Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

45 ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC - (26)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.03 KB, 5 trang )

BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009-2010
MÔN :HÓA HỌC

ĐỀ SỐ : 26
Họ tên thí sinh: SBD:
Cho biết khối lượng (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; O=16; N=14; C=12; He=4;I=127; Br =80; Cl=35,5; P=31; S=32; Mg=24; Al=27; Na=23; K=39; Ca=40; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137; Mn=55.
Phần chung cho tất cả các thí sinh: Từ câu 1đến câu 40.
Câu 1:Các ion tồn tại đồng thời trong một dd là :
A.K
+
, Ag
+
, NO
3
-
, CO
3
2-
. B.Na
+
, Cu
2+
, NO
3
-
, S


2-
.
C.Al
3+
, NH
4
+
, H
+
, Cl
-
. D.K
+
, NH
4
+
, H
+
.
Câu 2:Cho sơ đồ phản ứng sau:
0 0
3 3
2
/
, /
, ,
1:1( )
AgNO NH
Cl a s
NaOH t CuO t

mol
Toluen X Y Z T
+
+
+ +
→ → → →
Biết X,Y,Z,T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính . Công thức cấu tạo đúng của T là chất nào ?
A.C
6
H
5
COOH. B.p-CH
3
-C
6
H
4
-COONH
4
. C.C
6
H
5
COONH
4
. D.p-HOOC-C
6
H
4
-COONH

4
Câu 3:Lấy m gam oleum H
2
SO
4
.3SO
3
hòa tan vào 200 gam nước được dd H
2
SO
4
10%. Giá trị của m là:
A.23,66g. B.21,97g. C.16,9g. D.18,87g.
Câu 4: Hợp chất X có công thức phân tử C
9
H
17
O
4
N có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C
5
H
7
O
4
NNa
2
có sơ đồ chuyển hóa : X
+ dd NaOH
→

Y
+ dd HCl
→
C
5
H
10
O
4
NCl.Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
COOCH
2
CH(NH
2
)CH
2
OOCC
2
H
5
B. C
2
H
5
OOCCH
2

CH(NH
2
)CH
2
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(NH
2

)CH
2
CH
2
COOCCH
3
Câu5: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe
2
O
3
, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd H
2
SO
4
2M.Khối lượng muối thu được là:
A.60 gam. B.80gam. C.85gam. D.90gam.
Câu 6:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại :Zn, Fe, Cu bằng dd HNO
3
loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu
được chất rắn không tan là Cu. Phần dd sau phản ứng có chất tan là:
A.Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, B.Zn(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
2
.
C.Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
. D.Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)

2
.
Câu 7.Cho các chất sau : Al, P, Zn, Mg, Ni, Ba. Chất tác dụng được dd xút NaOH tạo khí H
2
là:
A.Al, Zn. B.Al, P, Zn, Mg, Ba. C.Al, Zn, Mg. D.Al, Zn, NaOH.
Câu 8: Trong các ankan đồng phân của nhau , chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A.Đồng phân mạch không phân nhánh . B.Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất
C.Đồng phân izoankan. C.Đồng phân tert ankan.
Câu 9: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả dung dịch trong dãy sau: ancol etylic,
đường củ cải , đường mạch nha.
A.Dung dịch AgNO
3
/NH
3
B.Cu(OH)
2
/OH
-
.
C.Natri kim loại . D.Dung dịch CH
3
COOH.
Câu 10:Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16gam Fe
2
O
3
, đun nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe
3
O

4
,
Fe
2
O
3
. Hòa tan hoàn toàn X bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu được dd Y .Cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là :
A.20gam. B.32gam. C .40gam. D.48gam
Câu 11: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A . Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít
H
2
(đktc) . Mặt khác oxihoa hoàn tòan 7,6 gam X bằng CuO (t
0
) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch
AgNO
3
dư thu được 21,6 gam kết tủa . Công thức phân tử của A là :
A.C
2
H
5
OH. B.CH
3
CH
2
CH

