ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC-CAO ĐẲNG NĂM 2010
MÔN VẬT LÝ
( Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ 5
Câu 1 : Để mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm I phải tăng đến giá trị I’ bằng
A. 20I. B. I+100I
0
. C. 100I
0
. D. 100I.
Câu 2 : Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng
1
640nm
λ
=
và một bức xạ màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta
thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ
giữa hai vân sáng nói trên là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 3 : Điện từ trường xuất hiện trong không gian
A. xung quanh một tia lửa điện. B. xung quanh một cuộn dây điện.
C. xung quanh một quả cầu tích
điện.
D. xung quanh một tụ điện.
Câu 4 : Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng
tăng.
D. tần số không đổi, bước sóng giảm.
Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định một
đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động theo phương nằm ngang. Véc
tơ gia tốc của viên bi luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng
lên bi.
C. cùng hướng chuyển động của
viên bi.
D. hướng theo chiều âm quy ước.
Câu 6 : Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy
biến thế có tác dụng
A. giảm điện áp, tăng cường độ
dòng điện.
B. giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện.
C. tăng điện áp, giảm cường độ
dòng điện.
D. tăng điện áp và công suất sử dụng điện.
Câu 7 : Đặt một điện áp u = U
0
cos
ω
t (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
R không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau
đây sai ?
A. Điện áp tức thời hai đầu mạch
cùng pha với điện áp tức thời
ở hai đầu R.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng
nhau.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở R luôn nhỏ hơn điện
áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng trong mạch đạt giá
trị cực đại.
Câu 8 : Sóng dọc truyền trong một môi trường đàn hồi có bước sóng
0,2m
λ
=
. A và B là hai
phần tử của môi trường nằm trên cùng một phương truyền sóng, khi chưa có sóng
truyền qua chúng cách nhau 0,1m. Biết biên độ sóng là 2cm. Khoảng cách gần nhất giữa
hai phần tử A và B trong quá trình dao động là
A. 10 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 9 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung biến thiên
trong khoảng từ 15pF đến 860pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể
1
bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 1000m. Cho c = 3.10
8
m/s. Giới hạn
biến thiên độ tự cảm của cuộn dây là
A. 28,7.10
-3
H đến 5.10
-3
H. B. 1,85.10
-6
H đến 0,33.10
-3
H.
C. 1,85.10
-3
H đến 0,33H. D. 5.10
-6
H đến 28,7.10
-3
H.
Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ là
Q
0
và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
0
, Cho c = 3.10
8
m/s. Bước sóng của sóng điện
từ phát ra là
A. 3
π
.10
8
Q
0
/I
0
. B. 6
π
.10
8
Q
0
/I
0
.
C. 6
π
.10
8
Q
0
.I
0
. D. 3
π
.10
8
I
0
.Q
0
.
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ bên.
Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch
là U
AB
, U
AM
, U
MB
. Điều kiện để U
AB
= U
AM
+ U
MB
là
A. C
2
+ C
1
= 1/(R
1
+ R
2
). B. R
1
+ R
2
= C
2
+ C
1
.
C. R
1
/R
2
= C
2
/C
1
. D. R
1
/R
2
= C
1
/C
2
.
Câu 12: Chất điểm M dao động điều hoà theo phương trình x = 2,5cos(10
π
t +
π
/2) cm. Tốc độ
trung bình của M trong một chu kì dao động là
A. 50 cm/s. B. 50 m/s. C. 250 cm/s. D. 25 m/s.
Câu 13:
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ
2
cm và có các
pha ban đầu lần lượt là
2
3
π
và
6
π
. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của
hai dao động trên là
A.
5
12
π
; 2cm. B.
3
π
;
2 2cm
. C.
;2 2
4
cm
π
. D.
2
π
; 2cm.
Câu 14: Chọn câu đúng: Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi
và tạo ở đáy bể một vệt sáng
A. không có màu dù chiếu thế
nào.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có màu trắng dù chiếu xiên
hay chiếu vuông góc.
D. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi
chiếu vuông góc.
Câu 15:
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 20
3
Ω
; C =
3
10
4
π
−
F và cuộn dây thuần cảm có L
=
0,6
π
H. Điện áp đặt vào mạch u = 200
2
cos(100
π
t+
4
π
) (V). Biểu thức của dòng điện
là
A.
i = 5
2
cos(100
π
t +
5
12
π
) (A).
B.
i = 5
2
cos(100
π
t -
5
12
π
) (A).
