Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.49 KB, 60 trang )

Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ

Câu 1:Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) HCOOC
2
H
5
;(2) CH
3
COOCH
3
;(3) CH
3
COOH ;(4) CH
3
CH
2
COOCH
3
;
(5) HCOOCH
2
CH
2
OH ; (6) CH
3
CHCOOCH
3
;(7) CH
3
OOC-COOC


2
H
5

COOC
2
H
5
Những chất thuộc loại este là
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
B. (1),(2),(3),(6),(7)
C. (1),(2),(4),(6),(7)
D. (1),(3),(5),(6),(7)
Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A.HCOOC
3
H
7
B.C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. CH
3

COOC
2
H
5
Câu 3: Đốt một este X thu được 13,2gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X thuộc loại:
A. este no đơn chức.
B.este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este no, mạch vòng đơn chức.
D. este no,hai chức.
Câu 4: Cho sơ đồ biến hoá sau:
C
2
H
2
X Y Z CH
3
COOC
2
H
5
.
X, Y , Z lần lượt là:
A. C
2
H
4

, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO, C
2
H

5
OH, CH
3
COOH
Câu 5: Etyl metyl malonat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
OOC-COOH
D. C
2
H
5
OOC-CH
2

-COOC
2
H
5
Câu 6: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3

COOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2

OH, CH
3
COOH
Câu 7: Một este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, công
thức cấu tạo của este đó là:
A.
CH
3
COOCH
3
B.
HCOOC
3
H
7
C.
HCOOC
2
H
5

D.
C
2
H
5
COOCH
3
Câu 8: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và axetilen D. axit axetic và andehit axetic
Câu 9: Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức. B. hai chức.
C. ba chức. D. không xác định được
Câu 10: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ phản ứng
của axit và ancol tương ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo
thu gọn của P là:
A. CH
3
COO-C
6
H
5
B. H-COO-CH
2

-C
6
H
5
C. C
6
H
5
-COO-CH
3
D. HCOO-C
6
H
4
-CH
3
Câu 11: Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO
2
(đkc) và 5,4g H
2
O.Công thức phân tử của
X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3

H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
2
1
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
Câu 12: Este X (C
4
H
8
O
2
) thoả mãn các điều kiện:
X
 →
+
+ HOH ,
2

Y
1
+ Y
2
Y
1
 →
+ xtO ,
2
Y
2
X có tên là:
A. isopropyl fomiat B. propyl fomiat
C. metyl propionat D. etyl axetat.
Câu 13: Đốt hoàn toàn 0,11g este đơn chức thì thu được 0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O. Vậy công thức phân tử của
ancol và axit là
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2

H
6
O và CH
2
O
2
C. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
Câu 14: Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O lần lượt là 48,65% , 8,11% và
43,24%.
a-Tìm công thức phân tử của X.
b-Đun nóng 3,7g X với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Từ dung dịch

sau phản ứng, thu được 4,1g muối rắn khan.Xác định công thức cấu tạo của X.
A. CTPT của X là C
2
H
4
O
2
, CTCT là HCOOCH
3
B. CTPT của X là C
4
H
8
O
2
, CTCT là HCOOC
3
H
7
C. CTPT của X là C
3
H
6
O
2
, CTCT là HCOOC
2
H
5
D. CTPT của X là C

3
H
6
O
2
, CTCT là CH
3
COOCH
3
Câu 15: Thuỷ phân 8,8g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g
ancol Y và
A. 4,1g muối B. 4,2g muối
C. 8,2g muối D. 3,4g muối
Câu 16: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H
2
SO
4
làm xúc tácđến khi kết thúc
phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50% B.65% C. 66,67% D. 52%
Câu 17: Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là
đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. 12,0 ; CH

3
COOH và HCOOCH
3
B. 14,8 ; HCOOCH
3
và CH
3
COOCH
3
C. 14,8 ; CH
3
COOCH
3
và CH
3
CH
2
COOH
D. 9,0 ; CH
3
COOH và HCOOCH
3
Câu 18: Este X có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml dung
dịch 1M của một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g
chất hữu cơ A. Xác định kim loại kiềm và este
A. Na và CH
3
COOC

2
H
5
B. K và C
2
H
5
COOCH
3
C. Na và CH
3
COOCH
3
D.K và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 19: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3

B. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 20: Cho ancol A tác dụng với axit B thu được este X. Làm bay hơi 8,8g este X thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 3,2g khí Oxi (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tìm công thức phân tử,
công thức cấu tạo của A, B và X.
A. (X) C
3
H
6
O
2
; (A) CH
3
OH ; (B) CH
3
COOH
B. (X) C
3
H
6

O
2
; (A) C
2
H
5
OH ; (B) CH
3
COOH
2
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
C. (X) C
4
H
8
O
2
; (A) CH
3
OH ; (B) C
2
H
5
COOH
D. (X) C
4
H
8
O
2

; (A) C
2
H
5
OH ; (B) CH
3
COOH
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A
0 2
,t Hg
+
→
B
2
Mn
+
→
C
0
,
D
H t
+
+
→
E
0
xt
t

→
Các chất D và E có thể là
A. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH và HCOOCH
2
-CH=CH-CH
3
B. CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-OH và CH
3
COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-OH và HCOOCH
2

-CH=CH-CH
3
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
tác dụng với NaOH dư thu
được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g rượu B duy nhất có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,4375. Khối
lượng mỗi este trong X lần lượt là
A. 2,22g và 4,4g
C. 3,33g và 6,6g
B. 4,44g và 8,8g
D. 5,6g và 11,2g
Câu 23: Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối m
C
: m
O
=3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO
2
và hơi nước theo
tỉ lệ thể tích
2

CO
V
:
2
H O
V
= 4:3 (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản
nhất là
A. C
4
H
6
O
2
B.C
2
H
6
O C.C
3
H
4
O D.C
2
H
3
O
Câu 24: Thuỷ phân este C
4
H

6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng bạc.Vậy công cấu tạo của este là
A. HCOO-CH=CH-CH
3
C. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
B.CH
3
COO-CH=CH
2
D.CH
2
=CH-COO-CH
3
Câu 25: Đun nóng 2,18g chất X với 1lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối của axit một lần axit
và một rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít .Lượng NaOH dư
được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1M .Công thức cấu tạo của X
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B.(CH
3

COO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D.(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4

. Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi cho
16g X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 g hỗn hợp hai
muối.Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOC-CH
3
C. CH
3
OOC-COOCH
3
D.CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOC-C
2
H

5
Câu 27: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức.
Đốt cháy a mol X thu được 8,96 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O .Giá trị của a là :
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 28: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
C
2
H
5
COOCH
3

 →
4
LiAlH
A + B
A, B là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
3
H

7
OH, CH
3
OH
C. C
3
H
7
OH, HCOOH D. C
2
H
5
OH, CH
3
OH
Câu 29: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được chất hữu cơ
T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là:
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3

D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
3
CH-CH
2
CH
2
OCOCH
3
n
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
Câu 30: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là
phản ứng thuận nghịch.
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với
dung dịch NaOH hoặc KOH.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là tri este của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân
nhánh.
Câu 33: Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.