2
OH. C.CH
3
CH(CH
3
)OH. D.CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 12:Để tác dụng vừa đủ m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần vừa đủ 260ml dd HCl 1M thu được dd A.Cho dd A
phản ứng với dd NaOH dư , lượng kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8 gam
chất rắn . Giá trị của m là :
A.7,68 gam. B.7,86 gam. C.9,68 gam. D.8,76 gam.
Câu 13:Để tinh chế loại iốt bán trên thị trường thường có lẫn các tạp chất như Br
2
, Cl
2

và hơi nước , người ta tiến hành :
PHAN SỸ TÂN
PS
T
BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010
A.Nghiền nhỏ với KI , CaO rồi nung với hỗn hợp thu lấy hơi , làm lạnh . Khi đó I
2
sẽ ngưng tụ ta được I
2
.
B.Ngiền nó với KBr , vôi sống rồi nung hỗn hợp thu lấy hơi rồi làm lạnh. Khi đó I
2
sẻ ngưng tụ ta thu được I
2
.
C.Hòa hỗn hợp vào nước khi đó Cl
2
, Br
2
sẽ tan chất rắn thu được là I
2
.
D.Nghiền nó với KI, rồi nung hỗn hợp thu lấy hơi rồi làm lạnh.Khi đó I
2
sẽ ngưng tụ lại ta thu được I
2
Câu 14: Trong các hiđrocacbon: ankan, ankin, benzen loại nào tham gia phản ứng thế ?
A.ankan. B.ankin.
C.benzen. D.Ankan, ankin, benzen đều tham gia phản ứng thế.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X , thu được 3,36 lít khí CO

2
, 0,56lít khíN
2
(các khí đo ở đktc) và 3,15
gam nước .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm muối H
2
NCH
2
COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là :
A.H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
. B.H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
.
C.H
2
N-CH
2
-CH

2
COOH. D.H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì có
1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2
hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là :
A.4,4 gam. B.18,8 gam. C.8,6 gam. D.28,2 gam.
Câu 17:Cho 1 halogen X tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M hóa trị (I) được 4,12 gam hợp chất A . Cũng lượng
halogen đó tác dụng với Al tạo ra 3,56 gam chất B . Còn nếu cho lượng kim loại nói trên tác dụng hết với S được 1,56 gam
hợp chất C . Tên các nguyên tố M,X lần lượt là :
A.Li,Br. B.Na,Cl. C.K, Br. D.Na, Br.
Câu 18: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950đvc, của tơ enang bằng 21590 đvc . Số mắt xích trong phân tử

của mỗi loại tơ trên lần lượt là :
A.150 và 160. B.200 và 150. C.150 và 170. D.170 và 180.
Câu 19: Xelulozơ trinitrat được điều chế từ xelulozơ và axit nitric đặc , nóng. Để có 29,7kg xelulozơ trinitrat, cần dùng
dung dịch chứa m kg axit nitric (Hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :
A.30kg. B.21kg. C.42kg. D.10kg.
Câu 20:Các khí sinh ra khi cho matozơ vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng , dư gồm :
A.H
2
S và CO
2
. B.SO
3
và CO
2
. C.H
2
S và SO
2
. D.SO
2
và CO
2
.
Câu 21:Ôxihoa nhẹ 3,2 gam ancol metylicthu được hỗn hợp sản phẩm gồm anđêhit, axit , rượu dư và nước . Trong đó số
mol anđêhit gấp 3 lần số mol axit. Đem thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm này bằng AgNO
3

/NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag.Hiệu suất của quá trình oxihoa ancol là:
A.70%. B.40%. C.30%. D.50%.
Câu 22:Trong các phản ứng sau:
1) dd Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
. 2) dd Na
2
CO
3
+ FeCl
3
3) dd Na
2
CO
3
+ BaCl
2
4) dd NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
5) dd (NH

4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
6) dd Na
2
S + AlCl
3
Các phản ứng đồng thời tạo ra kết tủa và khí bay ra là :
A.3,5,6. B.2,4,5. C.2,5,6. D.2,4,6 .
Câu 23:Hỗn hợp M gồm Fe
2
O
3
và Al.Nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 26,8 g chất N.Hòa tan N trong
H
2
SO
4
loãng ,dư thu được 11,2 lít khí (đktc) .Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp M là :
A.60,4%. B.50,4%. C.20,1%. D.40,3%.
Câu 24:Thể tích dd FeSO
4
0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 100ml dd KMnO
4
0,2M và K
2

