm Thị Huệ Thư viện Nhóm trưởng thư viện, thiết bị
6
Phòng GD & ĐT Tiền Hải
TRƯỜNG THCS Đông Cơ
Số: /KH.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tiền hải, ngày 25 tháng 05 năm 2010
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CƠ
1. Mục đích và phạm vi tự đánh giá
- Mục đích của tự đánh giá là nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng của cơ sở
giáo dục phổ thông (sau đây gọi chung là nhà trường), để giải trình với các cơ
quan chức năng, xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục của nhà trường; để cơ
quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn chất lượng
giáo dục.
- Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2. Hội đồng tự đánh giá
a) Thành phần Hội đồng tự đánh giá
- Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số 06 ngày 03
tháng 09 năm 2009 của Hiệu trưởng trường THCS Đông Cơ. Hội đồng gồm có
09 thành viên (danh sách kèm theo).
TT HỌ VÀ TÊN CHỨC DANH, CHỨC VỤ NHIỆM VỤ
CHỮ

1. Phan Đình Hùng Hiệu trưởng CT Hội đồng

2. Vũ Thị Dậu P. Hiệu trưởng PCT Hội đồng
3. Lương Thị Dung T.T Tổ Hành Chính Thư ký Tổng hợp
4. Phạm Ngọc Anh Chủ tịch công đoàn Ủy viên Hội đồng
5. Phạm Thị Lan Tổ trưởng tổ KHTN Ủy viên Hội đồng
6. Phạm Thị Nhung Tổ trưởng tổ KHXH Ủy viên Hội đồng
7. Phạm Thị Diễm Tổng phụ trách Ủy viên Hội đồng
8. Nguyễn Anh Tuấn Bí thư chi đoàn Ủy viên Hội đồng
9. Phạm Thị Huệ Thư viện Ủy viên Hội đồng
b) Nhóm thư ký
TT HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH, CHỨC
VỤ
NHIỆM VỤ CHỮ KÝ
1. Lương Thị Dung T.T T ổ Hành ch ính T.Ký Tổng hợp
7
2. V ũ Thị Nguyệt Văn phòng Ủy viên
c) Các nhóm công tác chuyên trách.
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Vũ Thị Dậu Phó hiệu trưởng Nhóm trưởng nhóm chuyên
môn
2 Phạm Ngọc Anh Chủ tịch công đoàn Nhóm trưởng đoàn thể, CSVC
3 Phạm Thị Huệ Thư viện Nhóm trưởng thư viện, thiết bị
3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động (xem chi tiết bảng phụ lục)
- Toàn thể cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên nhà trường, nguồn tài liệu
làm thông tin minh chứng lấy từ Ban giám hiệu và các ban đoàn thể trong nhà
trường. Thời điểm làm việc từ 25 tháng 8 năm 2009 đến hết ngày 29 tháng 10
năm 2009. Huy động máy vi tính phòng Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, Phòng
đội, phòng tin học, thư viện để hổ trợ và phục vụ trích từ ngân sách của nhà
trường.
- Chỉ rõ từng hoạt động đánh giá chất lượng giáo dục của trường và thời

