Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử đại học môn lí năm 2011 - 14 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.42 KB, 6 trang )


Trang 1/6 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2009
MÔN :VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X.
Biết
CL
ZZ
>
và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử R
x
, C
x
, L
x
(thuần cảm) mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có:
A. R
X


và L
X
B. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
C. L
X
và C
X
D. R
X
và C
X

Câu 2: Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,33µm vào catôt của một tế bào quang điện thì
điện áp hãm là U
h
. Để có điện áp hãm U’
h
với giá trị |U’
h
| giảm 1V so với |U
h
| thì phải dùng bức xa có
bước sóng λ’ bằng bao nhiêu?
A. 0,425µm B. 0,325µm. C. 0,449µm. D. 0,225µm.
Câu 3: Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn, lỏng và khí B. Rắn và lỏng C. Lỏng và khí D. Rắn và lỏng
Câu 4: Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A
0
). Bước sóng của ánh sáng ấy trong
thủy tinh là bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ?

A. 6000(A
0
). B. không xác định được.
C. 9540(A
0
). D. 3773,58(A
0
).
Câu 5: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m
B
và hạt α có khối
lượng m
α
. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
2
B
m
m
α
 
 
 
B.
2
B
m
m
α
 

 
 
C.
B
m
m
α
D.
B
m
m
α

Câu 6: Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Cơ năng dao động giảm dần.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì
cần
A. Giảm điện dung C xuống n
2
lần. B. Giảm điện dung C xuống n lần.
C. Tăng điện dung C lên n
2
lần. D. Tăng điện dung C lên n lần.
Câu 8: Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai:
A. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất
B. Làm cho một số chất phát quang
C. Mắt người không nhìn thấy được

D. Tác dụng nhiệt
Câu 9: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một
chiều 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế xoay
chiều có tần số 50Hz giá trị hiệu dụng 100v thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là
1A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều thì hệ số công suất của cuộn dây là:
A. 0,5 B. 0,25 C. 0,577 D. 0,866
ĐỀ CHÍNH THỨC


Trang 2/6 - Mã đề thi 357
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V
và độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
là 90
0
, Hiệu điện thế
giữa A và B có giá trị hiệu dụng là :
A. 60V B. 100V
C. 69,5V D. 35V
Câu 11: Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
B. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
C. Có hiệu suất cao hơn.
D. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.

Câu 12: Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E
1
= -13,6eV; E
2
= -3,4 eV; E
3
= -1,5
eV ;E
6
= -0,38 eV. Cho h=6,625.10
–34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy
Laiman là:
A. 0,65µm B. 0,45µm C. 0,09µm D. 0,12µm
Câu 13: Cho đoạn mạch RL(thuần)C, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
U=100(V) thì thấy hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch,
khi đó U
R

A. U
R
=50(V). B. chưa đủ dữ kiện để tính
C. U
R
=0. D. U
R
=100(V).
Câu 14: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình

os( t+ )
x Ac
ω ϕ
=
. Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v
0
= 0,25 m/s
và gia tốc
6,25 3( / )
a m s
= −
. Độ cứng của lò xo là:
A. 150(N/m) B. 625(N/m) C. 425(N/m) D. 100 (N/m)
Câu 15: Gọi
321
u ,u ,u
, lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ
điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường độ dòng điện i
trong mạch là
A. Cả B, C, D đều đúng. B.
.
R
u
i
1
=
C.

.
Z
u
i
C
2
=
D.
.
Z
u
i
L
3
=

Câu 16: Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì
A. Dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu
thụ.
B. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu
lần.
C. Từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau.
D. Tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai
cuộn.
Câu 17: Quang phổ liên tục:
A. Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Câu A và D đúng
C. Có dạng những vạch màu riêng biệt
D. Do các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn phát ra
Câu 18:

238
U phân rã thành
206
Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.10
9
năm. Một khối đá được phát hiện có
chứa 46,97mg
238
U và 2,135mg
206
Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì
và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238
U.Tuổi của khối đá hiện nay là:
A. Gần 2,87.10
8
năm. B. Gần 2,5.10
6
năm. C. Gần 6.10
9
năm. D. Gần 3,4.10
7
năm.
Câu 19: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần
lượt là
1
λ