C.
i = 5
2
cos(100
π
t +
12
π
) (A).
D.
i = 5
2
cos(100
π
t -
12
π
) (A).
Câu 16: Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36eV. Chiếu vào quả cầu bức xạ có
bước sóng 0,3µm. Nếu quả cầu ban đầu trung hòa về điện và đặt cô lập thì điện thế cực
đại mà nó có thể đạt được là
A. 1,53 V. B. 1,78 V. C. 1,35 V. D. 1,1 V.
Câu 17: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A.
≈
6%. B.
≈
3%. C.
≈
9%. D.
≈
94%.
Câu 18: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp đặt vào mạch có U
0
= 300V, f = 50Hz, điện áp hiệu
dụng U
R
= 100 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50
10
V, công suất tiêu thụ
2
A R
1
C
1
M R
2
C
2
B
trên cuộn dây là 100 W. Điện trở thuần của cuộn dây và độ tự cảm của cuộn dây là
A.
75
Ω
và L =
1
π
H.
B.
50
Ω
và L =
3
4
π
H.
C.
25
Ω
và L =
3
4
π
H.
D.
50
Ω
và L =
1
2
π
H.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một mặt phẳng ngang. Chu kì và biên độ dao
động của con lắc lần lượt là 3s và 10cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời
gian t = 0 là lúc con lắc đi qua li độ +5cm và đang chuyển động theo chiều dương. Thời
gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 1,75 s. D. 1,125 s.
Câu 20: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A
= 3
o
(coi là góc bé), theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang A. Biết chiết suất của màu đỏ và màu tím đối với lăng kính lần lượt là n
đ
= 1,50
và n
t
= 1,60. Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi ra khỏi lăng kính là
A. 1,5
o
. B. 0,3
o
. C. 1,8
o
. D. 3
o
.
Câu 21: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S
1
và S
2
, đặt trước một màn
M, cách một khoảng D = 1,2m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, người ta
tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng d = 72cm cho ta ảnh rõ nét của
hai khe trên màn. ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S
1
’,
S
2
’ là 3,8mm.
Bỏ thấu kính đi rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng
λ
= 656nm. Khoảng vân giao thoa trên màn là
A.
≈ 0,95 mm.
B.
≈ 1,2 mm.
C.
≈ 1,9 mm.
D.
≈ 0,83 mm.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là λ
1
= 0,48 µm và λ
2
= 0,64 µm. Vân sáng của hai hệ vân
trùng nhau tiếp theo kể từ vân trung tâm ứng với vân bậc k của bước sóng λ
1
. Giá trị của
k là
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X
chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch
luôn nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa
A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Câu 24: Khoảng cách i giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trong hệ vân giao thoa trong
thí nghiêm hai khe Y-âng được tính theo công thức
A.
aD
i
λ
=
. B.
i
aD
λ
=
. C.
a
i
D
λ
=
. D.
D
i
a
λ
=
.
Câu 25: Một con lắc vật lí được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc
khi thang máy đứng yên, T’ là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh
dần đều với gia tốc g/10, ta có
A. T’ = T
10
11
. B. T’ = T
9
11
. C. T’ = T
11
9
. D. T’ = T
11
10
.
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U
0
cos
ω
t (V) thì
dòng điện trong mạch là i = I
0
cos(
ω
t -
6
π
) (A). Đoạn mạch này luôn có
A. Z
L
= R. B. Z
L
> Z
C
. C. Z
L
< Z
C
. D. Z
L
= Z
C
.
Câu 27: Khi điện áp giữa hai cực của ống phát tia Rơnghen là U
1
= 16 000V thì vận tốc cực đại
của electron lúc tới anốt là v
1
. Bỏ qua vận tốc ban đầu của electron. Để vận tốc cực đại
của electron khi tới anốt là v
2
= 2v
1
thì phải tăng thêm điện áp giữa hai cực của ống lên
A. 64 000V. B. 48 000V. C. 32 000V. D. 16 000V.
3
X
A R
0
B
Câu 28: Biên độ sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử
của môi trường đi được trong
1s.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động
ngược pha.
C. một nửa khoảng cách giữa hai
vị trí xa nhau nhất của mỗi
phần tử sóng.
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất
trên phương truyền dao động cùng pha.