gian cần được cung cấp.
4. Công cụ đánh giá
- Sử dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở (Thông
tư số 12/2009/TT-BGDĐT, ngày 12 tháng 5 năm 2009).
5. Dự kiến các thông tin, minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí: (xem
chi tiết bảng phụ lục).
6. Thời gian biểu: (xem chi tiết bảng phụ lục)
- Tuỳ theo từng điều kiện cụ thể, mỗi nhà trường có một thời gian biểu để
hoàn thành quá trình tự đánh giá. Sau đây là ví dụ minh hoạ về thời gian biểu
thực hiện tự đánh giá trong 18 tuần:
7. Bảng mã các thông tin và minh chứng: (xem chi tiết bảng phụ lục)
Các thông tin, minh chứng được dùng trong mục Mô tả hiện trạng của mỗi
tiêu chí nhằm chứng minh các nhận định của nhà trường về các hoạt động giáo
8
dục liên quan đến tiêu chí.
Mã thông tin và minh chứng (gọi chung là MC) được ký hiệu bằng chuỗi
có ít nhất 10 ký tự, bao gồm 1 chữ cái (H), ba dấu chấm và 6 chữ số theo công
thức sau: [Hn.a.bc.de].
- H: viết tắt “Hộp MC” (MC của mỗi tiêu chuẩn tập hợp trong 1 hộp hoặc
một số hộp).
- n: số thứ tự của hộp MC được đánh số từ 1 đến hết (trong trường hợp n ≥
10 thì chuỗi ký hiệu có 11 ký tự).
- a: số thứ tự của tiêu chuẩn.
- bc: số thứ tự của tiêu chí (Lưu ý: từ tiêu chí 1 đến 9, chữ b là số 0).
- de: số thứ tự của MC theo từng tiêu chí (MC thứ nhất viết 01, thứ 15 viết 15.
Ví dụ:
[H1.1.01.01]: là MC thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc tiêu chuẩn 1, được đặt ở hộp 1.
[H3.2.02.12]: là MC thứ 12 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 2, được đặt ở hộp 3.

[H11.6.01.01]: là MC thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc tiêu chuẩn 6, được đặt ở hộp 11.
Lưu ý: trong trường hợp một nhận định của nhà trường trong phần Mô tả
hiện trạng có từ 2 MC trở lên, thì sau một nhận định được viết là […], […],…
Ví dụ: một nhận định của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 2 được đặt ở hộp số 3 có 03
MC được sử dụng, thì sau nhận định đó được viết là: [H3.2.02.01],
[H3.2.02.02], [H3.2.02.03].
8. Phiếu đánh giá tiêu chí: (xem chi tiết bảng phụ lục)
9. Bảng tổng hợp kết quả TĐG của nhà trường: (xem chi tiết bảng phụ lục)
10. Mẫu bìa chính và phụ của Báo cáo tự đánh giá: (xem chi tiết bảng phụ
lục)
11. Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá: (xem chi
tiết bảng phụ lục)
12. Quy định về trình bày Báo cáo tự đánh giá: (xem chi tiết bảng phụ lục)
MỤC LỤC
9
Trang
Quyết định
Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá
Danh sách thư kí
Danh sách các nhóm chuyên trách
Kế hoạch tự đánh giá
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt (nếu có)
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG
I. Thông tin chung của nhà trường
1. Trường phụ
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh.
3. Thông tin về nhân sự.
4. Danh sách cán bộ quản lý.
II. Cơ sở vật chất thư viện tài chính.

1. Cơ sở vật chất, thư viện trong 2 năm gần đây.
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 2 năm gần đây.
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ
I. Đặt vấn đề
II. Tự đánh giá
1. Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường trung học cơ sở
1.1. Tiêu chí 1: Chiến lược phát triển của nhà trường được xác định
rõ ràng, phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở được
quy định tại Luật Giáo dục và được công bố công khai.
1.2. Tiêu chí 2: Chiến lược phát triển phù hợp với các nguồn lực của
nhà trường, định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và định
kỳ được rà soát, bổ sung, điều chỉnh
2. Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường
2.1. Tiêu chí1: Nhà trường có cơ cấu tổ chức phù hợp với quy định tại
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học (sau đây gọi là Điều lệ trường trung học) và các
quy định khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2.2. Tiêu chí 2: Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền
hạn và hoạt động của Hội đồng trường theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
2.3. Tiêu chí 3: Hội đồng thi đua và khen thưởng, Hội đồng kỷ luật
đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trường có thành
10
phần, nhiệm vụ, hoạt động theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
các quy định hiện hành khác.
2.4. Tiêu chí 4: Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định
thành lập, thực hiện các nhiệm vụ theo quy định của Hiệu trưởng
2.5. Tiêu chí 5: Tổ chuyên môn của nhà trường hoàn thành các nhiệm
vụ theo quy định.
2.6. Tiêu chí 6: Tổ văn phòng của nhà trường (tổ Quản lý nội trú đối

