Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi dai hoc cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.44 KB, 3 trang )

Trờng THPT Việt Lâm Đề Thi thử trắc nghiệm Đại học tháng 06/2008
Vị Xuyên môn Hoá học (Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài 90 phút - Số câu trắc nghiệm: 50 câu.
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Đun 82,8 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C ( hiệu suất phản ứng đạt
100%) thu đợc 66,6 gam hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Công thức của 3 an col là.
A. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O, C
4
H
10
O B. CH
4
O,C
2
H
6


O,C
3
H
8
O C. C
3
H
8
O, C
4
H
10
O ,C
5
H
12
O D. C
2
H
4
O, C
3
H
6
O, C
4
H
8
O.
Câu 2: Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H

2
SO
4
0,5M thu đợc dung
dịch B và 4,368 lit khí H
2
(đktc). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. dung dịch B không còn d axit. B. trong B chứa một muối duy nhất
C. trong B còn d kim loại. D. B là dung dịch chứa 2 muối
Câu 3: Cho 15,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng, cô cạn
dung dịch thu đợc 22,5 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
3
H
7
COOH. D. HCOOH.
Câu 4: Crackinh V lit n-butan đợc 35 lit hỗn hợp khí gồm H
2
, CH
4
, C
2
H
6

C
2
H
4
, C
3
H
6
và C
4
H
8
. Dẫn hỗn hợp X và bình đựng
dung dịch brôm d thì còn lại 20 lit hỗc hợp khí ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện)Hiệu suất của quá trình crackinh là.
A. 75% B. 80% C. 60% D. 50%
Câu 5: Trộn dung dịch NaHCO
3
với dung dịch NaHSO
4
theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu đợc dung dịch X

A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14.
Câu 6: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra, rửa
nhẹ, làm khô cân đợc 51,38 gam (giả sử tất cả Cu thoát ra đều bám vào thanh nhôm). Khối lợng Cu tạo thành là
A. 0,64 gam. B. 1,38 gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam.
Câu 7: Khi cho bột Zn (d) vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí A gồm N

2
O và N
2
. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm
NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2
.
Câu 8: Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu đợc 11,2 lít khí CO
2
(ở đktc). Để trung hoà hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là:
A. CH
3
-COOH, CH
2
=CH-COOH. B. H-COOH, HOOC-COOH.
C. CH
3

-COOH, HOOC-COOH. D. H-COOH, CH
3
-CH
2
-COOH.
Câu 9: Dung dịch nớc của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nớc của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn
lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là
A. BaCl
2
và K
2
SO
4
. B. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
. C. KOH và FeCl
3
. D. Na
2
CO
3
và Al
2
(SO

4
)
3
.
Câu 10: Đốt cháy 14,6 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu đ ợc 0,6 mol CO
2
và 0,5 mol
H
2
O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit là:
A. HOOC-CH
2
-COOH. B. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. C. HOOC-(CH
2
)
3
-COOH. D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH.
Câu 11: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O

2
khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
4
H
7
O
2
Na. X
thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit. B. Anđehit. C. Este. D. Ancol.
Câu 12: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt nhân là 25. Vị trí
của X và Y trong Bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II).
B. Chu kì 2 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II).
C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA (phân nhóm chính nhóm III và IV).
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III).
Câu 13: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lợng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nớc vôi trong thu đợc 10 gam
kết tủa và khối lợng dung dịch giảm đi 3,4 gam. Tính a?
A. 13,5 gam. B. 20,0 gam. C. 15,0 gam. D. 30,0 gam.
Câu 14: Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl d thu đợc hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm
khối lợng của CuO và Fe
2
O
3

trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 67,7% và 33,3%.
Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dung với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung
dịch HCl d thấy bay ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại M?
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu 16: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu đợc 39,4 gam kết tủa.
Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu đợc bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 6,26 gam. D. 26,6 gam.
Câu 17: Rợu X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 12,4 gam rợu X tác dụng với Na d thu đợc 4,48 lít
khí (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
OH. B. CH
2
OH-CHOH-CH
2

OH. C. CH
2
OH-CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 18: Hỗn hợp A gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lợng tơng ứng là 7: 3. Lấy m gam A cho phản ứng với hoàn toàn với dung dịch
có 44,1g HNO
3
, sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,56 lít khí gồm NO và NO
2
( đktc). Giá trị của m là:
A. 40,5g B. 50,4g C. 50,2g D. 50g
Câu 19: Ho tan hon ton m gam bt nhụm bng dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ NO v N
2
O cú t khi
hi so vi H
2
l 16,75. T l th tớch NO v N
2
O thu c cựng iu kin nhit v ỏp sut l
A.
3
1
B. 3 C.