Câu 29 : Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng
dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến
giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
bằng
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 30: Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng N bức xạ điện từ thì có thể bức xạ ra bao nhiêu
loại phôtôn khác nhau ?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 31:
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 50
Ω
; cuộn dây thuần cảm L =
3
2
π
H; tụ C
có điện dung thay đổi được; điện áp đặt vào mạch có U
0
= 240
2
V và tần số f = 50Hz.
Khi điều chỉnh điện dung C thì có một giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ bằng
A. 120V. B. 240V. C. 480V. D. 120
2
.
Câu 32: Một nguồn điểm phát sóng trong không gian với công suất và tần số không đổi. Coi môi
trường truyền sóng là tuyệt đối đàn hồi. Phần tử N của môi trường cách nguồn sóng một
khoảng r dao động với biên độ a. Phần tử M của môi trường cách nguồn sóng một
khoảng 2r dao động với biên độ là
A. a/4. B. a. C. a/8. D. a/2.
Câu 33: Chọn câu Đúng: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn
sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một cặp
electron và lỗ trống.
B. sự phát ra một phôtôn khác.
C. sự giải phóng một electron
liên kết.
D. sự giải phóng một electron tự do.
Câu 34:
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết C =
4
π
.10
-4
F; cuộn dây thuần cảm L =
3
10
π
H, R là
một biến trở. Đặt
vào mạch điện áp u = 200
2
cos100
π
t (V). Khi thay đổi R thì giá trị R ứng với công
suất cực đại là
A. 50
Ω
. B. 25
Ω
. C. 5
Ω
. D. 2,5
Ω
.
Câu 35: Một mạch dao động gồm một tụ điện có diện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là
A.
≈
1,6 MHz. B. 19,8 Hz. C. 6,3.10
7
Hz. D.
≈
0,05 Hz.
Câu 36: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên
độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào
A. tần số chung của hai dao
động.
B. biên độ của dao động thứ nhất.
C. biên độ của dao động thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động.
Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 10cos
ω
t (V), thì điện
áp hai đầu điện trở R là u
R
= 5cos
ω
t (V). Khi đó chu kì của dòng điện là
4
A. T = 0,2
ω
. B.
T = 1/(2
π
LC
).
C. T = 2
π
LC
. D. T = 2
ω
.
Câu 38: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn. B. Công suất lớn.
C. Độ đơn sắc cao. D. Độ định hướng cao.
Câu 39:
Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ =
0,3 µm. Biết công suất chùm bức xạ là 2 W và cường độ dòng quang điện bão hoà thu
được là 4,8 mA. Hiệu suất lượng tử là
A. 2%. B. 1%. C. 10%. D. 0,2%.
Câu 40: Trong mạch dao động LC có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. năng lượng điện trường và
năng lượng từ trường.
B. điện tích và dòng điện.
C. điện áp và cường độ dòng
điện.
D. điện trường và từ trường.
Câu 41: Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S
1
và S
2
cách nhau S
1
S
2
= 20m cùng phát một âm có
tần số f = 420Hz, có cùng biên độ a = 2mm và cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm
trong không khí là v = 336m/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đoạn S
1
S
2
và cách S
1
lần
lượt là 4m và 5m. Khi đó:
A. tại M nghe được âm rõ nhất còn
tại N không nghe được âm.
B. tại N nghe được âm rõ nhất còn tại M không
nghe được âm.
C. tại cả M và N không nghe được
âm.
D. tại cả M và N đều nghe được âm rõ nhất.
Câu 42:
Biết bước sóng ứng với 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Ban-me là
α
λ
=
0,656
µ
m,
β
λ
= 0,486
µ
m,
γ
λ
= 0,434
µ
m,
δ
λ
= 0,410
µ
m. Bước sóng dài nhất của dãy
Pa-sen là
A. 1,093
µ
m. B. 7,414
µ
m. C. 1,282
µ
m. D. 1,875
µ
m.
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm.
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,48
µ
m. B. 0,76
µ
m. C. 0,60
µ
m. D. 0,40
µ
m.
Câu 44: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm, R, L, C có giá
trị không đổi). Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp u = U
0
sin
ω
t (V); với
ω
có
giá trị thay đổi, U
0
không đổi. Khi
ω
=
ω
1
= 200
π
rad/s; hoặc
ω
=
ω
2
= 50
π
rad/s thì
dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng hiệu dụng qua
mạch đạt cực đại thì tần số góc
ω
là
A. 40
π
rad/s. B. 100
π
rad/s. C. 125
π
rad/s. D. 250
π
rad/s.