2
λ

(
1
λ
<
2
λ
).Biết rằng hiệu điện thế hảm để dòng quang điện triệt tiêu khi chiếu bức xạ
M

L
R

C

B

A

N




Trang 3/6 - Mã đề thi 357
1
λ
là U
1
, khi chiếu bức xạ
2

λ
là U
2
. Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ
trên thì hiệu điện thế hảm đặt vào anốt và catốt là
A. U =
2
21
UU
+
B. U = U
2
C. U = U
1
D. U = U
1
+U
2

Câu 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I
0

A.
(
)
222

0
u
C
L
iI =−
. B.
(
)
.u
L
C
iI
222
0
=+
C.
(
)
222
0
u
C
L
iI =+
. D.
(
)
222
0
u

L
C
iI =−
.
Câu 21: Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A: U
A
=
3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là:
A. U
M
= -3sin100πt B. U
M
= 3cos100πt
C. U
M
= 3sin100πt D. U
M
= 3sin(100πt - 0,6π)
Câu 22: Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước
sóng theo thứ tự là I
1
, λ
1
và I
2
, λ
2
lần lượt chiếu vào catốt
của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ
0

.
Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình vẽ .
Trong những kết luận sau, kết luận nào đúng ?
Α.
Α. Α.
Α. λ
2
< λ
1
< λ
0
. B. I
1
< I
2
.
C

λ
1
< λ
2
< λ
0.
D.

λ
2
< λ
1

= λ
0
.
Câu 23: Chiếu lần lượt hai bức xạ thích hợp có bước λ
1
và λ
2

1
> λ
2
) vào tấm kim loại cô lập về
điện. Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại là V
1
và V
2
. Quan hệ giữa V
1
và V
2

A. không so sánh được. B. V
1
> V
2
.
C. V
1
< V
2

. D. V
1
= V
2
.
Câu 24: Một hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng m dao động với chu kì T= 1s phải thay đổi khối
lượng của hòn bi như thế nào để chu kì con lắc trở thành T
/
= 0,5s .
A. Tăng khối lượng hòn bi lên 2 lần. B. Giảm khối lượng hòn bi lên 4 lần.
C. Giảm khối lượng hòn bi lên 2 lần. D. Tăng khối lượng hòn bi lên 4 lần.
Câu 25: Hai điểm M
1
, M
2
ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng
truyền từ M
1
tới M
2
. Độ lệch pha của sóng ở M
2
so với sóng ở M
1
là:
A. ∆φ = -2πd/λ B. ∆φ = 2πd/λ C. ∆φ = -2πλ/d D. ∆φ = 2πλ/d
Câu 26: Một đồng hồ quả lắc có quả lắc xem như con lắc đơn . Hệ số nở dài của dây trêo là :
15
10.3
−−

= K
α
.Nhiệt độ ở mặt đất là t
0
=30
0
C .Khi lên cao h=1,5km thấy mỗi tuần đồng hồ nhanh 119s
.Hỏi nhiệt độ t
h
ở trên độ cao đó.Xem Trái Đất hình cầu bán kính R=6400km.
A. 2,3
0
C B. 1,3
0
C C. 8,6
0
C D. 4,9
0
C
Câu 27: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một công tơ có giá trị không đổi bằng 120V. Mắc vào
công tơ một bếp điện. Sau 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kWh. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua bếp điện là:
A. 10 A B. 6 A C. 5 A D. 12 A
Câu 28: Một con lắc đơn dài L có chu kì T .Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ ∆L .Sự
thay đổi ∆T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho .
A.
L
L
TT
2


=∆
B.
T
T L
L
∆ = ∆
C.
L
L
T
T ∆=∆
2
D.
2
T
T L
L
∆ = ∆

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 1
1 1 0
T D n a
+ → +
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆
m1
=
0,0087(u), Đơtơri ∆
m2