B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 34: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng ta thu được
A.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo.
C.glixerol và axit monocacboxylic. D.ancol và axit béo.
Câu 35: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng.
C.Đehiđro hoá chất béo lỏng. D.Xà phòng hoá chất béo lỏng.
Câu 36: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.NH
3
và CO
2
. B. NH
3
, CO
2
, H
2
O.
C.CO
2
, H
2
O. D. NH

3
, H
2
O.
Câu 37: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
Câu 38: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
B. muối của axit béo.
C. các triglixerit
D. este của ancol với các axit béo.
Câu 39: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3

H
5
.
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 40: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 41: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo
bị thuỷ phân thành
A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol.

C.CO
2
và H
2
O. D. axit béo, glixerol, CO
2
, H
2
O.
Câu 42: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ
cần dùng
4
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH .
C.dd NaOH . D.nước brom.
Câu 43: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được mấy
loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 44: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H

31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO. B. 2 gốc C
17
H
35
COO
C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 3 gốc C
15
H
31
COO
Câu 45: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH.
Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .
Câu 46:Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
Câu 47: Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit.

Câu 48: Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?
A.4966,292 kg . B.49600 kg . C.49,66 kg . D.496,63 kg .
Câu 49: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH, C
17
H
31
COOH để
thu được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
A.9. B.18. C.15. D.12.
Câu 50: Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được
bao nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg.
Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai
loại axit béo đó là:
A.C
15
H
31
COOH và C
17
H
35

COOH . B.C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C.C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D.C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Câu 52: Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự
do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd
KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A.2. B.5. C.6. D.10.

Câu 53: Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A.28 mg. B.280 mg. C.2,8 mg. D.0,28 mg.
Câu 1 Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao
nhiêu?
A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g.
Câu 54: Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là
chỉ số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
A.168 . B.16,8 . C.1,68. D.33,6.
Câu 55: Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do
có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa
2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là
A. 189. B. 66,73. C. 200. D. 188.
Câu 56: Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất
béo là
A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.
5
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
Câu 57: Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng
glixerol thu được là
A.352,43 gam. B.105,69 gam. C.320,52 gam. D.193 gam.
Câu 58: Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit
của chất béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 10344,8 gam B. 10367,3 gam C. 1034,48 gam D. 11403,0 g

Câu 1.







!




"#$
%&

'

Câu 2()*+,)-+.)/0+*
1)//1)/*2+*)-3
1)/4+.*$1)/*2+*)-5+2
Câu 3.(3+6*)0-7

%'

%

%&

'
!




8


9
%%
#
:

;
#<

$
%&

'
=
Câu 4.>6+02khoâng+
?2+*+?27@A0
=7+.$<).7*27+7+)-/
Câu 5.khoâng
)-/B@
%&




%'

%
=$
%&


'

Câu 6>+24*++*+C@-/+ =.),5+)/)-D,E 2
+*@22F-7Gồm 2+++
%&


!@,%H22+
+++
%&

%
!C/I+/*I2
%D2E,'H2E,D2$H,'2
Câu 7.=+%%D5247+2-J)/'DK*+*+,DK*++@ DK*+2++/.7
@-/+ @)+)+4)/7:DK!L)-72+)-7M
%DD, 5%D', 5%D, 5$%D:, 5
Câu 8C@+6*)0-7/+02
)/2+*+2+2)/NA26/A0
/2+)-7))//A/
<024/.
$/)46)7@4
Câu 9.(*@+6*)0-7/2424O+*
/M
?2N5N+6*)(7)--2
(72P$?2+2+/
Câu 10A+5A/)/HEK5+)-7*+*+%%K7)7AI7+A
*Q/*L!>0)-7%)/& K5+)-7
*+*
6

Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
&'D5&'E,5&HD5$&H;,5
Câu 11C)-7+AR/*//
12-J(2-J*5+2
1)/+@-/+5+27+$>+.*/2-J)7+
Câu 12/2+)-5/*)-/M

%&

'
,
%&

'
=
%'

%
,
%'

%
=

%&

'
,
%&


'
!

$
%&

'
!

,
%'

%
!


Câu 131/A+0/M
=+/A/@-/+ 6=)-7
S+*+65++)J-3
C02)/
$C)-7)/).2
Câu 14.S4)-7.*)-+4,2J02,A4+6-/
.FA-+/2+-2,@-/+)-+
/0A-+5+).7$/)++
Câu 15+6*)0-7/)+02
.F5+2/0.0+6*)*)-/)/
*+-$/5N*)-/
Câu 16.>F-7*@+*+,++/+

<

;
2//!/0
)-727+*+7
;:$'
Câu 17./M++,+*,*++>0A+4/*,/
0T.
)-/@QL32)-/@..I
..I$)-/A*2
Câu 18.>/ , 2C)-7 , ;353

5!@%,H2)-/
)/)C



;

;

H





:


$
;


:



Câu 19(H,H2C/)/)
;

H


AR..I@)
)-7;,:G@
;,%2+;, 2+H, 2+$,;2+
Câu 20/+AL5J)7*+A+4+F-7U.A+*-2/,.)7@4/
04A++F-7*AR/
.=.).!