với trường phổ thông nội trú cấp huyện) hoàn thành các nhiệm vụ được
phân công.
2.7. Tiêu chí 7: Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh
giá việc thực hiện kế hoạch dạy, học tập các môn học và các hoạt động
giáo dục khác theo quy định tại Chương trình giáo dục trung học cấp trung
học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2.8. Tiêu chí 8: Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh
giá hoạt động dạy thêm, học thêm và quản lý học sinh nội trú (nếu có).
2.9. Tiêu chí 9: Nhà trường đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Tiêu chí 10: Nhà trường đánh giá, xếp loại học lực của học sinh
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.11. Tiêu chí 110: Nhà trường có kế hoạch và triển khai hiệu quả
công tác bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo
viên.
2.12. Tiêu chí 12: Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
trong nhà trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy
định khác.
2.13. Tiêu chí 13: Nhà trường thực hiện quản lý hành chính theo các
quy định hiện hành.
2.14. Tiêu chí 14: Công tác thông tin của nhà trường phục vụ tốt các
hoạt động giáo dục.
2.15. Tiêu chí 15: Nhà trường thực hiện công tác khen thưởng, kỷ luật
đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh theo các quy định hiện
hành.
11
3. Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
3.1. Tiêu chí 1: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng đạt các yêu cầu theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Tiêu chí 2: Giáo viên của nhà trường đạt các yêu cầu theo quy

định do Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định khác.
3.3. Tiêu chí 3: Các giáo viên của nhà trường phụ trách công tác
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, tổng phụ trách Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu theo quy định và hoàn thành
các nhiệm vụ được giao
3.4. Tiêu chí 4: Nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm của tổ văn
phòng (nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm tổ Quản lý nội trú đối với
trường phổ thông nội trú cấp huyện) đạt các yêu cầu theo quy định và
được đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành.
3.5. Tiêu chí 5: Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu cầu theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành
3.6. Tiêu chí 6: Nội bộ nhà trường đoàn kết, không có cán bộ quản lý,
giáo viên, nhân viên bị xử lý kỷ luật trong 04 năm liên tiếp tính từ năm
được đánh giá trở về trước.
4. Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và các hoạt động
giáo dục
4.1. Tiêu chí 1: Nhà trường thực hiện kế hoạch thời gian năm học, kế
hoạch giảng dạy và học tập theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
các cơ quan có thẩm quyền.
4.2. Tiêu chí 2: Mỗi năm học, nhà trường thực hiện hiệu quả các hoạt
động dự giờ, hội giảng, thao giảng và thi giáo viên dạy giỏi các cấp
4.3. Tiêu chí 3: Sử dụng thiết bị trong dạy học và viết, đánh giá, vân
dụng sáng kiến, kinh nghiệm về các hoạt động giáo dục của giáo viên thực
hiện theo kế hoạch của nhà trường.
4.4. Tiêu chí 4: Mỗi năm học, nhà trường thực hiện đầy đủ các hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo kế hoạch của nhà trường, theo quy
12
định của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
4.5. Tiêu chí 5: Giáo viên chủ nhiệm lớp trong nhà trường hoàn thành

các nhiệm vụ được giao.
4.6. Tiêu chí 6: Hoạt động giúp đỡ học sinh học lực yếu, kém đạt hiệu
quả theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Phòng Giáo dục và
Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.7. Tiêu chí 7: Hoạt động giữ gìn phát huy truyền thống của nhà
trường địa phương theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và quy định khác của cấp có thẩm quyền.
4.8. Tiêu chí 8: Nhà trường thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục
thể chất và y tế trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
các quy định khác của cấp có thẩm quyền.
4.9. Tiêu chí 9: Nhà trường thực hiện đầy đủ nội dung giáo dục địa
phương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.10. Tiêu chí 10: Hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trường theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và cấp có thẩm quyền.
4.11. Tiêu chí 11: Hằng năm, nhà trường thực hiện tốt chủ đề năm học
và các cuộc vận động, phong trào thi đua do các cấp, các ngành phát động.
4.12. Tiêu chí 12: Học sinh được giáo dục về kỹ năng sống thông qua
học tập trong các chương trình chính khoá và rèn luyện trong các hoạt
động xã hội theo kế hoạch của nhà trường, theo quy định của Phòng Giáo
dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
5.1. Tiêu chí 1: Nhà trường thực hiện quản lý tài chính theo quy định
và huy động hiệu quả các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động
giáo dục.
5.2. Tiêu chí 2: Nhà trường có khuôn viên riêng biệt, tường bao,
cổng trường, biển trường và xây dựng được môi trường xanh, sạch, đẹp
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Tiêu chí 3: Nhà trường có khối phòng học thông thường, phòng
học bộ môn trong đó có phòng máy tính kết nối internet phục vụ dạy học,
13

