Unit 3 - What is it? Cái gì đây?-phần 1
Trong bài này bạn sẽ được học các sử dụng What để đặt
câu hỏi, mạo từ bất định a và an và danh từ số ít, số nhiều
và cách sử dụng đại từ chỉ định (This, That, These,
Those).
Vocabulary - Từ vựng
T
ừ vựng
Phiên âm
T
ừ loại
Nghe
Ngh
ĩa
apple /ˈæp.ļ/ n
quả táo
ashtray /ˈæʃ.treɪ/ n
cái gạt tàn
bed /bed/ n
cái gường
bus /bʌs/ n
xe buýt
car /kɑːʳ/ n
xe hơi
chair /tʃeəʳ/ n
cái ghế
clock /klɒk/ n
đồng hồ
cup /kʌp/ n
cái tách
door /dɔːʳ/ n
cánh cửa
egg /eg/ n
qủa trứng
fork /fɔːk/ n
cái dĩa
glass /glɑːs/ n
cái ly
handbag
/ˈhænd.bæg/
n
túi xách tay (nữ)
house /haʊs/ n
căn nhà
ice-cream
/aɪsˈkriːm/ n
kem, cà rem
key /kiː/ n
chìa khoá
knife /naɪf/ n
con dao
lemon /ˈlem.ən/ n
quả chanh
lorry /ˈlɒr.i/ n
xe tải
orange /ˈɒr.ɪndʒ/ n
quả cam
pen /pen/ n
cây viết mực
plate /pleɪt/ n
cái đĩa
radio /ˈreɪ.di.əʊ/ n
máy thu thanh
shelf /ʃelf/ n
cái kệ
spoon /spuːn/ n
cái muỗng
table /ˈteɪ.bļ/ n
cái bàn
taxi /ˈtæk.si/ n
xe taxi
that /ðæt/ pron
đó, kia
these /ðiːz/ pron
đây, những cái này
this /ðɪs/ pron
đây, này
those /ðəʊz/ pron
đó, những cái đó
towel /taʊəl/ n
khăn tắm
train /treɪn/ n
xe lửa
umbrella /ʌmˈbrel.ə/ n
cây dù
watch /wɒtʃ/ n
đồng hồ đeo tay
what /wɒt/ pron
cái gì
window /ˈwɪn.dəʊ/ n
cửa sổ