Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài 44 - Consonant /r/ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.86 KB, 7 trang )

Bài 44 - Consonant /r/ (Phụ âm /r/)
Consonant /r/
Phụ âm /r/

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra
kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống
ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên.
Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra
giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát.


Example
Examples

Transcriptions

Listen

Meanings

red /red/

đỏ
rare /reə(r)/

hiếm có

right /raɪt/

đúng,


bên phải

wrong /rɒŋ/

sai
sorry /ˈsɒri/

xin lỗi
arrange /əˈreɪndʒ/

sắp xếp

road /rəʊd/

con
đường
fry /fraɪ/

dán,
chiên
grass /grɑːs/

cỏ
raise /reɪz/

nân
g, giơ
lên
crack /kræk/


bẻ khóa

rich /rɪtʃ/

giàu có
very /ˈveri/

rất
pretty /ˈprɪti/

xinh đẹp

proud /praʊd/

kiêu
hãnh, tự
khắc
parents /ˈpɛərənts/

cha mẹ
everybody

/ˈevriˌbɒdi/


mọi
người,
mỗi
người
restaurant


/ˈrestrɒnt/

nhà hàng

marry /ˈmæri/


ới, kết
hôn
Identify:
Chỉ có "r" được phát âm là /r/
Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm
và nó được gọi là "phụ âm câm"
Examples

Transcriptions

Listen

Meanings

depart /dɪˈpɑːt/

ra đi,
khởi
hành
afternoon

/ˌɑːftəˈnuːn/



buổi
chiều
forbidden

/fəˈbɪdən/

cấm
wonderful

/ˈwʌndəfəl/


tuy
ệt vời,
kỳ diệu
storm /stɔːm/

cơn bão

airport /ˈeəpɔːt/

sân bay

quarter /ˈkwɔːtə(r)/


m
ột phần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×