3
2
D. 2
Câu 20: Oxit của một kim loại có chứa 40% oxi về khối lợng. Trong sunfua của kim loại đó thì lu huỳnh chiếm phần trăm theo
khối lợng là:
A. 80%. B. 57,14% C. 43,27% D. 20%
Câu 21 : Cho 115,0gam hn hp gm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tỏc dng ht vi dung dch HCl thy thoỏt ra 22,4 lớt
CO
2
(ktc). Khi lng mui clorua to ra trong dung dch l :
A. 162,0 gam B. 123,0 gam C. 132,0 gam D. 126,0 gam
Mã đề thi 184
1
Mã đề thi 336
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí CO
2
đợc điều chế từ CaCO
3
và dung dịch HCl thờng bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nớc.
Để thu đợc khí CO

2
gần nh tinh khiết ngời ta dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch
dới đây?
A. NaOH, H
2
SO
4
đặc. B. NaHCO
3
, H
2
SO
4
đặc. C. Na
2
CO
3
, NaCl. D. H
2
SO
4
đặc, Na
2
CO
3
.
Câu 23: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, các chất và ion thuộc dãy nào dới đây là lỡng tính?
A. CO
3
2


, CH
3
COO

. B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4

, NH
4
+
. C. NH
4
+
, HCO
3

, CH
3
COO

. D. ZnO, Al
2
O
3
, HCO

3

, H
2
O.
Cõu 24: Ho tan 0,048 gam NaOH vo nc thu c 1 lớt dung dch X: Trn 1,0 ml dung dch X vi 1,0 ml dung dch HCl
nng 1.10
-3
mol/lớt thu c dung dch Y: Dung dch Y cú:
A. pH = 3,0 B. pH = 11,02. C. pH = 4. D. pH = 10.
Câu 25: Oxi hoá 4,0 gam rợu đơn chức X bằng O
2
(xúc tác, t
o
) thu đợc 5,6 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, rợu d và nớc. Tên của
X và hiệu suất phản ứng là
A. metanol; 75%. B. Etanol; 75%. C. propanol-1; 80%. D. metanol; 80%.
Câu 26: Hóy sp xp cỏc cht sau õy theo trt t tng dn tớnh axit: (1) HCOOH, (2) CH3COOH (3) Cl-CH2COOH,
(4) (CH3)2CHCOOH (5) (Cl)2CHCOOH.
A (4)<(1)<(2)<(3)<(5) B. (4)< (2)< (3)<(1)< (5) C.(4)<(2)<(1)<(3)<(5) D. (4) < (3) < (2) < (1) < (5)
Câu 27: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen, có công thức phân tử C
n
H
n + 2
. X là hợp chất nào dới đây?
A. C
3
H
4
. B. C

4
H
6
. C. C
5
H
7
. D. C
6
H
8
.
Cõu 28: in phõn dd X cha 0,4 mol M(NO
3
)
2
v 1mol NaNO
3
vi in cc tr trong thi gian 4815 thu c 11,52g kim
loi M ti catot v 2,016lớt khớ (ktc) ti anot. Kim loi M l
A- Mg B- Zn C- Ni D- Cu
Câu 29: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H

5
OH, C
2
H
5
ONa, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa. Trong các chất đó, số cặp chất
phản ứng đợc với nhau là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: T nilon- 6,6 to thnh do phn ng trựng ngng gia cỏc cht no sau õy
A. axit adipic v etilenglicol B. axit picric v hexametilendiamin
C. axit adipic v hexametilendiamin D. axit glutamic v hexametilendiamin
Câu 31: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt đợc dung dịch các chất trong nhóm
A. C
3
H
5
(OH)
3
và C
2
H
4

(OH)
2
. B.C
3
H
7
OH và CH
3
CHO. C.CH
3
COOH và C
2
H
3
COOH. D.C
3
H
5
(OH)
3
và C
12
H
22
O
11
(sacarozơ).
Câu 32: Cho sơ đồ sau: X Y Z T G (axit acrylic).
Các chất X và Z có thể là những chất đợc ghi ở dãy nào sau đây?
A. C

3
H
8
và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. C
2
H
6
và CH
2
=CH-CHO. C. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CHO. D. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CH
2
-OH.

