Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Unit 10 - Is there any wine in the bottle? pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.33 KB, 13 trang )

Unit 10 - Is there any wine in the bottle? Có
chút rượu nào trong chai khơng?-phần 2
Grammar

countable nouns & uncountable nouns danh từ đếm được &
danh từ không đếm được

countable nouns (danh từ đếm được) là danh từ mà chúng ta
có thể đếm hay dùng với số đếm. Ví dụ "pen" (cái bút). Chúng ta
có thể đếm được 1 cái bút, 2 cái bút hay nhiều hơn. Dưới đây là
một số ví dụ nữa với danh từ đếm được:

dog, cat, animal, man, person
bottle, box, litre
coin, note, dollar


cup, plate, fork
table, chair, suitcase, bag

Danh từ đếm được có thể là số ít hoặc số nhiều:

My dog is big Con chó của tơi to
My dogs are hungry Những con chó của tơi đói

Khi danh từ đếm được là số ít, ta phải sử dụng
a/an/the/my/this trước nó:
There's an orange on the table. (không dùng There's orange on
the table.)
Where is my bottle? (không dùng Where is bottle?)


Khi danh từ đếm được là số nhiều, ta phải sử dụng s/es sau
nó:
There are oranges on the table Có những quả cam ở trên bàn


There aren't any tomatoes on the table? Khơng có cà chua ở trên
bàn
uncountable nouns (danh từ không đếm được) là danh từ chỉ
chất liệu, khái niệm...mà chúng ta không thể đếm được. Ví dụ:
chúng ta khơng thể đếm được "milk" (sữa), chúng ta có thể đếm
được những chai sữa hoặc những lít sữa nhưng bản thân sữa thì
chúng ta khơng thể đếm được. Dưới đây là một số ví dụ nữa với
danh từ không thể đếm được:

o

music, art, love, happiness
advice, information, news
furniture, luggage
rice, sugar, butter, water
electricity, gas, power
money, currency


Chúng ta sử dụng danh từ không đếm được như là một danh
từ số ít và sử dụng động từ số ít với nó:
This news is very important. (is là động từ to be) Thông tin này rất
quan trọng
Your luggage looks heavy Hành lý của cơ trơng có vẻ nặng
(looks là động từ to look được chia ngôi thứ 3 số ít. Bạn sẽ được

học về động từ thường sau)
Khơng sử dụng a/an với danh từ không đếm được. Chúng ta
khơng thể nói "an information" hoặc "a music". Nhưng chúng ta
có thể nói a something of + danh từ khơng đếm được:
a piece of news một mẩu tin (khơng nói a news)
a bottle of water một chai nước (khơng nói a water)
a grain of rice một hạt gạo (khơng nói a rice)


some/any/a lot

There's some There isn't any water in the There is a lot of water
water in the

fridge.

fridge.

There are
some oranges
in the fridge.

in the fridge.

There isn't a lot of
Is there any water in the

water in the fridge.

fridge?

Yes, there is.
Are there a lot of
There aren't any oranges in
the fridge.

oranges in the


Are there any oranges in
the fridge?

fridge?

Yes, there are.

No, there aren't.

There is + uncountable noun

There be (there is, are, was, were, etc.) được sử dụng để diễn
tả cái gì đó tồn tại hay xảy ra.
Muốn biết cách sử dụng There be ở thời hiện tại (There is/There
are) với danh từ đếm được mời bạn xem lại bài 6.

Khi sử dụng There be + uncountable noun (danh từ không
đếm được) ta luôn để nó ở dạng số ít (There is)
Sau đây là những ví dụ dùng There is với 3 thể Khẳng định


(Affirmative), Phủ định (Negative) và Nghi vấn (Interrogative).


1 Affirmative

adverb/
prepositional
uncountable
There is

Listening &
phrase (trạng

noun

translating
từ hoặc cụm
giới từ)

There is some rice

in the jar.

There's some milk

in the bottle.

Có một chút gạo
ở trong hũ.
Có một ít sữa ở
trong chai.


2 Negative (thêm not sau to be)


adverb/
There is uncountable
not

noun

prepositional

Listening &

phrase(trạng từ hoặc

translating

cụm giới từ)
any rice
There

in the jar.

any milk

in the bottle.

isn't

Khơng có chút

gạo nào ở trong
hũ.

There's

Khơng có ít

not

sữa nào ở trong
chai.

3 Interrogative (Đảo to be lên trước there)

Is

uncountable

adverb/

Listening &

there

noun

prepositional phrase

translating



(trạng từ hoặc cụm
giới từ)
any rice

in the jar?

any milk

in the bottle?

Có chút gạo
nào ở trong hũ

Is
khơng?
there
Có ít sữa nào ở
trong chai khơng?

Yes, there is Vâng, có
hay No, there isn't Khơng, khơng có

How much/How many

How much và How many đều có nghĩa là "bao nhiêu". Nhưng
How much chỉ được dùng với danh từ không đếm được


(uncountable noun). Còn How many được sử dụng với danh từ

đếm được (countable noun).

Ta có thể kết hợp chúng với there be để đặt câu hỏi "có bao
nhiêu" theo mẫu sau:

How much + uncountable noun
+ is there...?
How many + countable noun +
are there...?
Có bao
How

is

in the

There some.
nhiêu nước

water
much



there fridge?

một
is

trong tủ


a lot.
chút.


lạnh?

Có rất
nhiều.

Có bao
nhiêu bơ
butter
trong tủ
lạnh?
Có bao
nhiêu táo
apples


trong tủ
một vài

How

are

lạnh?

There

quả.

many

there

Có bao

are
Có rất

nhiêu cam
nhiều.

oranges
trong tủ
lạnh?

Practice


Language Summary

There's some water.
There isn't any water.
Yes, there is.
Is there any water?
No, There isn't.
There's a lot.
How much water is there?

There're some.
There are some apples.
There aren't any apples.
Yes, there are.
Are there any apples?
No, there aren't.
How many apples are

There are a lot.

there?

There are some.




×