Cr
2
O
7
0,1M trong môi
trường axit là :
A.0,16lít . B.0,32lít . C.0,08lít. D.0,64lít.
Câu 25:Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol, đơn chức,mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được hỗn hợp các ete có số mol
bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam . Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là: (Giã sử toàn bộ ancol chuyển hóa thành ete)
A.0,2. B.0,1mol. C.0,4. D.0,3
Câu 26:Hai xicloankan M và N Đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng ) thì N cho 4
hợp chất , M chỉ cho 1 hợp chất duy nhất . Tên của M và N lần lượt là :
A.Metyl xiclopentan và 1,2-đimetyl xiclobutan. B.Xiclohexan và metyl xiclopentan.
C.Xiclohecxan và propylxiclopropan. D.Xiclohecxan và 1,2-đimetylxiclobutan.
Câu 27:Dẫn V lít CO
2
(đktc) vào dd chứa 3,7 gam Ca(OH)
2
.Sau phản ứng thu được 4 gam kết tủa. V có giá trị lớn nhất là:
A.0,896lít. B.1,344lít. C.2,24lít. D.0,672lít.
Câu 28:Hòa tan hoàn toàn 13gam hỗn hợp 3 kim loại có hóa trị (II) trong dd HNO
3
loãng thu được 4,48 lít(đktc) hỗn hợp
khí gồm NO và NO

2
có tỉ khối so với H
2
là 19. Số gam muối tạo thành là:
A.18,9 gam. B.37,8 gam. C.47,25 gam. D.56,7 gam.
PHAN SỸ TÂN
BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010
Câu 29: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C
2
H
5
OH (H
2
SO
4đặc
, 170
0C
) thường lẫn các oxit như SO
2
, CO
2
. Dung dịch
nào dưới đây có thể dùng để loại bỏ CO
2
, SO
2
?
A.Dung dịch brôm dư. B.Dung dịch NaOH dư.
C.Dung dịch Na
2

CO
3
. D.Dung dịch KMnO
4
dư.
Câu 30:Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C,H,O. Cho X tác dụng với hiđro dư có mặt Ni đun nóng , thu được chất hữu cơ
Y.Đun nóng Y với H
2
SO
4
đặc ở 170
0C
thu được chất hữu cơ Z.Trùng hợp Z thu được poliizobutilen Công thức cấu tạo của
X là:
A.CH
2
=CH-CH(CH
3
) –OH. B.CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-OH.
C.CH
3
-CH(CH
3
)-CH

2
-OH. D.CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-OH.
Câu 31:Dãy gồm tất cả các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ne là:
A.Na
+
, Al
3+
, Cl
-
, S
2-
. B.K
+
, Al
3+
, F
-
, Mg
2+
.
C .Na
+

, Al
3+
, F
-
, Mg
2+
;
D.Na
+
, Al
3+
, Cl
-
, Mg
2+
.
Câu 32: Đun nóng m
1
gam ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
ở nhiệt độ thích hợp thu được m
2
gam chất hữu cơ Y Tỉ khối
hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100% .X có công thức phân tử là :
A.C
2
H
5

OH. B.C
3
H
7
OH. C.C
4
H
9
OH. D.C
5
H
11
OH.
Câu 33: Điện phân nóng chảy muối của kim loại M, (M có số oxihoa +2)với cường độ dòng điện là 10A , thời gian điện
phân là 80 phút, 25 giây. Số mol của kim loại M thu được sau khi điện phân là:
A.0,2mol B.0,25mol. C.0,3mol. D.0,1 mol
Câu 34:Khi xà phòng hóa 1,5 gam chất béo cần 100ml dung dịch KOH 0,1 M . Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là bao
nhiêu?
A.373,33. B.473,43. C.3,733. D.37,333.
Câu 35:Dung dịch metyl amin có thể phản ứng được với các chất nào sau đây : Na
2
CO
3
, FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng, CH

3
COOH,
C
6
H
5
ONa và quỳ tim.
A.FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng, CH
3
COOH, quì tím. B.Na
2
CO
3
, FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng, C
6
H
5
ONa.