khối phòng phục vụ học tập, khối phòng hành chính đảm bảo quy cách
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.4. Tiêu chí 4: Thư viện của nhà trường đáp ứng được nhu cầu
nghiên cứu, học tập của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
5.5. Tiêu chí 5: Nhà trường có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học
và quản lý sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.6. Tiêu chí 6: Nhà trường có đủ khu sân chơi, bãi tập, khu để xe,
khu vệ sinh và hệ thống cấp thoát nước theo quy định của Bộ GD&ĐT và
các quy định khác.
6. Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
6.1. Tiêu chí 1: Ban đại diện cha mẹ học sinh có nhiệm vụ, quyền
hạn, trách nhiệm, hoạt động theo quy định; nhà trường phối hợp hiệu quả
với cha mẹ học sinh, Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp, Ban đại diện cha
mẹ học sinh trường để nằn cao chất lượng giáo dục.
6.2. Tiêu chí 2: Nhà trường phối hợp có hiệu quả với tổ chức đoàn thể
trong và ngoài nhà trường, tổ chức xã hội nghề nghiệp, doanh nghiệp và cá
nhân khi thực hiện các hoạt động giáo dục.
7. Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
7.1. Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá xếp loại học lực của học sinh nhà
trường đáp ứng được mục tiêu giáo dục của cấp THCS.
7.2. Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh
trong nhà trường đáp ứng được mục tiêu giáo dục của cấp trung học cơ sở.
7.3. Tiêu chí 3: Kết quả về hoạt động về giáo dục nghề phổ thông và
hoạt động giáo dục hướng nghiệp của học sinh trong nhà trường đáp ứng
được yêu cầu và điều kiện theo kế hoạch của nhà trường và quy định của
Bộ GD& ĐT.
7.4. Tiêu chí 4: Kết quả hoạt động xã hội, công tác đoàn thể, hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp của học sinh đáp ứng yêu cầu theo kế
hoạch của nhà trường, quy định của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo
dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

III. Kết luận
Phần III. PHỤ LỤC
14
15
PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Dưới đây là 03 mẫu cơ sở dữ liệu. Nhà trường cần lựa chọn mẫu phù hợp với cấp
học của mình để viết báo cáo tự đánh giá)
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập): Trường THCS Đông Cơ theo quyết
định số / QĐ ngày tháng năm 1993
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo Dục và Đào Tạo Tiền Hải
Tỉnh / thành phố trực
thuộc Trung ương
Thái Bình Tên Hiệu trưởng: Phan Đình Hùng
Huyện / quận / thị xã /
thành phố
Tiền Hải Điện thoại trường: 0363.659.701
Xã / phường / thị trấn Đông Cơ Fax:
Đạt chuẩn quốc gia
Đạtchuẩnquốc
gia
Web:
Năm thành lập trường
(theo QĐ thành lập)
/ /1993
Số điểm trường
(nếu có):
0
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn

Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Học sinh
329
Trong đó:
73 93 77 86
- Học sinh nữ:
32 49 40 37
- Học sinh dân tộc thiểu số:
0 0 0 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
0 0 0 0
Học sinh tuyển mới vào lớp 6
72
Trong đó:
- Học sinh nữ:
32
- Học sinh dân tộc thiểu số:
0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
0
Học sinh lưu ban năm học
trước:

1
Trong đó:
16
- Học sinh nữ:
0
- Học sinh dân tộc thiểu số:
0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
0
Học sinh chuyển đến trong hè:
02
Học sinh chuyển đi trong hè:
02
Học sinh bỏ học trong hè:
0
Trong đó:
- Học sinh nữ:
0
- Học sinh dân tộc thiểu số:
0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
0
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên:
329 72 93 77 86