./
$/@-/+ =,04+,2@++7 <
;

Câu 21.V+)J++@@-/+3-)/5/@M
+*)*++I+*
+*++++A/$A+5*)
JT*54sai 
Câu 22.(*-0)-+,*)-/5+AI+/++M
AI+*@+A/AI7
AI


@

$50+
7
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
J7//ñuùng
Câu 23.(*-0,++AI+/)JM
2+@A+

,

,




@

$

@


Câu 24.>0A+24.2-J*P,6A-7)-+)7+4Q/*L
M
+*////+!7-+44
27$/
Câu 25=+)-7+*)-75+/ , '5A/7+*+*+!/)/ DK
7@-/+..I+))/*!A+5+2

%,&H5D,%H;5D,HE5$%,H;5
Câu 26>+F-72% 23+@%%,'2+@-/+

<
;
2//
5+5/)/)-7%%,;;2+4)//
'DK:'K::,:&K$' K
Câu 27(35+)-722*)-75+/ %'2+2*+@-/+
%DD22+V++)//7+4:DK
% '2%'D2%&'2$ DD2
Câu 28=+@+*2+*)-+)-7)JLW
++@@++++@.++
++@+$@@++
Câu 291)/*2+*)-5+25+/)-77+L
/+.*/*5+$)72
Câu 30S4/)/)


:


,/)/*/)-@-/+..I


*

)/7/)/




'







&
$


'





Câu 1Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây !"#$ dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO –
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic
Câu 2 Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 3Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ cớ

A. 5 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu 4Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. mantozơ
Câu 5Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng
A. axit axetic
B. đồng(II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
8
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
Câu 6Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol,
andehit axetic
A. Na kim loại
B. Nước brôm
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
D. [Ag(NH
3
)
2
]OH
Câu 7Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A. 24g
B. 50g
C. 40g

D. 48g
Câu 8Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A.
Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B.
Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C.
Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D.
Khử glucozơ bằng H
2
/ Ni, t
0
.
Câu 9Fructozơ !"#$ phản ứng với chất nào sau đây ?
A.
H
2
/ Ni, t
0
.
B.
dung dịch AgNO
3

/NH
3
C.
Cu(OH)
2
D.
dung dịch brom
Câu 10Cho lên men 1m
3
nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 96
0
. Tính khối lượng glucozơ có trong
thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0.789 g/ml ở 20
o
C và hiệu
suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ≈ 71 Kg
B. ≈74Kg
C. ≈89Kg
D. ≈111Kg
Câu 11Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào %&#$?
A. Tất cá các chất có công thức C
n
(H
2
O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung C
n
(H
2

O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung C
n
(H
2
O)m .
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 12Glucozơ !"#$ thuộc loại
A. hợp chất tạp chức
B. cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
Câu 13Phát biểu nào sau đây !"#$ đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa
Cu
2
O.
B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozơ [Cu( C
6

H
11
O
6
)] .
Câu 14Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa

A. 21,6g B.10,8g B. 16,2g D. 32,4g
Câu 15 glucozơ và fructozơ
A.
đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch Cu(OH)
2
B.
đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C.
là hai dạng thù hình của cùng một chất
D.
đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 16Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit
B. có chứa đường saccarozơ
C. có chứa đường glucozơ
D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 17 Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì
lượng glucozơ thu được là
9

Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
A. 222,2 g
B. 1041,7 g
C. 666,7 g
D. 888,6 g
Câu 18 Phản ứng !"#$ tạo ra etanol là
A.
Lên men glucozơ.
B.
Cho khí etilen tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, nóng
C.
thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm
D.
cho axetilen tác dụng với nước, xt, t
o
.
Câu 19 Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10
o
( khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men
là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 16,476 kg
B. 15,65kg

C. 31,3kg
D. 20 kg
Câu 20 Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường
B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu 21Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ
C
6
H
10
O
5
trong phân tử của xenlulozơ là
A. 10 802 gốc
B. 1 621 gốc
C. 5 422 gốc
D. 21 604 gốc
Câu 22 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột
→→→ YX
axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. Ancol etylic và anđehit axetic
B. Glucozơ và ancol etylic

C. Glucozơ và etyl axetat
D. Mantozơ và glucozơ
Câu 23 Một gluxit X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
X
 →
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
X
 →
0
2
//)( tNaOHOHCu
kết tủa đỏ gạch
X không phải là
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 24Hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ. Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp A trong môi trường axit thành
dung dịch B. Trung hòa hết axit trong dung dịch B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì
thu được 6,48 g Ag kết tủa. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là
A. 51,3%
B. 48,7%
C. 24,35%
D. 12,17%

Câu 25 Mô tả nào dưới đây !"#$ đúng với glucozơ?
A. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người
Câu 26 glucozơ !"#$có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của poliol
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân
D. Tác dụng với CH
3
OH trong HCl.
Câu 27 Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu
suất 80% là
A. 2,25g
B. 1,44g
C. 22,5g
D. 14,4g
Câu 28Tính khối lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với
lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44g B. 3,6g
10
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
C. 7,2g D. 14,4g
Câu 29Glucozơ trong nước tồn tại chủ yếu ở hai dạng mạch vòng α-glucozơ và β-glucozơ cùng một lượng
rất nhỏ dạng mạch hở theo một cân bằng, trong đó dạng β-glucozơ chiếm khoảng bao nhiêu phần
trăm?
A. 64.5% B. 50% C. 80% D. 90%
Câu 30Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO
2

thoát ra được hấp thụ vừa đủ
bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri
của a là
A. 2,2875g B.411,75g C. 658,8g D. 263,52g

Câu 1 Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức – CHO.
' !()*!+#,-#./.0123!/%456$./6012'
C. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 2 Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehyt axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây
làm thuốc thử?
' /78
9
:;$
<
=
<
'
' Nước brom và NaOH.
' HNO
3
và AgNO
3
/NH
3
.
' AgNO
3
/NH

3
và NaOH.
Câu 3 Saccarozơ và fructozơ đều thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
' >6?0!@%A>3'
Câu 4 Glucozơ và mantozơ đều không thuộc lọai:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit.
' 0.@B>66>A@3'
D. Cacbohiđra
Câu 5 Lọai thực phẩm không chức nhiều saccarozơ là:
A. Đường phèn. B. Mật mía. ' CD30#$' D. Đường kính.
Câu 6 Chất không tan được trong nứơc lạnh là:
A. Glucozơ. ' @#!?E3' C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 7Cho chất X vào dd AgNO
3
/NH
3
, đun nóng, không cháy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là
chất nào trong các chất dưới đây?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Axetanđehyt. ' >66>A012'
Câu 8 Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. ' FA/63012' D. Tinh bột.
Câu 9 Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. Benzen.
B. Eter.
C. Etanol.
' 4G6:>)H-'

