Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh-ks.phan quang thoai docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.96 KB, 4 trang )

Ks.phanquangthoai phanquangthoai@yahoo
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm ñối với cơ sơ
sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (áp dụng tại cấp xã)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm phải chuẩn bị hồ sơ theo quy ñịnh.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Uỷ ban nhân cấp xã.
+Công chức tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ).
+ Thành lập ñoàn thẩm ñịnh
Khi hồ sơ ñã hợp lệ, cơ quan thẩm ñịnh tổ chức ñoàn thẩm ñịnh cơ sở.
* ðoàn thẩm ñịnh gồm 3-5 thành viên, trong ñó phải có ít nhất 2/3 thành viên là
cán bộ làm công tác chuyên môn về vệ sinh an toàn thực phẩm, thanh tra chuyên ngành
vệ sinh an toàn thực phẩm. Có thể mời chuyên gia từ bên ngoài (phù hợp chuyên môn)
tham gia ñoàn thẩm ñịnh.
* Kết quả thẩm ñịnh cơ sở ghi vào Biên bản thẩm ñịnh cơ sở. Sau ñó chuyển toàn
bộ hồ sơ và Biên bản cho cơ quan có thẩm quyền tương ñương thực hiện việc cấp Giấy
chứng nhận.
Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
- Thành phần hồ sơ:
+ ðơn ñề nghị cấp Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm ñối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
+ Bản sao công chức Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh (nếu có).
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo ñảm ñiều kiện
VSATTP gồm:
*Bản vẽ sơ ñồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh
* Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi
sản phẩm ñặc thù
+ Bản cam kết bảo ñảm VSATTP ñối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực
phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh.


+ Bản sao công chức Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện sức khoẻ của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận ñã ñược tập huấn kiến thức về VSATTP của
chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm .
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận HACCP (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong 15 ngày, tối ña không quá 3 tháng.
- ðối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm.
- Lệ phí: 50.000 ñ.
- Tên mẫu ñơn, mẫu tờ khai (nếu có và ñề nghị ñính kèm):
+ ðơn ñề nghị cấp Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
+ Bản cam kết bảo ñảm vệ sinh an toàn thực phẩm ñối với nguyên liệu và sản phẩm
thực phẩm.
-
Yêu c
ầu, ñiều kiện thực hiện thủ tục h
ành chính (n
ếu có):


* Thực phẩm có nguy cơ cao bao gồm 10 nhóm sau:
a) Thịt và các sản phẩm từ thịt;
b) Sữa và các sản phẩm từ sữa;
c)Trứng và các sản phẩm chế biến từ trứng;
d) Thuỷ sản tươi sống và ñã qua chế biến;
ñ) Các loại kem, nước ñá, nước khoáng thiên nhiên;
e) Thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực

phẩm bổ sung, phụ gia thực phẩm;
g) Thức ăn, ñồ uống chế biến ñể ăn ngay;
h) Thực phẩm ñông lạnh;
i) Sữa ñậu nành và sản phẩm chế biến từ ñậu nành;
k) Các loại rau, củ, quả tươi sống ăn ngay.
* UBND xã nếu ñược UBND huyện uỷ quyền cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải ñăng ký kinh doanh; các
hộ gia ñình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói ñơn giản, kinh doanh hàng tươi sống,
không bao gói; các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn ñể ăn ngay trong ngày
và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã tổ chức và quản lý; các trường tiểu học,
mầm non không thuộc diện quản lý của cấp trên.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26/7/2003.
+ Nghị ñịnh số 163/2004/Nð-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ quy ñịnh chi tiết thi
hành một số ñiều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm.
+ Quyết ñịnh số 11/2006/Qð-BYT ngày 09/3/2006 của Bộ Y tế ban hành “ Quy chế cấp
Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm ñối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có nguy cơ cao.
+ Quyết ñịnh số 80/2005/Qð-BTC ngày 17/11/2005, Quyết ñịnh số 57/2006/Qð-BTC
của Bộ Tài chính quy ñịnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất
lượng VSATTP.
Ks.phanquangthoai phanquangthoai@yahoo
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc

, ngày tháng năm 200

ðƠN ðỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm


Kính gửi: (tên ñơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm,
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Trung tâm Y tế, UBND
huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh)

Cơ sở ñược thành lập ngày:
Trụ sở tại:
ðiện thoại: Fax:
Giấy phép kinh doanh số ngày cấp: ñơn vị cấp:
Loại hình sản xuất, kinh doanh:
Công suất sản xuất/năng lực phục vụ:
Số lượng công nhân viên: (cố ñịnh: thời vụ: )
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
(ghi cụ thể mặt hàng, loại hình kinh doanh).
Xin trân trọng cảm ơn.

Hồ sơ gửi kèm gồm:
-Bản sao công chứng Giấy ñăng ký kinh
doanh;
-Bản thuyết minh về cơ sở vật chất;
-Bản sao công chứng Giấy chứng nhận GMP,
SSOP, HACCP (nếu có);
-Bản cam kết bảo ñảm vệ sinh, an toàn thực
phẩm ñối với nguyên liệu TP và sản phẩm TP
do cơ sở SX, KD;
-Giấy chứng nhận ñủ ñiều kiện sức khoẻ của
chủ cơ sở và người trực tiếp tham gia SX, KD;
-Bản sao Giấy chứng nhận ñã ñược tập huấn
kiến thức về VSATTP.
CHỦ CƠ SỞ
(ký tên & ñóng dấu)

BẢN CAM KẾT BẢO ðẢM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
ðỐI VỚI NGUYÊN LIỆU VÀ SẢN PHẨM THỰC PHẨM
Số


Cơ sở:
ðịa chỉ:
ðiện thoại: Fax: E-mail:


CAM KẾT

Áp dụng cho sản phẩm:
Chúng tôi cam kết bảo ñảm vệ sinh an toàn thực phẩm ñối với nguyên liệu thực phẩm
và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
người tiêu dùng và cơ quan quản lý nhà nước về những vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm
theo quy ñịnh của pháp luật.
, ngày tháng năm 200
CHỦ CƠ SỞ

×