Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Unit 14: AT THE HAIRDRESSER''''S-phần 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 9 trang )

Unit 14: AT THE HAIRDRESSER'S-phần 1
Vocabulary
athletic /ˈdʒɒk.stræp/ adj


dáng thể thao (khỏe
mạnh và dẻo dai của
người hay chơi thể
thao.)
band /bænd/ n

ban nhạc
cook /kʊk/ v

nấu ăn
cricket /ˈkrɪk.ɪt/ n

môn crikê
dance /dɑːnts/ v

khiêu vũ
drive /draɪv/ v

lái xe
drum /drʌm/ n

trống
electric /ɪˈlek.trɪk/ adj


(thuộc về) điện, (sử


dụng) điện.
excellent /ˈek.s
ə
l.
ə
nt/ adj


xuất sắc
football /ˈfʊt.bɔːl/ n

bóng đá
golf /gɒlf/ n

môn đánh gôn
hairdresser's

/ˈheəˌdres.əz/ n

tiệm uốn tóc
handsome /ˈhæn.səm/ adj


đẹp trai
harmonica /hɑːˈmɒn.ɪ.kə/ n

khẩu cầm, đàn
harmonica
intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒ
ə

nts/

adj


thông minh
iron /aɪən/ v

là, ủi
language /ˈlæŋ.gwɪdʒ/ n

ngôn ngữ, tiếng
piano /piˈæn.əʊ/ n

đàm dương cầm, đàn
piano
plane /pleɪn/ n

máy bay
play /pleɪ/ v

chơi
organ /ˈɔː.gən/ n

đàn organ
really /rɪəl/ adv


thực sự
rugby /ˈrʌg.bi/ n


môn bóng bầu dục
saxophone /ˈsæk.sə.fəʊn/

n

kèn xacxô (nhạc khí)
see /siː/ v

nhìn, trông thấy
sew /səʊ/ v

may vá
sing /sɪŋ/ v

hát
ski /skiː/ v

trượt tuyết
speak /spiːk/ v

nói
sports /spɔːt/ n

các môn thể thao
swim /swɪm/ v

bơi
type /taɪp/ v


đánh máy
wonderful /ˈwʌn.də.f
ə
l/ adj


tuyệt vời
People's names
First names

Surnames

Female

Male

Jane
Sally

Expressions
Really? Thật vậy sao? Dùng để hỏi khi nghi ngờ hoặc ngạc
nhiên về điều vừa nghe.
Pardon? Dạ? hả? Dùng để yêu cầu người khác lặp lại câu vừa
nói.
Note
Một số danh từ khi thêm 's lại mang một nghĩa khác, rất dễ gây
nhầm lẫn với sở hữu cách như:
hairdresser = thợ làm đầu
hairdresser's = tiệm làm đầu (đôi khi được hiểu là "của thợ
làm đầu")

Ví dụ:
"Where are you going?". "to the hairdresser's" (hairdresser's
trong câu này được hiểu là "tiệm làm đầu")
"Whose trousers are they?". "They're the hairdresser's."
(hairdresser's trong câu này được hiểu là "của người thợ làm
đầu")
Tương tự như:
-
tailor
thợ may
- stationer người
-
tailor's
tiệm may
- stationer's cửa
bán hàng văn phòng
phẩm
- barber thợ cắt tóc
- grocer người bán
tạp hóa
hàng văn phòng
phẩm
- barber's tiệm cắt
tóc
- grocer's cửa
hàng tạp hóa
Listening

Mời bạn nghe audio sau:


Trong bài này chúng ta sẽ học về động từ khuyết thiếu (modal
verb) CAN và CAN'T để nói xem ai đó, cái gì đó có hay không có
khả năng làm gì.
Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau xem Jane và Shally sử dụng
CAN và CAN'T để nói gì nhé.
Jane: Oh, yes, my husband's wonderful!
Sally: Really? Is he?
Jane: Yes, he's big, strong and handsome!
Sally: Well, my husband isn't very big, or very strong but he's
very intelligent.
Jane: Intelligent?
Sally: Yes, he can speak six languages.
Jane: Can he? Which languages can he speak?
Sally: He can speak French, Spanish, Italian, German, Arabic
and Japanese.
Jane: Oh! My husband's very athletic.
Sally: Athletic?
Jane: Yes, he can swim, ski, play football, cricket and rugby
Sally: Can he cook?
Jane: Pardon?
Sally: Can your husband cook? My husband can't play sports
but he's an excellent cook.
Jane: Is he?
Sally: Yes, and he can sew, and iron he's a very good husband.

Jane: Really? Is he English?

×