Học sinh là Đoàn viên:
0 0 0 0
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú dân nuôi:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
03 01 02
Học sinh thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
02 01 01
Học sinh học tin học:
166 73 93
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu
số:
0 0 0
Học sinh học ngoại ngữ:
329 73 93 77 86
- Tiếng Anh:
329 73 93 77 86
- Tiếng Pháp:
0 0 0 0 0
- Tiếng Trung:
0 0 0 0 0
- Tiếng Nga:
0 0 0 0 0
- Ngoại ngữ khác:
0 0 0 0 0
Học sinh theo học lớp đặc biệt
0 0 0 0 0
- Học sinh lớp ghép:

0 0 0 0 0
- Học sinh lớp bán trú:
0 0 0 0 0
- Học sinh bán trú dân nuôi:
0 0 0 0 0
Các thông tin khác (nếu có)
0 0 0 0 0
17
SỐ LIỆU 4 NĂM GẦN ĐÂY

Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 -2010
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
35 34 40 41
Tỷ lệ học sinh
trên giáo viên
18 17 17 16
Tỷ lệ bỏ học
0 0 0 0
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
dưới trung bình.
18.8% 11.9% 15.6% 10.33%

Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
trung bình
40% 41.9% 37% 35.56%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
khá
33% 37.4% 38.7% 41.95%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
giỏi và xuất sắc
8.2% 8.7% 8.6% 12.16%
Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kỳ thi
học sinh giỏi
04 04 02 25
Các thông tin
khác (nếu có)
0 0 0 0
3. Thông tin về nhân sự
Tổng
số
Tron
g đó
nữ
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng

Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo viên, NV 28 22 26
20
02 02 0 0
Đảng viên 16 11
-Đảng viên là giáo
viên:
16 11
- Đảng viên là cán bộ
quản lý:
02 01
- Đảng viên là nhân
viên:
0 0
Giáo viên giảng dạy: 16 11
- Thể dục: 01 0 01
- Âm nhạc: 01 01 01 01
- Mỹ thuật: 01 01 01 01
- Tin học: 01 01 01 01

-Tiếng dân tộc thiểu số: 0 0 0 0
18
- Tiếng Anh: 03 02 03 02
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn: 05 05 05 05
- Lịch sử: 01 01
- Địa lý: 01 01 01 01
- Toán học: 05 04 04 03 01 01
- Vật lý: 01 01 01 01
- Hoá học: 01 01 01 01
- Sinh học: 02 02 02 02
- Giáo dục công dân: 0 0 0 0
- Công nghệ: 01 01 01 01
- Môn học khác:…
Giáo viên chuyên trách
Đội:
Giáo viên chuyên trách
Đoàn:
Cán bộ quản lý: 02 01 02 01
- Hiệu trưởng: 01 01
- Phó Hiệu trưởng: 01 01 01 01
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế):
01 01 01 01
- Thư viện: 01 01 01 01
- Thiết bị dạy học:

- Bảo vệ:
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác
(nếu có)
Tuổi trung bình của
giáo viên cơ hữu:
33,5
SỐ LIỆU CỦA 4 NĂM GẦN ĐÂY

Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 -2010
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
0 0 0 0
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
22 23 23 25
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo.
03 04 05 11
19
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy
giỏi cấp huyện, quận,

thị xã, thành phố.
02 04 02 02
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy
giỏi cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc
Trung ương.
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy
giỏi cấp quốc gia.
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nước.
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được
cấp có thẩm quyền
nghiệm thu.
Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành.
2870 2980 3250 3450
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp).
Các thông tin khác

(nếu có).
4. Danh sách cán bộ quản lý

Họ và tên
Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo,
học vị, học hàm
Điện thoại,
Email
Hiệu trưởng
Phan Đình Hùng Hiệu trưởng, ĐHSP
01685140554
Các Phó Hiệu
trưởng
Vũ Thị Dậu Phó hiệu trưởng,CĐSP
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên
Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ
trách Đội, Công
Phạm T.Tuyết Lan
Nguyễn Anh Tuấn
Phạm Thị Diễm
Phạm Ngọc Anh
Bí thư chi bộ, ĐHSP
Bí th ư chi đoàn, ĐHSP
Tổng Phụ Trách Đội,C ĐSP
Chủ tịch CĐ, ĐHSP
20
đoàn,… (liệt kê)