Câu 10 Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy
phân là:
A. 513g. B. 288g ' 9IJKI$' D. 270g.
Câu 11 Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
.
' !L#M#$3!()*!+#'
D. Phản ứng đổi màu iot.
Câu 12 Xenlulozơ nitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ nitrat, cần dùng dd chứa m kilogram axit nitric ( hiệu suât phản ứng 90%).
Giá trị của m là:
A. 30 ' 9N C. 42 D. 10
Câu 13 Cho các chất ( và điều kiện ): (1) H
2
/Ni, t
0
; (2) Cu(OH)
2
; (3)
( )
3
2
Ag NH OH
 
 
; (4)
CH
3

COOH/H
2
SO
4
.
11
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. (1), (2). ' 798K7O8' C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 14 Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm:
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong “huyết thanh ngot”.
C. Đều bị oxi hóa bởi ion phức bạc ammoniac
( )
3
2
Ag NH
+
 
 
.
D. PQ/!R>3>#/78
9
S#!@T3%E3!4U#$6!0H/#$HV6!,>#!.>W.
Câu 15 Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Z
( )
2
/Cu OH NaOH
→

dung dịch xanh lam
o
t
→
kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là:
A. Glucozơ. ' >66>A012' C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 16 Để nhận biết 3 dugn dịch: glucozơ, ancol etylic và saccarozơ đựng riêng trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng
thuốc thử là:
' /78
9
=

' Na.
' Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
' CH
3
OH/HCl.
Câu 17 Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80%
là:
' NXO $ B. 140kg C. 105kg D. 106kg
Câu 18 Thủy phân hòan tòan 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ ) ta thu được
dd X. cho AgNO
3
trong dd NH
3

vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:
A. 16,0g B. 7,65g ' N<KI$ D. 6,75g
Câu 19 Hợp chất cacbohidrat nào sau đây không tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
đun nóng?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
' >66>A012
D. Mantozơ
Câu 20 Chất nào sau đây có thể tác dụng với Cu(OH)
2
: (1) Glucozơ ; (2) Saccarozơ ; (3) Glixerin ; (4)
Mantozơ.
A. 1. B. 1, 2 C. 1, 2, 3 ' NK9K<KO
Câu 21 Để phân biệt giữa Saccarozơ và Mantozơ có thể dùng:
A. Phản ứng thủy phân.
' !L#M#$3AY#$$42#$'
C. Phản ứng ester hóa.
D. Cu(OH)
2
không đun nóng.
Câu 22 Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây ? (1) H
2
/Ni, t
0
; (2) Cu(OH)

2
; (3)
( )
3
2
Ag NH OH
 
 
; (4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
; (5) Ca(OH)
2
.
A. 1, 2, 3. B. 1, 4, 5. C. 3, 4, 5. ' 9KOKI'
Câu 23 Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Fructozơ và Mantozơ.
' C>#3012:;>66>A012
C. Glucozơ và Saccarozơ.
D. Glucozơ và Mantozơ.
Câu 24 Về hóa tính, sự khác nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là:
A. Phản ứng cháy.
B. Phản ứng tráng gương.
' !L#M#$W;/:G@@03'
D. Điều kiện thủy phân.
Câu 25 Để phân biệt saccarozơ và glixerin ta dùng:
' H

2
SO
4
lõang.
' Cu(OH)
2
.
' Na kim lọai.
' >78
9
7:"@BZ>8'
Câu 26 Mantozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng :
A. Tráng gương.
B. Hòa tan Cu(OH)
2
.
' !()*!+#'
D. Màu với iot.
Câu 27 Chọn một thuốc thử sau để phân biệt: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, bezen.
A. Na.
B. /78
9
.
12
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
C. AgNO
3
/NH
3
.

D. Dung dịch Br
2
.
Câu 28 Để sản xuất 29,7kg xenlulozơ trinitrat, với hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng xenlulozơ cần dùng
là:
A. 16,2kg. ' 9XK9I $ C. 28,5kg. D. 32,4kg.
Câu 29 Trong quả nho chín chứa chủ yếu đường:
A. Fructozơ.
B. Lactozơ.
' ./6012'
D. Saccarozơ.
Câu 30 Đường mía, đường củ cải, đường cát, đường phèn là đường:
A. Mantozơ.
' >66>A012'
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 31 Đường mía ( saccarozơ ) thuộc lọai đường:
A. Monosaccarit.
' P@B>66>A@3'
C. Polisaccarit.
D. Trisaccarit.
[
Câu 1: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên
nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)

n
?
A.Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO
2
: H
2
O = 6:5
B.Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C.Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
C
6
H
12
O
6

Câu 2: Glicogen còn được gọi là
A.glixin B.tinh bột động vật C.glixerin D.tinh bột thực vật
Câu 3: Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là
A.hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
B.hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2

O)
m
C.hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D.hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật
Câu 4: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A.Đextrin B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Glucozơ
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại
xuất hiện màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C.Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O
2
, thải khí CO
2
D.Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có
hiện tượng đó.
Câu 6: Có các quá trình sau:
Khí cacbonic tinh bột glucozơ etanol etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là :
A. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, phản ứng lên men rượu.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: nước ép táo xanh, nước ép táo chín, dung dịch KI
người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?
13
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
A.O
3
B.Hồ tinh bột C.Vôi sữa D.AgNO

3
/NH
3
Câu 8: Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng một
trong các chất nào sau đây?
A.AgNO
3
/NH
3
B.Cu(OH)
2
/OH
-
C.Vôi sữa D.Iot
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn so
với tinh bột
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n

(H
2
O)n
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 11: Hợp chất X là chất bột màu trắng, không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo
thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của enzim, của
vi khuẩn axit lactic, chất Y tạo nên chất Z có hai loại chức hóa học C. Chất Z có thể được tạo
nên khi sữa bị chua. Xác định hợp chất Y ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột
C. Axit lactic D. Glucozơ
Câu 12: Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng
chất nào trong các thuốc thử sau?
1. Nước 2. Dung dịch AgNO
3
3. Nước I
2
4. Giấy quỳ
A. 2 và 3 B. 1,2 và 3
C. 3 và 4 D. 1 và 2
Câu 13: Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắc xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết
A. α–1,6–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C
1
của mắc xích này với nguyên tử C
6
của mắc
xích kia.
B. α–1,4–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C
1
của mắc xích này với nguyên tử O ở C
4

của
mắc xích kia.
C. α–1,4–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C
1
của mắc xích này với nguyên tử C
4
của mắc
xích kia.
D. α–1,6–glucozit, là liên kết giữa nguyên tử C
1
của mắc xích này với nguyên tử O ở C
6
của
mắc xích kia.
Câu 14: Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắc xích α – glucozơ nối với nhau
chủ yếu bằng liên kết α – 1, 4 – glucozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ
phân nhánh đó có thêm liên kết
A. α–1,6–glucozit nối liền nguyên tử C
1
ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C
6
của một
nhánh thuộc đoạn mạch khác.
B. α–1,4–glucozit nối liền nguyên tử C
1
ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C
4
của một
nhánh thuộc đoạn mạch khác.
C. α–1,4–glucozit nối liền nguyên tử C