Câu 45: Một mạch dao động LC có một tụ C = 25pF, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10
-4
H. Biết ở thời điểm ban đầu của dao động cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng
40mA. Biểu thức cường độ dòng điện và điện tích trên hai bản của tụ lần lượt là
A. i = 4.10
-2
cos(2.10
7
t -
/ 2
π
) A;
q = 2.10
-9
sin(2.10
7
t -
/ 2
π
) C.
B. i = 4.10
-2
cos(2.10
7
t) A;
q = 2.10
-9
sin(2.10
7
t) C.
C. i = 8.10
-3
cos(2.10
7
t +
/ 4
π
) A;
q = 4.10
-9
sin(2.10
7
t -
/ 2
π
) C.
D. i = 8.10
-2
cos(2.10
7
t -
/ 4
π
) A;
q = 4.10
-9
sin(2.10
7
t +
/ 4
π
) C.
Câu 46: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Asin(
ω
t+
ϕ
). Biết rằng trong khoảng
5
Phần riêng : Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần I hoặc phần II)
Phần I. Chương trình chuẩn 10 câu: Từ câu 41 đến câu 50.
thời gian 1/60 giây đầu tiên vật đi từ vị trí cân bằng và đạt li độ x = A
3 / 2
theo chiều
dương của trục ox. Mặt khác tại vị trí li độ x = 2cm thì vận tốc của vật là v = 40
3
π
cm.
Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là
A. 20
π
rad/s; 4 cm. B. 40
π
rad/s; 4 cm.
C. 30
π
rad/s; 2 cm. D. 10
π
rad/s; 3 cm.
Câu 47:
Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng
1
λ
= 0,47
µ
m và
2
λ
= 0,60
µ
m vào bề mặt một
tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của
kim loại đó là
A. 0,72
µ
m. B. 0,58
µ
m. C. 0,62
µ
m. D. 0,66
µ
m.
Câu 48: Cho đoạn mạch xoay chiều không
phân nhánh RLC cuộn cảm có r
≠
0;
u
AB
= 175
2
cos
ω
t (V); U
AF
= 25 V; U
FD
= 25 V; U
DB
= 175V. Hệ số công suất của mạch
là
A. 7/25. B. 24/25. C. 1/7. D. 1/25.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m
đến 0,75
µ
m vào hai khe. Tại điểm cách vân sáng trung tâm 3,84mm có cực đại giao
thoa của các bức xạ đơn sắc
A. 0,64
µ
m và 0,50
µ
m. B. 0,60
µ
m và 0,48
µ
m.
C. 0,64
µ
m và 0,48
µ
m. D. 0,40
µ
m và 0,48
µ
m.
Câu 50: Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc vào hai đầu
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm
là
A. 1,2 mA. B. 12 mA. C. 0,12 mA. D. 1,2 A.
Phần II. Chương trình nâng cao : Từ câu 51 đến câu 60.
Câu 51: Một quả cầu đồng chất, bán kính R bắt đầu lăn không trượt từ đỉnh mặt phẳng
nghiêng dài 12m và nghiêng 30
0
so với phương ngang. Tốc độ dài của vật ở chân mặt
phẳng nghiêng là
A.
≈
9,2 m/s. B. 7,1 m/s. C.
≈
10,8 m/s. D. 6,2 m/s.
Câu 52: Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây là sai ?
A. ở cùng một thời điểm các điểm
của vật rắn có cùng tốc độ dài.
B. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn
có cùng gia tốc góc.
C. ở cùng một thời điểm các điểm
của vật rắn có cùng tốc độ góc.
D. Trong cùng một khoảng thời gian các điểm
của vật rắn quay được những góc bằng
nhau.
Câu 53: Một thấu kính thuỷ tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của
thuỷ tinh đối với ánh sáng màu đỏ n
đ
= 1,50 và đối với ánh sáng màu tím n
t
= 1,54.
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím bằng
A. 2,9 cm. B. 2,12 cm. C. 0,74 mm. D. 1,48 cm.
Câu
54 :
Một momen lực không đổi bằng 4 Nm tác dụng vào vật có trục quay cố định, ban
đầu đứng yên. Momen quán tính của vật đối với trục quay đó là 2kgm
2
(bỏ qua mọi
lực cản). Sau 10s đầu tiên vật có động năng là
A. 0,80 kJ. B. 0,40 kJ. C. 0,08 kJ. D. 0,04 kJ.
Câu 55: Một thanh cứng, mảnh nhẹ, dài 1,0 m quay quanh một trục vuông góc với thanh và đi
qua tâm. Hai quả cầu (coi là những hạt) có khối lượng 2,0 kg và 1,5 kg được gắn vào
6
A R F L r D C B
hai đầu thanh, tốc độ dài mỗi qủa cầu là 5,0 m/s. Momen động lượng của hệ là
A. 8,75 kgm
2
/s. B. 17,5 kgm
2
/s. C. 4,375 kgm
2
/s. D. 35 kgm
2
/s.
