Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Unit 18: WHICH ONE? CÁI NÀO? doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.71 KB, 4 trang )

Unit 18: WHICH ONE? CÁI NÀO?
Trong bài này bạn sẽ được học về đại từ sở hữu (possessive
pronoun), đại từ one/ones và gặp lại cách dùng would like.
Vocabulary
button /'bʌtn/ n

cái nút, cái khuy áo
cassette /kəˈset/ n

băng cát xét
chocolate /ˈtʃɒklət/ n

sôcôla
classical /ˈklæsɪkəl/ adj


cổ điển
classroom

/ˈklɑ:sru:m/ n

lớp học
coat /kəʊt/ n

áo khoác, áo choàng

envelope /ˈenvələʊp/ n

phong bì
evening /ˈi:vnɪŋ/ n


buổi tối
good night

/gʊd'naɪt/ n

chúc ngủ ngon (lời
tạm biệt dùng vào
buổi tối)
lovely /ˈlʌvli/ adj


đáng yêu, dễ thương

more /mɔ:(r)/ pro


hơn, thêm
plain /pleɪn/ adj


trơn (vải), đơn giản,
mộc mạc
round /raʊnd/ adj


tròn
square /skweə(r)/ adj


vuông

striped /straɪpt/ adj


có sọc, có vằn
suit /sju:t/ n

bộ com lê
tie /taɪ/ n

cà vạt
vanilla /vəˈnɪlə/ n

va-ni (gia vị cho vào
đồ ăn)
People's names
Male: George, Charles
Expressions
Good night. Tạm biệt (dùng vào buổi tối), chúc ngủ ngon.
How about some more (wine)? Anh dùng thêm chút (rượu) nữa
nhé?
I've got it. Tôi thấy nó rồi.
Listening
Hãy nghe đoạn hội thoại sau để biết cách họ sử dụng như thế
nào nhé.


George:
How about some more
wine?
Charles: Please.

George: Which glass is yours?
Charles: That one's mine.
George:
Which one?
Charles: The empty one!

George:
Well, good night
Charles: Good night thank you for
a lovely evening.
George: Now, which coats are
yours?
Charles: Oh, those coats are ours.
George: Which ones?
Charles: The black one and the
grey one.
George: Ah, yes I've got them.
Charles: Good, the grey one's
mine, and the black one's hers.

×