Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Unit 8 - A family reunion pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.1 KB, 8 trang )

Unit 8 - A family reunion Một cuộc xum họp gia đình-
phần 2
Grammar - Ngữ Pháp
Who + be +
subject?
Who + be + subject? Được dùng để hỏi về tên, diện mạo
hay chức năng của một hay nhiều người.
Hãy xem bảng ví dụ dưới đây. Chú ý cách sử dụng to be
ở dạng số it và số nhiều biến đổi theo từng đại từ
(PRONOUN).

QUESTIONS CÂU H
ỎI

ANSWERS CÂU TR
Ả LỜI

Who
be


subject


Subject

be

Pronoun/noun

Who



is
it? Ai đó?
this? Ai đây?
that? Ai đó?

It




is
Tom. Là Tom đây.

Ethel. Là Ethel
đây.
me. Là tôi đây.
Ms. Ann. Cô ấy là
she? Cô ấy là
ai?
She Ann
he? Anh ấy là
ai?
He Dr. Clark. Ông ấy
là tiến sĩ Clark.

Who

am


I? Tôi là ai? You
are

a mad man. Anh
là 1 người điên.

Who

are

you? Bạn là ai?

I
am

your doctor.*Tôi là
bác sĩ của anh.

you? Các bạn là
ai?
We
are

astronauts.*Chúng
tôi là phi hành gia.

we? Chúng tôi là
ai?
You
Billy and Jimmy.

Các bạn l
à Billy và
Jimmy.

What colour + be
+ subject?
What colour + be + subject? dùng để hỏi về màu sắc.

QUESTIONS CÂU HỎI
ANSWERS CÂU TR

LỜI
What
colour


be
subject Subject

be
colour
What
colour

is

it? Nó màu gì?
your car? Xe của
bạn màu gì.
It

is
white. Nó
màu trắng
What
colour
are

they? Chúng màu
gì?
the T. shirts?
They
are

green. Chúng
màu xanh da
trời.
Những cái áo cộc
tay đó màu gì?
Note
eans, shorts, trousers là danh từ luôn ở dạng số nhiều
nên to be đi cùng cũng ở dạng số nhiều (are).
E.g.
My trousers are yellow. Quần âu của tôi màu vàng.
Your jeans are blue. Quần bò của bạn màu xanh da
trời.
What colour are your shoes? Đôi giày của bạn màu gì?
They're brown. *Chúng màu nâu
Summary - Tổng kết

Who

is it?
's this?
's that?
It's
Tom. He's a
student.
Mary. She's a
doctor.
What is it? It's yellow.
colour are they? They're





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×