= 0,0024(u), hạt α ∆
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2
( )
MeV
c
năng lượng tỏa ra
từ phản ứng trên là :
A. 18,06(MeV) B. 20,6 (MeV) C. 16,08(MeV) D. 38,72(MeV)
λ
2,
I
2
λ
1,
I
1
U
AK

I

Hình v



O

U

h


Trang 4/6 - Mã đề thi 357
Câu 30: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(µF), điện tích của tụ có giá trị
cực đại là 8.10
- 5
(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A. 16.10
- 4
(J). B. 12,8.10
- 4
(J). C. 8.10
- 4
(J). D. 6,4.10
- 4
(J).
Câu 31: Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
B. khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
C. khi hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện.
D. khi hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.
Câu 32: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L =
4/π(H), tụ có điện dung C = 10
-4
/π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định có biểu thức: u = U
0
.cos100πt (V). Để hiệu điện thế u
RL

lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng bao
nhiêu?
A. R = 100
2

.
B.
R = 100

.
C.
R = 200

.
D.
R = 300

.
Câu 33:
Sau m

i gi

s

nguyên t

c


a
đồ
ng v

phóng x

cô ban gi

m 3,8%. H

ng s

phóng x

c

a cô
ban là:
A.
39s
-1

B.
139s
-1

C.
0,038h
-1


D.
239s
-1

Câu 34:
Trong thí nghi

m Young (I-âng) v

giao thoa ánh sáng, các khe
đượ
c chi
ế
u b

i ánh sáng
tr

ng có b
ướ
c sóng n

m trong kho

ng t

0,40(
µ
m)

đế
n 0,75(
µ
m). Kho

ng cách gi

a hai khe là
0,5(mm), kho

ng cách t

hai khe
đế
n màn là 1,5(m). Chi

u r

ng c

a quang ph

b

c 2 thu
đượ
c trên
màn là

A.

4,5(mm).
B.
2,8(mm).
C.
2,1(mm).
D.
2,4(mm).
Câu 35:
Bi

u th

c c

a
đ
i

n tích, trong m

ch dao
độ
ng LC lý t
ưở
ng, là
t)(C).10.2sin(10.2q
47

=
. Khi

)C(10q
7

=
thì dòng
đ
i

n trong m

ch là
A.
).mA(3.2

B.
2(mA).
C.
).mA(3.3

D.
).mA(3

Câu 36:
Trong
mạ
ng
đ
i

n 3 pha

tả
i
đố
i x

ng, khi c
ườ
ng
độ dò
ng
đ
i

n qua m

t pha

c

c
đạ
i
thì

ng
đ
i

n qua hai pha kia nh
ư

th
ế nà
o?
A. Có
c
ườ
ng
độ
b

ng 1/3 c
ườ
ng
độ
c

c
đạ
i, ng
ượ
c chi

u v

i

ng trên
B. Có
c
ườ

ng
độ
b

ng 1/2 c
ườ
ng
độ
c

c
đạ
i, ng
ượ
c chi

u v

i

ng trên
C. Có
c
ườ
ng
độ
b

ng 1/2 c
ườ

ng
độ
c

c
đạ
i,

ng chi

u v

i

ng trên
D. Có
c
ườ
ng
độ
b

ng 1/3 c
ườ
ng
độ
c

c
đạ

i,

ng chi

u v

i

ng trên
Câu 37:
Trong m

t h

p kín có ch

a 2 trong 3 ph

n t

R,L,C m

c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t r


ng hi

u
đ
i

n th
ế



hai
đầ
u h

p kín s

m pha
π
/3 so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n. Trong h


p kín ch

a
A.
R,C v

i Z
C
> R
B.
R,L v

i Z
L
< R
C.
R,L v

i Z
L
>R
D.
R,C v

i Z
C
< R
Câu 38:
T


i m

t th

i
đ
i

m khi v

t th

c hi

n dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i v

n t

c b

ng 1/2v


n t

c c

c
đạ
i ,
v

t xu

t hi

n t

i li
độ
b

ng bao nhiêu ?
A.
2
A

B.
A
2

C.