Các Tổ trưởng tổ
chuyên môn(liệt
kê)
Phạm T.Tuyết Lan
Phan Thị Nhung
Tổ trưởng tổ KHTN, ĐHSP
Tổ trưởng tổ KHXH,CĐSP
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính.
1. Cơ sở vật chất, thư viện trong 4 năm gần đây.

Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 -2010
Tổng diện tích đất sử
dụng của trường (tính
bằng m
2
):
4663.4m
2
4663.4m
2
5045.8m
2
5045.8m

2
1.Khối phòng học theo
chức năng:
Số phòng học văn
hoá:
06 07 08 08
Số phòng học bộ
môn:
02 02 02 03
- Phòng học bộ môn
Vật lý:
01 01 01 01
- Phòng học bộ môn
Hoá học:
01 01 01 01
- Phòng học bộ môn
Sinh học:
- Phòng học bộ môn
Tin học:
0 0 0 01
- Phòng học bộ môn
Ngoại ngữ:
- Phòng học bộ môn
khác:
2.Khối phòng phục vụ
học tập:
-Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất hoặc
nhà đa năng:
-Phòng giáo dục nghệ

thuật:
-Phòng thiết bị giáo
dục:
0 01 01 01
- Phòng truyền thống
01 01 01 01
- Phòng Đoàn, Đội:
01 01 01 01
-Phòng hỗ trợ giáo
dục học sinh khuyết
tật hoà nhập:
- Phòng khác:
21
3.Khối phòng hành
chính quản trị:
- Phòng Hiệu trưởng:
01 01 01 01
-Phòng Phó Hiệu
trưởng:
01 01 01 01
- Phòng giáo viên:
- Văn phòng:
01 01 01 01
- Phòng y tế học
đường:
01 01 01 01
- Kho:
02 02 03 03
- Phòng thường trực,
bảo vệ

01 01 01 01
-Khu nhà ăn, nhà
nghỉ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có).
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập:
02 02 02 02
- Khu vệ sinh cho cán
bộ, giáo viên, nhân
viên:
01 01 01 01
- Khu vệ sinh học
sinh:
01 01 01 01
- Khu để xe học sinh:
01 01 01 01
- Khu để xe giáo viên
và nhân viên:
01 01 01 01
- Các hạng mục khác
(nếu có):
4.Thư viện:
- Diện tích (m
2
) thư
viện (bao gồm cả
phòng đọc của giáo
viên và học sinh):
25 25 50 50

- Tổng số đầu sách
trong thư viện của
nhà trường (cuốn):
2870
2980 3250 3450
- Máy tính của thư
viện đã được kết nối
internet (có hoặc
không).
co co
- Các thông tin khác
(nếu có).
5.Tổng số máy tính
của trường:
05 06 07 16
- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản
lý:
02 02 03 03
22
- Số máy tính đang
được kết nối
internet:
0 0 01 02
-Dùng phục vụ học
tập:
0 0 0 13
6. Số thiết bị nghe
nhìn:
- Tivi:

01 01 02 02
- Nhạc cụ:
01bộ 01bộ 01bộ 01bộ
- Đầu Video:
01 01 01 01
- Đầu đĩa:
01 01 02 02
- Máy chiếu
OverHead:
-Máy chiếu
Projector:
0 0 01 01
- Thiết bị khác:
7.Các thông tin khác
(nếu có)
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây.

Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Năm học
2009 -2010
Tổng kinh phí được cấp
từ ngân sách Nhà nước
716.138.00
0
797.252.000 958.061.000 1.135.843.000

Tổng kinh phí được chi
trong năm (đối với
trường ngoài công lập).
Tổng kinh phí huy động
được từ các tổ chức xã
hội, doanh nghiệp, cá
nhân,
Các thông tin khác (nếu
có)
23
PHẦN II. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trường THCS Đông Cơ thuộc xa Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái
Bình. An ninh chính trị tương đối ổn định nhưng đời sống kinh tế của nhân dân
địa phương còn nhiều khó khăn.
Trường có diện tích là: 5045,8m
2
Trường THCS Đông Cơ được thành lập theo quyết định của UBND tỉnh
Thái Bình ngày / / , cơ sở vật chất tương đối đầy đủ so với mặt bằng
chung của huyện. Nhìn chung trường có đầy đủ phòng học cho việc tổ chức học
một ca, có đủ phòng làm việc cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, có hai
nhà để xe và công trình vệ sinh cho học sinh, trang thiết bị dạy học cũng tương
đối đầy đủ.
Được sự quan tâm đúng mức của phòng Giáo dục và Đào tạo và lãnh đạo
cấp trên nên trường cũng đã có một đội ngũ giáo viên tương đối đầy đủ cả về số
lượng cũng như cơ cấu. Đội ngũ giáo viên trẻ khoẻ nhiệt tình năng động được
đào tạo chính quy có năng lực trong công tác đây là thế mạnh của trường nhằm
nâng cao chất lượng giáo dục.
Đội ngũ cán bộ quản lý của trường đã qua các lớp đào tạo và bồi dưỡng
nghiệp vụ có bằng đại học và bằng trung cấp chính trị, Hiệu trưởng đã học qua

lớp cán bộ quản lý giáo dục.
Học sinh của trường hầu hết là học sinh kinh con em của nhân dân trên địa
bàn xa. Cha mẹ học sinh đa số quan tâm đến việc học tập của con em mình.
Trong những năm qua nhà trường tiến hành thực hiện đổi mới phương pháp
dạy học “lấy học sinh làm trung tâm ”. Chất lượng dạy và học của nhà trường
ngày càng được cải thiện, số lượng học sinh khá giỏi năm sau cao hơn năm
trước, tỉ lệ học sinh yếu kém ngày càng giảm.
Tự đánh giá công tác Kiểm định chất lượng của trường THCS dong co,
huyện Tiền Hải theo bộ tiêu chí là một khâu quan trọng trong công tác quản lý
chất lượng. Qua đó, để tiến hành xem xét về hiện trạng và hiệu quả các hoạt
động quản lý chất lượng của trường, chỉ ra điểm mạnh, điểm yếu, để từ đó xây
dựng kế hoạch và thực hiện cải tiến, nâng cao quản lý chất lượng.
24
Trong quá trình tự đánh giá theo từng tiêu chí, nhà trường thực hiện quy
trình như sau:
- Thành lập tổ công tác chỉ đạo triển khai chương trình quản lý chất lượng
của trường theo bộ tiêu chí và triển khai chủ trương kế hoạch cho toàn thể Hội
đồng giáo dục.
- Phân công các thành viên trong tổ công tác KĐCL cùng với giáo viên
trong các tổ chuyên môn xây dựng hiện trạng kiểm định chất lượng và kế hoạch
cải tiến chất lượng theo bộ tiêu chí.
- Thông qua góp ý của toàn thể Hội đồng, chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo
cáo.
- Thành lập Hội đồng tự đánh giá, lập kế hoạch tự đánh giá, thu thập
thông tin minh chứng và xây dựng báo cáo tự đánh giá.
Trong quá trình xây dựng báo cáo hiện trạng, kế hoạch cải tiến và báo cáo
tự đánh giá, tổ công tác KĐCL và Hội đồng tự đánh giá đã phân công các thành
viên (Bao gồm các tổ trưởng chuyên môn, Chủ tịch công đoàn, Bí thư đoàn
thanh niên, Tổng phụ trách đội và một số thành viên khác có năng lực) phụ trách
một số tiêu chí.

- Qua kết quả tự đánh giá trường THCS Đông Cơ nhận thấy nhà trường có
những mặt mạnh và một số mặt yếu nhất định so với bộ tiêu chí trường đánh giá
chưa đạt.
II. TỰ ĐÁNH GIÁ (theo từng tiêu chuẩn, tiêu chí):
25

×