Câu 56: Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều
hoà cùng phương, có các phương trình dao động là x
1
= 5sin(10t +
π
) cm và x
2
=
10sin(10t -
π
/3) cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 5N. B. 0,5
3
N. C. 5
3
N. D. 50
3
N.
Câu 57: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử thì
A. hạt nhân nguyên tử không dao
động.
B. mọi êlectron không chuyển động quanh hạt
nhân.
C. êlectron chuyển động trên quỹ
đạo dừng với bán kính lớn nhất
có thể.
D. nguyên tử không bức xạ.
Câu 58: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4 kW và hệ số công suất 0,866
được đấu theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380 V lấy
3
=
1,732. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là
A. 35 A. B. 60 A. C. 20 A. D. 105 A.
Câu 59: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng tại hai điểm cố định A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số
điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 60: Một tụ điện có điện dung 10
µ
F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau
đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1H. Bỏ
qua điện trở dây nối (lấy
π
2
= 10). Khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện
tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là
A. 3/400 giây. B. 1/1200 giây. C. 1/300 giây. D. 1/600 giây.
ĐÁP ÁN
1D 2D 3A 4D 5A 6C 7C 8D 9B 10B
11C 12A 13A 14D 15C 16B 17A 18C 19A 20B
21D 22D 23C 24D 25A 26B 27B 28C 29D 30B
31C 32D 33B 34C 35A 36A 37C 38B 39B 40A
41A 42D 43C 44B 45B 46A 47D 48A 49C 50B
51A 52A 53D 54B 55A 56B 57D 58C 59B 60C
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009-2010
Môn Vật Lý
7
( Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ 6
I. Phần chung cho các đối tượng (gồm 40câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu1). Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai.
A). Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha
B). Năng lượng điện từ không thay đổi
C). Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng hai lần tần
số biến thiên của dòng điện.
D). Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dòng
điện đạt giá trị cực đại.
Câu2). Cho kim loại có công thoát là 6,625 .10
-19
J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời
hai bức xạ
1
0,2 m
λ µ
=
và
1
0,1 m
λ µ
=
thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ:
A). Từ 0 J đến 6,625.10
-19
J B). Từ 6,625.10
-19
J đến 19,875.10
-19
J
C). Từ 0 J đến 13,25 .10
-19
J D). Từ 6,625.10
-19
J đến 13,25 .10
-19
J
Câu3). Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra
có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu vòng trong 1 phút?
A). 5 vòng B). 50 vòng C). 3000 vòng D). 300 vòng
Câu 4). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng
thí nghiệm có bước sóng là
0,6 m
λ µ
=
. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là:
A). 1,2mm B). 2,4mm C). 3,6mm D). 4,8mm
Câu 5). Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f
0
.Nhận định
nào sau đây đúng
A). Từ trường quay với tần số f<f
0
và chậm hơn sự quay của khung dây
B). Từ trường quay với tần số f=f
0
và chậm hơn sự quay của khung dây
C). Từ trường quay với tần số f>f
0
và nhanh hơn sự quay của khung dây
D). Từ trường quay với tần số f=f
0
và nhanh hơn sự quay của khung dây
Câu 6). Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng
cách giửa hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20cm.Coi biên độ không thay đổi trong
quá trình truyền sóng.Số điểm dao động với biên độ 3cm trong khoảng hai nguồn là:
A). 24 B). 12 C). 3 D). 6
Câu 7). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng
thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ
0.4 m
µ
đến 0,75
m
µ
. Tại điểm M cách
vân trung tâm 5 mm có mấy quang phổ chồng lên nhau:
A). 5 B). 6 C). 4 D). 7
Câu 8). Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:
A). Chỉ những phôtôn có năng lượng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng
gây ra hiện tượng quang điện
B). Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn -U
h
thì
không còn hiện tượng quang điện
C). Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích
thích
D). Hiện tượng quang điện thể hiện sâu sắc tính sóng của ánh sáng
Câu 9).Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C=
1
π
.10
-4
F , điện trở R, và cuộn dây
thuần cảm có L thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch
có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L=
5
4
π
H thì hiệu điện thế hiệu dụng
trên cuộn dây cực đại. Hỏi khi L thay đổi công suất cực đại là bao nhiêu?