3
A

D.
±
A
2
3

Câu 39:


kho

ng cách 1m tr
ướ
c m

t cái loa m

c c
ườ
ng
độ
âm là 70dB. M

t ng
ườ
i
đứ

ng tr
ướ
c loa
100m thi không nghe
đượ
c âm do loa
đ
ó phát ra n

a. Bi
ế
t c
ườ
ng
độ
âm chu

n c

a âm là I
o
= 10
-12

(W/m
2
) . Ng
ưỡ
ng nghe c


a tai ng
ườ
ng
đ
ó là:
A.
10
-8
(W/m
2
)
B.
10
-7
(W/m
2
)
C.
10
-10
(W/m
2
)
D.
10
-9
(W/m
2
)
Câu 40:

M

t thanh g

hình h

p n

i trên m

t n
ướ
c có kh

i l
ượ
ng 200g di

n tích
đ
áy s= 50cm
2
.Ng-
ườ
i ta nh

n nó chìm xu

ng m


t chút r

i buông ra cho dao
độ
ng t

do .Tính t

n s

dao
độ
ng c

a nó
.Cho bi
ế
t kh

i l
ượ
ng riêng c

a n
ướ
c
ρ
=1000kg/m
3
và g= 9,8m/s

2

A.
f=2,5Hz
B.
f= 25Hz
C.
f=50Hz
D.
f= 5,2Hz
PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU)
A.CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU 50)

Trang 5/6 - Mã đề thi 357
Câu 41:
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đúng
?
A.
V

n t

c lan truy

n c


a sóng
đ
i

n t

c = 3.10
8
m/s, không ph

thu

c vào môi tr
ườ
ng truy

n sóng.
B.
C
ũ
ng gi

ng nh
ư
sóng âm, sóng
đ
i

n t


có th

là sóng ngang ho

c sóng d

c.
C.
Sóng
đ
i

n t

ch

lan truy

n
đượ
c trong môi tr
ườ
ng v

t ch

t.
D.
Sóng

đ
i

n t

luôn là sóng ngang và lan truy

n
đượ
c c

trong môi tr
ườ
ng v

t ch

t l

n chân
không.
Câu 42:
M

t t

m kim lo

i có gi


i h

n quang
đ
i

n là 0,6
m
µ

đượ
c chi
ế
u sáng b

ng ánh sáng có b
ướ
c
sóng 0,3
m
µ
thì các quang electron có v

n t

c ban
đầ
u c

c

đạ
i là v(m/s).
Để
các quang electron có
v

n t

c ban
đầ
u c

c
đạ
i là 2v(m/s), thì ph

i chi
ế
u t

m kim lo

i
đ
ó b

ng ánh sáng có b
ướ
c sóng b


ng.
(Cho h= 6,625.10
-34
J.s ; c=3.10
8
m/s.)
A.
0,28
m
µ

B.
0,12
m
µ

C.
0,24
m
µ

D.
0,21
m
µ

Câu 43:
M

t khung dây hình hình tròn có

đườ
ng kính d = 8cm, g

m 1000 vòng dây
đặ
t trong t


tr
ườ
ng
đề
u có c

m

ng t

B= 0,02 T và có h
ướ
ng vuông góc v

i tr

c quay
đố
i x

ng c


a khung dây.
Khi khung quay
đề
u v

i t

c
độ
3000 vòng/phút thì giá tr

hi

u d

ng c

a su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng xu


t
hi

n trong khung là
A.
15,10 V .
B.
22,31 V .
C.
141,41 V .
D.
86.67 V .
Câu 44:
M

t vô l
ă
ng hình
đĩ
a tròn có kh

i l
ượ
ng m = 500kg, bán kính r = 20cm
đ
ang quay quanh
tr

c c


a nó v

i v

n t

c n = 480 vòng/phút. Tác d

ng m

t mômen hãm lên vô l
ă
ng và nó qua
đượ
c
200 vòng thì d

ng l

i. Mômen hãm là:
A.
M = -5(Nm)
B.
M = -12(Nm)
C.
M = -10(Nm)
D.
M = - 8(Nm)
Câu 45:

M

t c

nh sát giao thông
đứ
ng bên
đườ
ng phát m

t h

i còi có t

n s

900Hz v

phía m

t ôtô
v

a
đ
i qua tr
ướ
c m

t. Máy thu c


a ng
ườ
i c

nh sát thu
đượ
c âm ph

n x

có t

n s

800Hz. T

c
độ
c

a
ôtô nh

n giá tr

nào sau
đ
ây ? Bi
ế

t t

c
độ
truy

n âm trong không khí là 340m/s
A.
54km/h
B.
100km/h
C.
20km/h
D.
72km/h
Câu 46:
M

t con l

c có chu kì 0,1s biên
độ
dao
độ
ng là 4cm tính kho

ng th

i gian ng


n nh

t
để

dao
độ
ng t

li
độ
x
1
= 2cm
đế
n li
độ
x
2
= 4cm.
A.
120
1
s
B.
60
1
s
C.
40

1
s
D.
M

t k
ế
t Qu

khác .
Câu 47:
M

t qu

c

u
đặ
c
độ
ng nh

t kh

i l
ượ
ng m bán kính R. l
ă
n không tr

ượ
t t


đỉ
nh m

t d

c chi

u
cao h. V

n t

c c

a kh

i tâm c

a nó d
ướ
i chân
đố
c là:
A.
7
10

gh
v =

B.
10
gh
v =

C.
10
7
gh
v =

D.
5
7
gh
v =

Câu 48:

Để
xác
đị
nh th

tích máu trong c
ơ
th


b

nh nhân.Ng
ườ
i ta tiêm vào máu m

t ng
ườ
i
b

nh
3
10
cm
dung d

ch ch

a
đồ
ng v

phóng x


24
Na
(chu k


bán rã b

ng 15 gi

). N

ng
độ
10
-3
(M ).
Sau 6h ng
ườ
i ta l

y
3
10
cm
máu b

nh nhân thì th

y 1,5.10
-8
(mol)
24
Na. Th


tích máu c

a b

nh nhân là.
Cho r

ng ch

t phóng x


đượ
c phân b


đề
u vào máu
A.
5 lít
B.
3
600
cm

C.
3
525
cm


D.
5,25 lít
Câu 49:
Mô men quán tính c

a m

t v

t r

n
đố
i v

i tr

c

b

t kì
đượ
c xác
đị
nh b

i:
A.
I = I

G
+ md
2

B.
I = I
G
+ md
2
/2
C.
I = I
G
/2 + md
2

D.
I = I
G
+ 2md
Câu 50:
M

ch
đ
i

n g

m m


t bi
ế
n tr

R `m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n dây thu

n c

m .
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n
m


ch m

t
đ
i

n áp xoay chi

u

n
đị
nh u = U
0
cos100
π
t (V). Thay
đổ
i R ta th

y v

i hai giá tr


1
45
R
= W
v

2
80
R
= W
thì m

ch tiêu th

công su

t
đề
u b

ng 80 W, công su

t tiêu th

trên m

ch
đạ
t c

c
đạ
i b

ng
A.

250 W .
B.
250
W
3
.
C.
80 2
W .
D.
100 W .
B.CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60)
Câu 51: Trong thí nghi

m v

sóng d

ng, trên m

t s

i dây
đ
àn h

i dài 1,2m v

i hai
đầ

u c


đị
nh,
ng
ườ
i ta quan sát th

y ngoài hai
đầ
u dây c


đị
nh còn có hai
đ
i

m khác trên dây không dao
độ
ng.

Trang 6/6 - Mã đề thi 357
Bi
ế
t kho

ng th


i gian gi

a hai l

n liên ti
ế
p s

i dây du

i th

ng là 0,05s. V

n t

c truy

n sóng trên
dây là
A. 16 m/s

B. 4 m/s

C. 8 m/s

D. 12 m/s

Câu 52: Khi chi
ế

u b

c x

có `
λ
= `
3
2
0
λ
vào katôt c

a t
ế
bào quang
đ
i

n thì U
h
= - 1,8V. Công thoát
c

a kim lo

i làm katôt là
A. 2,7eV

B. 3,6eV


C. 4,5eV

D. 1,8eV

Câu 53: Quang ph

v

ch phát x

là quang ph


A. G

m m

t d

i sáng có màu s

c bi
ế
n
đổ
i liên t

c t



đỏ

đế
n tím

B. Do các v

t có t

kh

i l

n phát ra khi b

nung nóng

C. Không ph

thu

c vào thành ph

n c

u t

o c


a ngu

n sáng, ch

ph

thu

c vào nhi

t
độ
ngu

n
sáng.