1
ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C
4
của một nhánh
thuộc đoạn mạch khác.
D. α–1,6–glucozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một
nhánh thuộc đoạn mạch khác.
Câu 15 :Trong quá trình quang hợp, khí CO
2
do lá hút từ không khí, nước do rễ cây hút từ đất , còn
năng lượng mặt trời do chất nào của lá hấp thụ?
A.Chất Mg B. Chất xenluloz
14
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
C.Chất Clorophin D. Chất phân khoáng
Câu 16: Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
' trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột.
D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
Câu 17: Thành phần của tinh bột gồm :
A. Các phân tử amilozơ . B. Nhiều gốc glucozơ
' Hỗn hợp: amilozơ và amilopectin. D. Các phân tử amilopectin.
Câu 18: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau là :
A.Chỉ có tinh bột cho được phản ứng thủy phân, Xenlulozơ thì không
B. Tinh bột tan dễ trong nước , xenluluzơ không tan
C.Về thành phần phân tử
'Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 19: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iot. B. với dung dịch NaCl.

C. tráng gương. ' thủy phân trong môi trường axit.
Câu 20:Trong bốn ống nghiệm không nhãn chứa riêng biệt từng dunh dịch sau: lòng trắng trứng,
tinh bột, glixerin, glucozơ. Phương pháp hóa học nhận biết chúng là
A. dung dịch iot, Cu(OH)
2
, AgNO
3
/ ddNH
3
. B. Cu(OH)
2
–đun nóng, dung dịch iot.
C. Cu(OH)
2
, AgNO
3
/ ddNH
3
. D.  và B đều được
Câu 21: Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được
A. 1 kg glucozơ. . 1,11 kg glucozơ.
C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ
Câu 22: Phân tử khối trung bình của tinh bột tan là 4000 đvC. Tính gần đúng số mắc xích C
6
H
10
O
5

và chiều dài của phân tử tinh bột, biết rằng chiều dài của mỗi mắc xích là 5A

o
.
. 25 mắc xích, 5A
o
. B. 25 mắc xích, 125A
o
. C. 22 mắc xích, 110A
o
. D. Kết quả khác.
Câu 23:Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:
A . Có cùng công thức phân tử
 Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ
C. Đều là thành phần chính của gạo, khô , khoai
D. Là các polime thiên nhiên dạng sợi
Câu 24: phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dd xanh
lam.
B.Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) cho poliancol.
'-#./.012./"#6\<#!\W].
D.Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ khi đun nóng.
Câu 25: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp. Khí CO
2

chiếm 0.03% thể
tích không khí. Muốn có 50 gam tinh bột thì số lít không khí ( ở đkc) cần dùng để cung cấp
CO
2
cho phản ứng quang hợp là
'N<^9JJK_.`3 B. 140268,5 lít C. 150200,6 lít D. 160268,5 lít
Câu 26: Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột ( C
6
H
10
O
5
) cần 1000 mol H
2
O. Gía trị của n là:
'9IXX B. 3000 C. 3500 D. 5000
Câu 27: Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là
85%.
a) Khối lượng etanol thu được là :
A. 400 kg B. 398,8 kg ' 389,8 kg D. 390 kg
b) Nếu pha loãng ancol đó thành ancol 40
o
, biết D là 0,8 g/cm
3
. Thể tích ancol thu được là bao
nhiêu ?
15
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
A. 1216,125 lít . 1218,125 lít C.1200,25 lít D. 1220,125 lít
Câu 28: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu

( trong các số cho dưới đây, biết hiệu suất phản ứng là 70% ) ?
A. 160,5 kg B.150,64 kg . 155,56 kg D. 165,6 kg
Câu 29: Từ một tấn tinh bột có thể điều chế một lượng polibutadien ( với hiệu suất chung là 30% )
là:
A. 0,5 tấn B. 0,3 tấn C. 0,2 tấn 'XKN3a#
Câu 30: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá
trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là
'NJJKJ_$. B. 200g C. 150g. D. 1000g.

Câu 1 Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là
'benzen. 'ete. 'etanol. 'nước svayde.
Câu 2: Xen lulozơ !"#$ thuộc loại
'cacbohiđrat. 'gluxit. 'polisaccarit. '
đisaccarit.
Câu 3 Dựa vào tính chất nào sau đây, có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên
nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
?
'Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
2
2
6
5
=

CO
H O
'Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
'Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
'Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
C
6
H
12
O
6
Câu 4 Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
)trong xenlulozơ
có số nhóm hiđroxyl tự do là
'5 '4 '3 '2
Câu 5 Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
'công thức phân tử 'tính tan trong nước lạnh
'cấu trúc phân tử 'sản phẩm phản ứng thủy phân
Câu 6 Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. Phát biểu nào sau đây

B>@ về phản ứng này ?
'Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
'Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
'Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc lọai hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
'Các phản ứng đều thuộc cùng một lọai phản ứng
Câu 7 Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
'0,75 tấn '0,6 tấn '0,5 tấn '0,85 tấn
Câu 8 Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
'tinh bột, xenlulozơ, PVC
'tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo
'tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
'tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
16
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
Câu 9 Chất !"#$ tham gia phản ứng thủy phân là
'saccarozơ. 'xenlulozơ. 'fructozơ. 'tinh bột.
Câu 10 Đồng phân của glucozơ là
'saccarozơ. 'xenlulozơ. 'mantozơ. 'fructozơ.
Câu 11 Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít khí CO
2
(đktc) và 2,97
gam nước. X có phân tử khối <400 và có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
'glucozơ 'saccozơ 'frutozơ 'mantozơ.
Câu 12 Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
'fructozơ 'glucozơ 'saccarozơ 'mantozơ
Câu 13 Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường người ta dùng
'axit axetic 'đồng (II) oxit