8
A). 100W B). 200W C). 400W D). 50W
Câu 10). Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu
điện thế 5V. Cường độ dòng điện có độ lớn bằng bao nhiêu khi hiệu điện thế là
4V.A). 6 mA B). 6
µ
A C). 6 A D). 0,6 A
Câu 11). Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :
A). Chỉ dao động điều hoà khi biên độ góc nhỏ
B). Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
C). Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần
D). Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trường
Câu12). Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần
và dao động tổng hợp có biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành
phần là:
A).
2
3
π
B). 0 C).
2
π
D).
3
π
Câu13). Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.
A). Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kỳ, tần số và
bước sóng không đổi
B). Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ
C). Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động
D). Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
Câu14). Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số. Dao
động thành phần thứ nhất có biên độ là 5 cm pha ban đầu là
6
π
, dao động tổng hợp
có biên độ là 10cm pha ban đầu là
2
π
. Dao động thành phần còn lại có biên độ và
pha ban đầu là:
A). Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là
2
π
.
B). Biên độ là
5 3
cm, pha ban đầu là
3
π
C). Biên độ là
5
cm, pha ban đầu là
2
3
π
.
D). Biên độ là
5 3
cm, pha ban đầu là
2
3
π
.
Câu 15). Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lượng m, dao động với chu kỳ T. Cắt
lò xo thành ba phần giống hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào
vật m. Lúc này, m sẽ dao động:
A). Với chu kỳ tăng 2 lần B). Với chu kỳ giảm
2
lần
C). Với chu kỳ giảm 3 lần D). Với chu kỳ giảm
6
lần
Câu16). Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối
tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có tần số thay đổi được. Khi tần số f=f
1
=50 Hz
và f=f
2
= 200Hz thì hệ số công suất như nhau. Hỏi khi tần số bằng bao nhiêu thì cư-
ờng độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại:
A). 150Hz B). 75Hz C). 125HZ D). 100Hz
Câu 17). Một kim loại có giới hạn quang điện là
0
0,3 m
λ µ
=
. Năng lợng phôtôn tối
thiểu để bứt electron ra khỏi kim loại là:
A). 6,625.10
-19
J B). 19,875.10
-19
J C). 13,25.10
-19
J D). 0 J
Câu18). Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:
A). Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha
và cùng biên độ.
B). Được ứng dụng để đo tần số và vận tốc truyền sóng
9
C). Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bước sóng
D). Là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phương
Câu 19). Cho mạch điện gồm điện trở R = 100
Ω
, cuộn dây thuần cảm L=
1
π
H, tụ
điện có
C=
1
2
π
.10
-4
F . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A). Nhanh hơn
4
π
B). Nhanh hơn
2
π
C). Nhanh hơn
3
π
D). Nhanh hơn
3
4
π
Câu 20). Cho cuộn dây có r= 5
Ω
, Z
L
mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá
trị 5
Ω
và 9,4
Ω
thì công suất toàn mạch nh nhau. Hỏi khi R bằng bao nhiêu thì công
suất trên R cực đại:
A). 7
Ω
B). 12
Ω
C). 7,2
Ω
D). 13
Ω
Câu 21). Công thức nào sau đây đúng:
A).
L
L
u
i
Z
=
B).
u
i
Z
=
C).
C
C
u
i
Z
=
D).
R
u
i
R
=
Câu 22). Hiện tượng xãy ra khi thu sóng điện từ bằng ăng ten là:
A). Cộng hưởng B). Phản xạ có chọn lọc C). Cưỡng bức D). Giao thoa
Câu 23). Một mạch dao động được dùng để thu sóng điện từ , bước sóng thu đợc thay
đổi thế nào nếu tăng điện dung lên 2 lần ,tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế
hiệu dụng lên 3 lần.
A). Tăng 48 lần B). Giảm 4 lần C). Tăng 4 lần D). Tăng 12 lần
Câu 24). Chọn nhận định đúng
A). Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào
B). Màu của môi trường là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trường hấp thụ
C). Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là sự giảm bước sóng khi ánh sáng truyền
trong môi trường đó
D). Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím
vào vật vật sẽ có màu tím
Câu 25). Một người ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên
xuống 5 lần. Vận tốc truyền sóng là 0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp
là:
A). 80 cm B). 50 cm C). 40 cm D). 1 m
Câu 26). ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó
A). Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh
B). Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý
C). Tính đâm xuyên và tính làm phát quang
D). Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
Câu 27). Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là f
0
và hiệu điện thế hai đầu tụ
nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là
π
/2. Tăng tần số, nhận định nào sau đây
không đúng.
A). Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện
B). Công suất giảm
C). Mạch có tính cảm kháng
10
D)Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng
Câu 28). Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ:
A). Phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
B). Không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào tần số sóng
C). Phụ thuộc vào môi trường và không phụ tần số sóng
D). Không phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
Câu 29). Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời
gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật dang có giá trị dơng. Pha
ban đầu là:
A).
π
. B). -
/ 3
π
C).
π
/2 D). -
π
/2
Câu 30). Chọn nhận định đúng:
A). Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
B). Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
C). Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thờng nhỏ hơn hiện tượng
quang điện ngoài
D). Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong
Câu 31). Cho cuộn dây có r = 50
Ω
; Z
L
=
50 3Ω
mắc nối tiếp với mạch điện X gồm
hai trong ba phần tử R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau
khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại một phần t chu kỳ thì hiệu điện trên X đạt
cực đại.Trong X chứa các phần tử thoả mãn:
A). Gồm C và L thoả mãn: Z
C
- Z
L
=
50 3Ω
B). Gồm C và R thoả mãn:
2
C
R
Z
=
C). Gồm C và R thoả mãn:
3
C
R
Z
=
D). Gồm R và L thoả mãn:
3
L
R
Z
=
Câu 32). Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách
giữa hai vị trí động năng gấp 8 lần thế năng là:
A). 12 cm B). 4 cm C). 16 cm D). 8 cm.
Câu 33). Cho sóng dừng có phương trình u
(t,x)
= cos (20
π
t) . sin (5
π
x) mm .Trong đó
x đo bằng m và t đo bằng giây.Vận tốc truyền sóng là:
A). 2m/s B). 3m/s C). 8m/s D). 4m/s.
Câu 34). Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Nhận định nào sau đây sai:
A). Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
B). Chùm qua lăng kính là 1 chùm phân kỳ trong đó ánh sáng tím lệch nhiều nhất
C). Chùm sáng qua ống chuẩn trực là chùm song song
D). Màn ảnh phải đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ để thu được quang phổ
Câu 35). Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: q=Q
0
cos 2.
π
10
-7
.t
(C).Nếu dùng mạch trên thu sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:
A). 60
π
m B). 10 m C). 20 m D).
30 m
Câu 36). Cho con lắc đơn có chiều dài l=l
1
+l
2
thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con
lắc đơn có chiều dài là l
1
thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l'
=l
1
-l
2
thì dao động bé với chu kỳ là:
A). 0,6 giây B). 0,2
7
giây. C). 0,4 giây D). 0,5 giây
Câu 37). Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế:
A). Luôn có biểu thức U
1
.I
1
=U
2
.I
2
B).
Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C). Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi
D). Số vòng trên các cuộn dây khác nhau
11
Câu 38). Cho con lắc lò xo có độ cứng K=100 N/m , khối lượng m= 1kg treo ở nơi
có g=10 m/s
2
. Ban đầu nâng vật lên đến vị trí lò xo còn giản 7cm rồi cung cấp vật tốc
0,4 m/s theo phương thẳng đứng. ở vị trí thấp nhất lò xo giản là:
A). 5 cm B). 25 cm C). 15 cm. D). 10cm
Câu 39). Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây:
A). Chuyển hoá từ thế năng sang động năng B). Vừa có lợi, vừa có hại
C). Biên độ giảm dần theo thời gian D). Chuyển hoá từ nội năng sang
thế năng
Câu 40). Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
A). Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
B). Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C). Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và
phía bước sóng nhỏ
D). Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ đợc bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ
được bức xạ đó.
II. Phần dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao(gồm 10 câu từ câu
41 đến câu 50)
Câu41). Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố
định đi qua đĩa với gia tốc góc không đổi là 2 rad/s
2
. Góc mà đĩa quay đợc sau thời
gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là:
A). 50 rad B). 20 rad C). 100 rad D). 10 rad
Câu42). Chiếu lần lượt hai bức xạ
1
λ
và
2
λ
=
1
λ
/2 vào một kim loại làm Katốt của tế
bào quang điện thấy hiệu điện thế hảm lần lượt là 3 V và 8 V.