Câu 33: Đốt 0,1 mol chất béo ngời ta thu đợc khí CO
2
và H
2
O với số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O là 0,6 mol. Hỏi 1 mol chất
béo đó có thể cộng hợp tối đa với bao nhiêu mol Br
2
.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng.
X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dới đây?
A. NaNO
3
và NaHCO
3
. B. NaNO
3
và NaHSO
4
. C. Fe(NO
3
)

3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Câu 35: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gơng với dung dịch Ag
2
O trong NH
3
. Công thức cấu tạo
của este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7

. C. CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 36: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Mg, Cu, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
. B. Mg, Ag, CH
3
OH/H
2
SO
4
đặc nóng.
C. Mg, dung dịch NH
3
, dung dịch NaCl. D. Mg, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
.

Câu 37: Trong phơng trình phản ứng:
aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
(các hệ số a, b, c là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 13. B. 10. C. 15. D. 18.
Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu đợc 4 gam một oxit. Công thức phân tử của muối
nitrat đã dùng là
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Cu(NO
3
)
2

. C. Al(NO
3
)
3
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Câu 39: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu ngời ta chỉ cần dùng
A. O
2
và dung dịch HCl. B. dung dịch HNO
3
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. dung dịch CH
3
COOH.
Câu 40: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl



và 0,2 mol NO
3


. Thêm từ từ dung dịch K
2
CO
3
1M vào
dung dịch X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K
2
CO
3
cho vào là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đợc H
2
O và CO
2
theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể điều chế từ rợu nào
dới đây bằng một phản ứng hoá học?
A. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH.B. CH

3
OH và CH
3
CH(CH
3
)OH. C. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH.
Câu 42: Đun m gam rợu X với H
2
SO
4
đặc ở 170
O
C thu đợc 2,688 lít khí của một olefin (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X
rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH d thì khối lợng của bình tăng 17,04 gam. m có giá trị là

A. 5,52 gam B. 7,2 gam. C. 6,96 gam. D. 8,88 gam.
Câu 43: Oxi hoá 3,75 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (xúc tác) đợc 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, anđehit d. Tên của X
và hiệu suất của phản ứng là:
A. anđehit fomic; 75%. B. anđehit axetic; 75%. C. anđehit propionic; 80%. D. anđehit fomic; 80%.
Câu 44: Có 4 dung dịch bị mất nhãn gồm Na
2
CO
3
, NaOH , Na
2
SO
4
, HCl. Thuốc thử tốt nhất nào trong số các thuốc thử sau
có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?
A. Dung dịch AgNO
3
. B. Dung dịch BaCl
2
. C. Quỳ tím. D. Dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B
1
gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu đợc 41,4 gam hỗn
hợp B
2
gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B
2

tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
20% có khối lợng riêng d = 1,14 g/ml. Thể
tích tối thiểu của dung dịch H
2
SO
4
20% để hoà tan hết hỗn hợp B
2
là: (cho H = 1, O = 16, S = 32)
Mã đề thi 184
2
+Cl
2
, t
o
+H
2
O, OH

+CuO, t
o
+Ag
2
O, NH
3
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Câu 46 : Trong quá trình chuyển hóa muối tan Ba(NO

3
)
2
thành kết tủa Ba
3
(PO
4
)
2
thấy khối lợng hai muối khác nhau 0,96 gam.
Khối lợng mỗi muối tơng ứng là.
A. 93,96gam và 144,24 gam B. 6,92 gam và 6,01 gam C. 5,08 gam và 6,04 gam D. 9,396 gam và 14,424 gam.
Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:
A. Al và Br. B. Al và Cl C. Mg và Cl. D. Si và Br.
Câu 48: Licopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C
40
H
56
) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử, mạch thẳng.
Khi hiđro hoá hoàn toàn licopen cho hiđrocacbon no (C
40
H
82
). Hãy xác định số nối đôi trong phân tử licopen:
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 49: Một rợu no, đa chức X có công thức tổng quát C
x
H
y

O
z
(y = 2x + z). X có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và
không tác dụng với Cu(OH)
2
. X ứng với công thức nào dới đây?
A. HO-CH
2
-CH
2
-OH. B. CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
. C. CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
(OH). D. HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH.
Câu 50: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
. nSO

3
. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch A. Để trung hoà
50ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hết
Mã đề thi 184
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×