C.FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng , quì tím. D. FeCl
3
, H
2
SO
4
loãng, C
6
H
5
ONa.
Câu 36:Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO
2
và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích HCl 2M lớn nhất cần cho vào
dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là :
A.0,06 lít . B.0,08lít. C.0,12lít. D.0,18 lít.
Câu 37:Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư sinh ra muối X . Muối X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỉ lệ mol
nào sau đây?(Lượng HCl phản ứng nhiều nhất)
A.2:3 B.1:2 C.1:1. D.1:3.
Câu 38:Nguyên tắc dùng để điều chế kim loại là :
A.Dùng Al,H
2
, CO, C để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao để tạo ra kim loại .
B.Dùng kim loại mạnh để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối .

C.Điện phân nóng chảy muối clorua hay hiđroxit kim loại để điều chế kim loại kiềm , kiềm thổ.
D.Dùng chất khử thích hợp hay dòng điện để khử hợp chất của kim loại nhằm tạo kim loại tương ứng.
Câu 39: Cho 9,6 gam Cu tác dụng với 250ml dd muối Fe
2
(SO
4
)
3
a mol/l thu được dd hỗn hợp muối sunfat . Thêm 20 gam
bột sắt vào dd hỗn hợp muối sunfat trên . Khi phản ứng kết thúc thấy 8,8 gam Fe.Nồng độ của A là:
A.1M. B.0,8M. C.0,6M. D.0,4M.
Câu 40: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
6
H
6
mạch hở , không phân nhánh . Biết 1 mol X tác dụng với AgNO
3
/NH
3

tạo ra 292 g kết tủa . Công thức cấu tạo của X là :
A.CH=CC=CCH
2
CH
3
B.CH=CCH(CH
3
)C=CH
C.CH=CCH
2

CH=C=CH
2
. D.CH=CCH
2
CH
2
C=CH.
A.Phần dành cho Ban KHTN :Từ câu 41 đến câu 50.
Câu 41: Khi đun 9,7 g hỗn hợp A gồm 2 đồng đẳng của brômua benzen với dd NaOH, rồi cho khí CO
2
đi qua thu được 5,92
g một hỗn hợp B gồm 2 chất hữu cơ. Tổng số mol của các chất trong A là :
A.0,02 mol. B.0,04 mol. C.0,06 mol. D.0,08 mol.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu
2
S.FeS
2
+ H
2
SO
4

→
CuSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)

3
+ SO
2
+ H
2
O .
Hệ số các chất của phương trình trên lần lượt là:
A.2,24,4,1,25,24. B.2,26,4,1,25,26.
C.4,26,4,2,25,26. D.2,26,8,2,25,26.
Câu 43: Lấy 7,88 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động (X,Y) có hóa trị không đổi chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1,
nung trong oxi đư để oxi hóa hoàn toàn thu được 4,74gam hỗn hợp 2 oxit. Phần 2, hòa tan hòan toàn trong dd hỗn hợp HCl
và H
2
SO
4
loãng .Thể tích H
2
( đktc) và giới hạn khối lượng muối thu được là :
PHAN SỸ TÂN
BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010
A.1,12l; 7,49g

m

8,74g. B.1,12l ;7,50 g

m

8,47g.
C.2,24l ; 7,49g


m

8,74g. D.2,24l; 7,50g

m

8,47g.
Câu 44: Thêm vào 1lít dd CH
3
COOH 0,1M, một lượng HCl là 10
-3
mol.Thu được dd A(thể tích thay đổi không đáng
kể).Biết
3
CH COOH
K
=1,58.10
-5
. Dung dịch A có giá trị pH là :
A.2,73. B.3,73. C.4,73. D.5,73.
Câu 45:Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrocacbon X , thu được 4 lít CO
2
và 4 lít hơi nước (các thể
tích đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là:
A.C
2
H
4
. B.C

2
H
6.
C.C
3
H
6
. D.C
3
H
4.
Câu 46:Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hóa : E
0
(Cu-X) = 0,46V; E
0
(Y-Cu) =1,1V;
E
0
(Z-Cu)=0,47V

(X,Y,Z là 3 kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A.X,Cu, Y,Z. B.Z,Y,Cu,X. C.X,Cu,Z,Y. D.Y,Z,Cu,X

.
Câu 47:Cho canxicacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dd M gồm HgSO
4
, H
2

SO
4
ở 80
0
C thu được hỗn hợp
X gồm 2 chất khí. Cho 2,02 gam hỗn hợp X phản ứng với dd AgNO
3
trong amoniac dư thì thu được 11,04 gam hỗn hợp rắn
Y .
Hiệu suất phản ứng cộng nước của chất khí vào dd M là bao nhiêu ?
A.79%. B.80%. C.60%. D.50%.
Câu 48:Cho sơ đồ phản ứng : NH
3