1
λ
có giá trị là:
A). 0,32
m
µ
B). 0,52
m
µ
C). O,25
m
µ
D). 0,41
m
µ
Câu43). Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m
2
đang quay đều quanh một trục với tốc độ góc
100 /rad s
ω
=
. Động năng của cánh quạt
trong chuyển động quay đó là:
A). 10 J B). 2 kJ C). 20 J D).1 kJ
Câu44). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật
chuyển động được quãng đường bằng A là:
A). T/2 B). T/4 C). T/6. D). T/3
Câu45). Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 10 m
mức cường độ âm là 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách
1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu:
A). 82 dB B). 80dB C). 100dB D). 120dB
Câu46). Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lượng m quay quanh một trục cố định
đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Mômen quán tính đối với trục quay xác định
bằng biểu thức:
A).
2
mRI =
B).
2
1
2
I mR=
C).
RmI
2
=
D).
2
m
I
R
=
Câu47). Vận động viên trượt băng nghệ thuật đang đang tay để thực hiện động tác
quay quanh trục đối xứng dọc theo thân mình. Nếu người đó co tay lại thì chuyển
động quay sẽ:
A). không thay đổi B). dừng lại ngay C). quay chậm lại D)quay nhanh hơn
Câu48). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe
là a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ
12
đơn sắc có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
và
2
0,6 m
λ µ
=
vào hai khe. Công thức xác định
những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là( K là số nguyên):
A). X= 3.k (mm) B). X= 6.k (mm) C). X= 4,5.k(mm) D). X= 5.k(mm)
Câu 49). Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A). ánh sáng phát ra từ ngọn đèn B). sóng của đài truyền hình
C.)sóng phát ra từ loa phóng thanh D). sóng của đài phát thanh
Câu 50). Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ. Bước sóng thu được là
40m. Để thu được sóng có bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao
nhiêu và mắc nh thế nào?
A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 15 C và mắc song song
C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 16C và mắc song song
III. Phần dành cho thí sinh học theo chương trình cơ bản( gồm 10 câu từ câu 51
đến câu 60)
Câu 51). Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
A). hai bước sóng B). nửa bước sóng
C). một bước sóng D). một phần bước sóng
Câu52). Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch
có chu kỳ 2.10
-4
s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ
là:
A). 0 s B). 2,0.10
-4
s C). 4,0.10
-4
s D).1,0.10
-4
s
Câu 53). Chiếu lần lượt hai bức xạ
1
λ
và
2
λ
=
1
λ
/2 vào một kim loại làm Katốt của tế
bào quang điện thấy hiệu điện thế hảm lần lượt là 3 V và 8 V.
1
λ
có giá trị là:
A). 0,52
m
µ
B). 0,32
m
µ
C). 0,41
m
µ
D). O,25
m
µ
Câu 54). Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được
tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây?
A). K B). N C). M D). L
Câu55). Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 10 m
mức cường độ âm là 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách
1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu:
A). 82 dB B). 120dB C). 80dB D). 100dB
Câu56). Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại,
tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là:
A). 5 B). 0,2 C). 24 D).
1
24
Câu57). Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung
3
10
( )
12 3
C F
π
−
=
ghép nối tiếp với điện
trở R = 100
Ω
, mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i
lệch pha
3
π
so với điện áp u thì giá trị của f là:
A).60 Hz B). 25 Hz C).
50 3
Hz D). 50 Hz
Câu58). Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ. Bước sóng thu đợc là
40m. Để thu được sóng có bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao
nhiêu và mắc như thế nào?
A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 16C và mắc song song
C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 15 C và mắc song song
Câu59). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật
chuyển động được quãng đường bằng A là:
A). T/4 B). T/3 C). T/2 D). T/6.
13
Câu60). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe
là a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
và
2
0,6 m
λ µ
=
vào hai khe. Công thức xác định
những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là( K là số nguyên):
A). X= 6.k (mm) B). X= 5.k(mm)
C). X= 3.k (mm) D). X= 4,5.k(mm)
ĐÁP ÁN
1D 2C 3D 4D 5D 6B 7B 8A 9B 10C
11D 12A 13A 14D 15D 16D 17A 18A 19B 20D
21D 22A 23C 24A 25A 26A 27D 28C 29A 30D
31C 32D 33D 34B 35D 36B 37A 38C 39D 40C
41C 42C 43D 44C 45C 46B 47D 48B 49C 50A
51D 52D 53D 54C 55D 56D 57A 58A 59D 60A
14