'natri hiđroxit 'đồng(II) hiđroxit.
Câu 14: Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ;
glixerol; etanol; anđehit axetic?
'Na kim lọai 'Nước brom
'Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm '[Ag(NH
3
)
2
]OH
Câu 15 Saccorozơ có thể tác dụng với các chất:
'H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
, đun nóng
'Cu(OH)
2
, đun nóng ; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
'Cu(OH)

2
, đun nóng ; dung dịch AgNO
3
/NH
3
'H
2
/Ni, t
0
; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
Câu 16 Glucozơ lên men thành ancol etylic, tòan bộ khí sinh ra được dẫn hết vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng
bằng
'24 gam '50 gam '40 gam '48gam
Câu 17 Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học .
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào !"#$ chứng minh được nhóm chức anđehit của
glucozơ?
'Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3

'Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
trong môi trường,đun nóng
'Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
'Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
o
Câu 18 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
'H
2
/Ni, t
o
'Cu(OH)
2
'Dung dịch AgNO
3
/NH
3
'Dung dịch brom
Câu 19 Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
→

Tinh bột
→
Glucozơ

→
Ancol etylic
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120lít
(đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80% ?
'373,3 lít '280,0 lít '149,3 lít '112,0 lít
Câu 20 Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây !"#$ dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở
dạng mạch hở?
'Khử hòan tòan glucozơ cho hexan
'Glucozơ có phản ứng tráng gương
'Glucozơ tạo este có 5 gốc axit CH
3
COO-
'Khi có xúc tác enzim,dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.
Câu 21 Khối lượng saccorozơ cần để pha chế 500ml dung dịch 1M là
17
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
'85.5gam. '171gam. '342 gam. '684 gam.
Câu 22 Cho lên men 1m
3
nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96
o
. Tính khối lượng glucozơ
có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng
0,789g/ml ở 29
o
C và hiệu suất quá trình lên men đạt 80% ?

'

71kg '

74kg '

89kg '

111kg
Câu 23 Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
2
( ) /

→
Cu OH OH
dung dịch xanh lam
to
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z !"#$ thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
'Glucozơ 'Frutozơ 'Saccorozơ 'Mantozơ
Câu 24 Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96
o
? Biết hiệu
suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96
o
là 0,807g/ml
'


4,7 lít '

4,5 lít '

4.3 lít '

4,1 lít
Câu 25 Cho 200,00 gam dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
lấy dư (còn
gọi là dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH) thu được 10,80 gam kết tủa. Dung dịch trên có nồng độ phần
trăm của glucozơ bằng
'9,00% '4,50% '18,00% '10,00%.
Câu 26 Loại thực phẩm !"#$ chứa nhiều saccarozơ là
'đường phèn. 'mật mía. 'mật ong. 'đường
kính.
Câu 27 Chất !"#$ tan được trong nước lạnh là
'glucozơ. 'tinh bột. 'saccarozơ. 'fructozơ.
Câu 28 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột
→
X
→
Y
→

axit axetic. X,Y lần lượt là
'glucozơ, ancol etylic. 'mantozơ, glucozơ.
'glucozơ, etyl axetat. 'ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 29 Nhóm mà tất cả các chất đếu tác dụng được với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều
kiện thích hợp) là
'saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. 'C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh bột.
'C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2

. '
9

O
K
9

9
K3@#!?E3.
Câu 30 Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là
'IN<$' '288g. '256,5g. '270g.
C]C
Câu 1: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nước
B. Phân tử amin bị phân cực mạnh
C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp điện tử chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
D. Nguyên tử Nitơ còn cặp electron tự do nên amin có thể nhận *A030#
Câu 2: Amin ứng với CTPT: C
4
H
11
N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh:
A. 3 ' O C. 5 D. 6
Câu 3: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%
' <J9K_$ B. 463,4g C. 358,7g D. 346,7g
Câu 4: Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ?
' (CH
3

)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
' 
J

I

<
:;
J

I

<
18
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
' (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2

CHNH
2
D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHCH
2
NH
2
Câu 5:Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây:
(1) dung dịch HCl
(2) dung dịch H
2
SO
4
(3) dung dịch NaOH
(4) dung dịch Brom
(5) dung dịch CH
3
– CH
2
– OH
(6) dung dịch CH
3
COOC

2
H
5
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) ' 7N8K798K7O8
Câu 6: Trung hòa 13,6g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của amin
'
CH
3
NH
2 '

9

I

9 '
C
3
H
5
NH
2 '
C
4
H
9
NH
2
Câu 7: Để phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng (abumin) chỉ cần dùng một thuốc
thử là:

'
dd NaOH
'
dd AgNO
3
trong NH
3
'
HNO
3
đặc
'
/78
9
=>
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
vì ảnh hưởng hút eclectron của nhân benzen lên nhóm – NH
2
bằng hiệu
ứng liên hợp
B. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm
C. Anilin ít tan trong H
2
O vì gốc C
6
H
5
– kị nước

D. !U6\3`#!?>12K>#@.@#3Y6Hb#$%456:G@HHA0W
Câu 9: Cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd
thì thu được 31,68g hh muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
A. 100ml B. 150ml C. 200ml ' <9XW.
Câu 10: Cho các chất: amoniac (1), dietyl amin (2), anilin (3), etyl amin (4), NaOH (5). Dãy các chất được
sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
' 3<4<5<1<2 ' <cNcOc9cI ' 1<3<5<4<2 ' 4<1<3<2<5
Câu 11: Amin thơm ứng với CTPT C
7
H
9
N có mấy đồng phân:
A. 3 B. 4 ' I D. 6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO
2
, 8,1g H
2
O và 11,2 lít N
2

(ĐKC). X có CTPT là:
' C
2
H
7
N ' C
2
H
5
N ' CH

5
N ' 
<

d

Câu 13: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ
(1) H
2
N – CH
2
– COOH
(2) CH
3
– COOH
(3) NH
2
– CH
2
– COONa
(4) H
2
N – CH
2
– CH
2
– CH – COOH

NH
2

(5) HOOC – CH
2
– CH
2
– CH – COOH

NH
2
' (2), (4) ' (3), (1) ' (1), (5) ' 798K7I8
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, N trong đó N chiếm 31,1% về khối lượng. X tác dụng
được với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. CT của X là:
'
C
3
H
7
NH
2 '

9

I

9 '
CH
3
NH
2 '
C
4

H
9
NH
2
Câu 15: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
'
CH
3
CH(NH
2
)COOH
'
HCOOCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
'