3
1:1( )
CH I
mol
+
→
X
HONO
+
→
Y
0
,CuO t+
→
Z
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :

A.HCHO, HCOOH. B.C
2
H
5
OH, HCHO.
C.CH
3
OH, HCHO. D.C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 49: Hỗn hợp khí A chứa hiđro và 2anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Tỉ khối của A đối với heli là 4,13. Đun
nóng nhẹ hỗn hợp A có mặt xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với
hiđro là 11,8. Phần trăm thể tích của từng chất trong hỗn hợp A là :
A.C
3
H
6
:12%: C
4
H
8
:18%; H
2
:70%. B.C
2
H

4
:12%;C
3
H
6
:18%; H
2
:70%.
C.C
3
H
6
:24%: C
4
H
8
:9%; H
2
:67%. D.C
2
H
4
:24%;C
3
H
6
:9%; H
2
:67%.
Câu 50:Trong phân tử SF

6
, nguyên tử S có kiểu lai hóa là:
A.sp
2
. B.sp
3
. C.sp
3
d. D.sp
3
d
2
.
B.Phần dành cho Ban Cơ Bản: Từ câu 51 đến câu 60.
Câu 3:Cho 1,97 gam fomalin vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, cho 10,8 gam bạc kim loại . Nồng độ phần trăm của dung dịch
fomalin là :
A.37%. B.38,07%. C.36%. D.58%.
Câu 10: Cho KI tác dụng KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
, người ta thu được 3,02 gam MnSO
4
. Số gam iốt tạo thành và

khối lượng KI tham gia phản ứng trên là:
A.10,72g và 16,6g. B.12,7 g và 16,6 g. C.10,72 g và 14,6g. D.12,7 g và 7,6 g.
Câu 4:Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit Fe
2
O
3
và CuO nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được 2 gam
hỗn hợp 2 kim loại và 2,24 lít khí (đktc) .Khối lượng của hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:
A.5gam. B.5,1gam. C.5,2gam. D.5,3gam.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X mạch hở trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng . Biết X tác dụng với HCl với tỉ lệ mol n
X
:
n
HCl
= 1:1 . Công thức phân tử của X là :
A.C
2
H
7
N. B.C
3
H
7
N. C.C
3
H
9
N. D.C
4
H

11
N
Câu 6: Tiến hành phản ứng trùng hợp 20,8 gam Stiren . Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml dung
dịch Br
2
0,2M . Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là :
A.25%. B.50%. C.60%. D.75%.
Câu 7 : Hòa tan hoàn toàn 0,2mol hỗn hợp K
2
CO
3
và KHCO
3
vào dd HCl dư . Dẫn hết khí sinh ra vào bình chứa 2lít dung
dịch hỗn hợp Ca(OH)
2
0,025M và NaOH 0,4 M .
Khối lượng kết tủa thu được là:
A.15g. B.10g. C.20.g. D.5g.
Câu 1:Hòa tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al trong ddHCl thu được 1,792 lít H
2
(đktc) .Số gam muối thu
được sau phản ứng là:
A.12,02gam. B.11,05gam. C.10,02gam. D.10,2gam.
Câu 9:Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A.Tơ enang. B.Nilon-6,6. C.Tơcapron. D.Tơ axetat.
PHAN SỸ TÂN
BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010
Câu 5: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C
8

H
10
. Khi tác dụng với brom có mặt bột Fe hoặc
không, đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên gọi của X là :
A. 1,3- đimetylbenzen; B. 1,4- đimetylbenzen C . Etylbenzen D. 1,2- đimetylbenzen.
Câu 2:Từ các phản ứng : 2FeCl
3
+ Cu
→
2FeCl
2
+ CuCl
2
Fe + CuCl
2

→
FeCl
2
+ Cu.
Có thể sắp xếp khả năng oxihoa theo trật tự:
A.Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
. B.Fe
3+
> Fe

2+
> Cu
2+
.
C.Fe
2+
> Fe
3+
> Cu
2+
. D.Cu
2+
> Fe
3+
> Fe
2+
.
Hết
PHAN SỸ TÂN

×