D. Do các ch

t khí hay h
ơ
i b

kích thích (b

ng cách nung nóng hay phóng tia l

a
đ
i


n) phát ra.

Câu 54: Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. M

t

ng R
ơ
nghen phát ra b

c x


b
ướ
c sóng nh

nh

t là 6.10
-11
m. B


qua
độ
ng n
ă
ng c

a electron b

n ra t

cat

t. Hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a
an

t và cat

t là
A. 25kV


B. 33 kV

C. 21 kV

D. 18 kV

Câu 55: Cho ph

n

ng h

t nhân: `
MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1
++→+
. Cho s

Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-
1

. N
ă
ng l
ượ
ng to

ra t

ph

n

ng trên khi t

ng h

p
đượ
c 1 gam heli là
A. 4,24.10
11
J

B. 4,24.10
10
J

C. 4,24.10
10
J


D. 6,20.10
10
J

Câu 56: Gi

s

có con tàu v
ũ
tr

chuy

n
độ
ng v

i t

c
độ
v = c/2
đố
i v

i Trái
Đấ
t (v


i c là t

c
độ
ánh
sáng trong chân không). Khi
đồ
ng h

trên con tàu
đ
ó ch

y
đượ
c 1h thì
đồ
ng h

trên Trái
Đấ
t ch

y
đượ
c
A. 0,866h

B. 1,155h


C. 1,203h.

D. 1,000h

Câu 57: M

t m

ch dao
độ
ng LC
đ
ang thu
đượ
c sóng trung.
Để
m

ch có th

thu
đượ
c sóng ng

n thì
ph

i
A. m


c n

i ti
ế
p thêm vào m

ch m

t cu

n dây thu

n c

m thích h

p

B. m

c n

i ti
ế
p thêm vào m

ch m

t t



đ
i

n có
đ
i

n dung thích h

p

C. m

c n

i ti
ế
p thêm vào m

ch m

t
đ
i

n tr

thu


n thích h

p

D. m

c song song thêm vào m

ch m

t t


đ
i

n có
đ
i

n dung thích h

p

Câu 58: M

ch
đ
i


n xoay chi

u g

m
đ
i

n tr

thu

n R=30(

) m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n dây.
Đặ
t vào hai
đầ
u m


ch m

t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u u=
2 os(100 )
U c t
π
(V). Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng


hai
đầ
u
cu

n dây là U
d
= 60V. Dòng
đ
i

n trong m

ch l

ch pha `
6
π
so v

i u và l

ch pha `
3
π
so v

i u
d

. Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng

hai
đầ
u m

ch (U) có giá tr


A. 90 (V)

B. 60
2
(V)

C. 60
3
(V)


D. 30
6
(V)

Câu 59: Nhìn vào m

t kính l

c s

c c

a máy

nh, ta th

y nó có màu vàng. Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đ
úng?
A. Kính
đ
ó không h

p th


ánh sáng
đỏ

B. Kính
đ
ó cho qua h

u h
ế
t ánh sáng vàng, h

p th

h

u h
ế
t các ánh sáng còn l

i.

C. Kính
đ
ó h

p th

ánh sáng da cam, không h

p th


ánh sáng
đỏ
.

D. Kính
đ
ó không h

p th

ánh sáng da cam, h

p th

ánh sáng
đỏ
.

Câu 60: Trong thí nghi

m Yâng, kho

ng cách gi

a 7 vân sáng liên ti
ế
p là 21,6mm, n
ế
u

độ
r

ng c

a
vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì s

vân sáng quan sát
đượ
c trên màn là
A. 11

B. 7

C. 9

D. 13


H

T

×