<
78
'
HOCH
2
– CH
2
OH

Câu 16: Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoniclorua phải dùng dung dịch chất nào sau đây:
A.
Dung dịch HCl
'
/#$HV6!>
C.
Dung dịch Br
2 D.
Cả A, B, C
19
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
Câu 17: Đốt cháy một đồng đẳng của metyl amin người ta thu được thể tích CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ
V
CO2
: V
H2O
= 2:3. Tên gọi của amin là:
' Metyl amin B.Etyl amin C.Butyl amin D.A@W-3).>W@#
Câu 18: Cho các chất sau: Rượu etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều
có nhiệt độ sôi tăng dần:
' (2)<(3)<(4)<(1)
' (2)<(3)<(1)<(4)
' (3)<(2)<(1)<(4)
' (N8c7<8c798c7O8
Câu 19: Phương pháp nào thường dùng đề điều chế amin no dơn chức
A.
!0He#,/a3!>.0$-#3Y6Hb#$:G@
<

B. Cho ancol tác dụng với NH
3
C. Hidro hóa hợp chất nitrin D.Khử hợp chất nitro bằng hidro nguyên tử
Câu 20: Lí do nào sau đây giải thích tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac:
'
Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo liên kết
'
Ảnh hưởng đẩy eslectron 6(>#!\W]
9

I
'
Nguyên tử N có độ âm điện lớn
'
Nguyên tử N ở trạng thái lai hóa
Câu 21: Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ phản ứng trùng ngưng các
' Phân tử axit và ancol
' Phân tử >W@#0,@3
' Phân tử axit và andehit
' Phân tử ancol và amin
Câu 22: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 1,78g X tha gia phản
ứng vừa đủ với HCl tạo ra 2,51g muối. CTCT của X là:
' NH
2
– CH
2
– COOH B.
<

]]

NH
2
C.CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH – COOH

NH
2
D. CH
3
- CH – CH
2
– COOH

NH
2
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO
2

7,2g H
2
O. CTPT của 2 amin lần lượt là:
'


<

9
:;
9

I

9
'
C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
'
C
3
H
7
NH
2
và C

4
H
9
NH
2
'
C
2
H
5
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
Câu 24: Alanin không tác dụng với:
A.
CaCO
3 B.
C
2
H
5
OH
'
>.
D.

H
2
SO
4
loãng
Câu 25: Để phân biệt các chất: Alanin, axit glutamic, lizin ta chỉ cần dùng:
A.
Cu(OH)
2
, t
o B.
HNO
3
C.
dd Na
2
CO
3
'
fg)3`W
Câu 26: Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4

và làm mất màu dd Brom. CTCT của nó là:
'
CH
3
– CH – COOH

NH
2
'
H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
'

9
h]
O
'
A và B đúng
Câu 27: Để trung hòa 200ml dd amino axit X 1M cần 160g dd KOH 14%, cô cạn dd thu được 3,2g muối
khan. X có CTCT:
'

9
]78
9

'
(H
2
N)
2
CH – COOH
'
H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
'
H
2
N – CH
2
– CH(COOH)
2
Câu 28: Số lượng đồng phân amino axit tương ứng với CTPT: C
4
H
9
O
2
N là:
A. 3 B. 4 ' I D. 6
Câu 29: Cho sơ đồ: (X) (Y) (Z) M ↓ (trắng)

Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là:
20
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12………………………………………………………Phần hóa hữu cơ
'
C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, 
J

I

9
'
C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
), C

6
H5OH, C
6
H
5
NH
2
'
C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH
'
Cả A và C
Câu 30: Hợp chất C
3
H

7
O
2
N (X) có khả năng tác dụng với dd HCl lẫn dd KOH thì X có CTCT là:
(1)
NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH
(2)
CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
(3)
CH
2
= CH – COONH
4
A. 1, 1 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
21
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơ
Câu 1 : Cho các chất sau đây:
1. CH
3
– CH – COOH

NH
2
2. HO – CH
2
– COOH
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH
4. C
2
H
4
(OH)
2
và p - C
6
H
4
(COOH)
2
5. (CH
2
)
6
(NH
2

)
2
và (CH
2
)
4
(COOH)
2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 . 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 2: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH
2
và một nhóm - COOH). Cho 0,89g X
phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N – CH
2
– COOH. ' CH
3
– CH(NH
2
) – COOH

C. H
2
N – CH
2
– CH
2

– COOH. D. H
2
N – CH
2
– CH
2
– CH
2
- COOH
Câu 3 :Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M
và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g
dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
C
3
H
6
NH
2
COOH
A.
B.
C
2
H
5
NH
2
COOH
- H
2

NC
3
H
5
(COOH)
2
D - (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
' CH
3
CONH
2
B. HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH

3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
Câu 5: Amino axit là những hợp chất hữu cơ , trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức
và nhóm chức Điền vào chổ trống còn thiếu là :
A. Đơn chức, amino, cacboxyl B. Tạp chức, cacbonyl, amino
. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
Câu 6: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH
2
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH
2
COOH ; HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.

Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
' Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br
2

Câu 7: Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO
3
B. H
2
SO
4
loãng C. CH
3
OH . KCl
Câu 8: Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH
2
và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau
đây không đúng.
A.X không làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
' Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
Câu 9: Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C
4
H
9
O
2
N là :
' 5 B. 6 C. 7 D. 8
- 22 -
C

Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơ
Câu 10: Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A. Br
2
. C
2
H
5
OH C. NaCl D. AgNO
3
/ddNH
3
Câu 11: Glyxin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng B. CaCO
3
C. C
2
H
5
OH . NaCl
Câu 12:Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glyxin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít
A.1 B.2 C.3 .4
Câu 13: Khi thủy phân Tripeptit H
2
N –CH(CH
3

)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
' H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH
B.H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H

2
NCH(NH
2
)COOH
D.CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
NCH
2
COOH
Câu 14: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và M
A
= 89. Công thức phân tử của A là :
A. C
3
H
5
O
2
N . C
3
H
7
O
2

N C. C
2
H
5
O
2
N D. C
4
H
9
O
2
N
Câu 15: 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng
vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120 ' 90 C. 60 D. 80
Câu 16:Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5mol
tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:
' C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2

O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO
2
Câu 17:Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150 ' 75 C. 105 D. 89
Câu 18: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được
1,835 gam muối .
1. Khối lượng phân tử của A là :
' 147 B. 150 C.97 D.120
Câu 19: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối
lượng. Công thức cấu tạo của X là.
' CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH

2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 20: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH , CH
3
COOH VÀ C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là.
A. natri kim loại B. dung dịch NaOH ' quì tím D. dung dịch HCl
Câu 21: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu

được m gam polime và 1,44gam nước. Giá trị của m là.
A.4,25gam B.5,56gam .4,56gam D.5,25gam
Câu 22: Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A. Chất đường B. Chất béo . Chất đạm D. Chất xương
Câu 23: Polipeptid là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :
A. Phân tử axit và rượu . Phân tử amino axit
C. Phân tử axit và andehit D. Phân tử rượu và amin
Câu 24: Có sơ đồ phản ứng sau
C
3
H
7
O
2
N + NaOH CH
3
-OH + (X)
Công thức cấu tạo của (X) là:
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B. CH
3
- CH
2
-COONa
. H

2
N-CH
2
-COONa D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 25:Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và CuO . dung dịch KOH và dung dịch HCl
C.dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
D.dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
Câu 26: Khẳng định không đúng về tính chất vật lí của amino axit là
A. tất cả đều là tinh thể màu trắng B. tất cả đều là chất rắn
' tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao D. tất cả đều tan trong nước
- 23 -
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơ
Câu 27: Amino axit không thể phản ứng với
. dung dịch brom B. ancol
C.kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối D. axit HCl và axit HNO
2
Câu 28: Cho các dung dịch sau:
C
6

H
5
NH
2
(X
1
) ; CH
3
NH
2
(X
2
) ; H
2
NCH
2
COOH (X
3
)
HOOCCH
2
CH
2
CHNH
2
COOH (X
4
) ; H
2
N(CH

2
)
4
CHNH
2
COOH (X
5
)
Dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. X
1
;X
2
;X
5
B.X
2
;X
3
;X
4
' X
2
;X
5
D. X
3
;X
4
;X

5
Câu 29: Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. Công thức cấu tạo
của X là
A. H
2
NRCOOH B. H
2
NR(COOH)
2

. (H
2
N)
2
RCOOH D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hổn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm COOH, cần vừa đủ V lít O
2
(đktc),
thu được 5,6 lít CO
2
và 5,4gam H
2
O. Trị số của V là
. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
Câu 31: Cho các chất sau đây:

1. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH 4. HO-CH
2
-COOH
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A- 1,2,3 B-1,2,4  1,3,4 D- 2,3,4
]
Câu 1:Công thức nào sau đây thuộc loại dipeptit?
A. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2

-COOH. ' H
2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
CONH-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
CONH-CH
2
-COOH.
Câu 2:Thuốc thừ nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng
trứng?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO
3

.
' Cu(OH)
2
/OH
-
. D. Dung dịch HNO
3
.
Câu 3:Từ 3 α - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cà X, Y, Z?
A. 2. B. 3. C. 4. ' 6.
Câu 4:Liên kết peptit có dạng:
C N
HO
C N H
HO
C N OH
HO
C
O
CH
2
N
H
A.
B.
C.
D.
Câu 5:Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. ' 4.
Câu 6:Câu nào sau đây !"#$ đúng?

A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức NH
2
và một chức COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
' Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
Câu 7:Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào đưới đây?
A. Sắt. B. Lưu Huỳnh. C. Photpho. ' Nitơ.
Câu 8:Trong cơ thể, protein chuyển hoá thành:
- 24 -
Tài Liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12……………………………………………………Phần hóa vô cơ
A. axit béo. B. glucozơ. C. axit hữu cơ. ' amino axit.
Câu 9:Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm, một mảnh làm bằng sợi bông. Chọn
cách đơn giản để phân biệt chúng?
A. Ngâm vào nước, xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là sợi bông.
B. Giặt rồi phơi, mảnh nào khô nhanh hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm.
' Đốt một mẫu, có mùi khét là tơ tằm.
D. Không thể phân biệt được.
Câu 10:Phát biểu nào !"#$ đúng:
(1) Protêin là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(2) Protêin chỉ có trong cơ thể người và động vật
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protêin từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp từ các
aminoaxit
(4) Protêin bền đối với nhiệt, đối với axít và bazơ kiềm
A. (2), (3) B. (1), (3) C. (1), (4) ' (2), (4)
Câu 11:Chọn tên gọi đúng của tripeptit sau:
H
2
NCH
2

CO NHCHCO
CH
3
NH CH COOH
CH(CH)
3
A. Ala-Gly-Val. ' Gly-Ala-Val.
C. Gly-Val-Glu. D. Ala-Gly-Glu.
Câu 12:Chọn câu B>@:
A. Protêin đơn giản được tạo thành từ các gốc α -aminoaxit
B. Protêin tồn tại ở hai dạng chính là dạng hình sợi và dạng hình cầu
' Hầu hết protêin tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo
D. Khi cho axit hoặc bazơ vào dung dịch protêin thì protêin sẽ đông tụ lại và tách ra khỏi dung dịch
Câu 13:Thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit, người ta thu được các amino axit với khối lượng như sau: 26,7 g
alanin, 30 g glyxin, 23,4 g valin. Tỉ lệ số phân tử mỗi loại amino axit co trong chuỗi polipeptit trên là:
A. 1:2:3. B. 2:3:4. ' 3:4:2. D. 2:1:3.
Câu 14:Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ !"#$ chứa peptit nào dưới
đây?
A. Ala-Gly-Glu. ' Glu-Lys.
C. Glu-Val. D. Gly-Glu-Val.
Câu 15:Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E và D-C-
B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc α-amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là:
A. A-B-C-D-E. B. D-C-B-E-A.
C. C-B-E-A-D. ' A-D-C-B-E.
Câu 16:Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ 2 phân tử amino axit là glyxin và alanin thoả mãn trong mỗi
phân tử tripeptit đều có mặt cả glyxin và alanin?
A. 10. B. 8. C. 12. 'J'
Câu 17: Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit H
2
N-CH(CH

3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các
aminoaxit:
'
9

9
:;
<
7
9
8'
B. H
2
N-CH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
H-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH(CH

3
)COOH và H
2
N-CH(NH
2
)COOH.
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu 18:Phát biều nào sau đây đúng?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Câu 19:Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi
thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit
Gly-Gly-Val. Trình tự các α-amino axit trong X là:
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. '.).>.).)>.'
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
- 25 -

×