Unit 12: DO THIS! DON'T DO THAT ! - Hãy làm
cái này! Đừng làm cái kia!-phần1
Ở bài 11, bạn đã làm quen với kiểu câu yêu cầu lịch sự sử dụng
I'd like Trong bài này, chúng ta sẽ học cách yêu cầu sử dụng
dạng mệnh lệnh (The imperative) và đại từ làm tân ngữ (Object
Pronoun).
Vocabulary
action /ˈæk.ʃ
ə
n/ n
hành động, khẩu
lệnh "bắt đầu quay"
"diễn" (theo nghĩa
trong bài)
actor /ˈæk.təʳ/ n
nam diễn viên
actress /ˈæktrɪs/ n
nữ diễn viên
camera /ˈkæm.rə/ n
máy quay phim
chocolate /ˈtʃɒk.lət/ n
sô-cô-la
close /kləʊz/ v
đóng
Coca-Cola /ˌkəʊ.kəˈkəʊ.lə/
v
Côca Côla
everybody /ˈev.riˌbɒd.i/ prop
mọi người
eye /aɪ/ n
mắt
film /fɪlm/ n
phim ảnh
film director /ˈfɪlmdaɪˈrek.təʳ/
n
đạo diễn phim
film star /ˈfɪlm.stɑːʳ/ n
ngôi sao điện ảnh
fine /faɪn/ adj
tốt (khi nói về sự
vật, sự việc)
give /gɪv/ v
đưa
go (out) /ˈgəʊ.aʊt/ v
đi (ra)
hand /hænd/ n
bàn tay
kiss /kɪs/ v
hôn
laugh /lɑːf/ v
cười (thành tiếng)
light /laɪt/ n
ánh sáng, đèn
look(at) /ˈlʊk.æt/ v
nhìn (vào)
look (into) /ˈlʊk.ɪntə/ v
nhìn (vào trong)
microphone /ˈmaɪ.krə.fəʊn/ n
micrô
move /muːv/ v
cử động
now /naʊ/ adv
bây giờ
open /ˈəʊ.p
ə
n/ v
mở
put on /ˈpʊtˈɒn/ v
mặc vào
quiet /kwaɪət/ adj
yên lặng
record player
/ˈrek.ɔːd.pleɪ.əʳ/
n
máy hát, máy quay
đĩa
run /rʌn/ v
chạy
sit (down) /ˌsɪtˈdaʊn/ v
ngồi (xuống)
smile (at) /smaɪl.æt/ v
mỉm cười (với)
start /stɑːt/ v
bắt đầu, khởi động
studio /ˈstjuː.di.əʊ/ n
phim trường, phòng
quay phim
take /teɪk/ v
nắm, cầm, lấy
take off /.teɪkˈɒf/ v
cởi ra
turn on /.tɜːnˈɒn/ v
bật lên
turn off /.tɜːnˈɒf/ v
tắt
walk /wɔːk/ v
đi bộ
yoghurt
(= yoghourt,
yogurt)
/ˈjɒg.ət/ n
sữa chua
People's names
First names
Surnames
Female
Male
Charles
Glint
Steve
Evans
Hardy
Newman
Orson
Westwood
White
Expressions
- Be quiet, please! - Xin hãy trật tự!
- Everybody! - Nào tất cả mọi người!
- OK! - Được rồi!, Tốt rồi!
- That's fine! - Tốt lắm!
- Action! - Quay!
Listening
Mời bạn nghe audio sau:
Charles Orson is a film director. He's in the studio. He's with
Steve Newman and Raquel Evans. Steve's an actor. Raquel's an
actress. They're film stars.
“Everybody! Be quiet, please! OK, Steve, now open the door
come in walk to the sofa Walk! Don't run! OK, sit down
don't move now, take Raquel's hand look into her eyes don't
laugh! smile!"
"Raquel! Smile at Steve look into his eyes don't laugh! now,
close your eyes. Steve! Kiss her! That's fine! Now, Steve, go to
the door go out, and close the door OK, turn the lights on
turn the microphones on start the camera action!”
Look at these pictures. Listen and repeat these following
sentences. Hãy nhìn những bức tranh. Nghe và đọc lại các
câu sau.
- Look at me. - Hãy
nhìn tôi.
- Look at her. - Hãy
nhìn cô ấy.
- Look at him. - Hãy
nhìn anh ấy.
- Look at them. -
Hãy nhìn họ.
- Look at us. - Hãy
nhìn chúng tôi.
- Look at it. - Hãy
nhìn nó.