Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

Tài liệu luyện HSG 9 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 166 trang )

Ôn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
Tæng hîp chuyªn ®Ò gi¶i to¸n hãa häc
T¸c gi¶: NguyÔn M¹nh Hïng
§T: 0987118875
A. HÖ thèng lý thuyÕt
Page 1
Ôn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
Page 1
ễn luyn húa hc THCS T: 0987118875 Nguyn Mnh Hựng
Page 2
Kim loại
Đơn Chất
(Do 1 nguyên tố cấu tạo nên)
Có CTHH
trùng với
KHHH
A
Nhiều chất trộn lại
Vật thể Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo
Hợp Chất
(Do 2 hay nhiều nguyên tố tạo
nên)
Phi kim
Oxit Axit Bazơ Muối
Tạo nên từ nguyên tố hoá học: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có
cùng số Proton trong hạt nhân
Hợp chất hữu cơ Hợp chất vô cơ
Rắn Lỏng, khí
Có CTHH gồm KHHH
kèm theo chỉ số
A


x
Có CTHH gồm 2 hay nhiều KHHH kèm theo
các chỉ số t ơng ứng
A
x
B
y
Hỗn hợp
Hỗn hợp đồng
nhất
Hỗn hợp
không đồng
nhất
Chất
ễn luyn húa hc THCS T: 0987118875 Nguyn Mnh Hựng
Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học
Các khái niệm:
1. Vật thể, chất.
- Vật thể: Là toàn bộ những gì xung quanh chúng ta và trong không gian. Vật thể gồm 2 loại:
Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo
- Chất: là nguyên liệu cấu tạo nên vật thể. Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có
chất.
- Mỗi chất có những tính chất nhất định. Bao gồm tính chất vật lý và tính chất hoá học.
o Tính chất vật lý: Trạng thái (R,L,K), màu sắc, mùi vị, tính tan, tính dẫn điện, dẫn
nhiệt, nhiệt độ sôi (t
0
s
), nhiệt độ nóng chảy (t
0
nc

), khối lợng riêng (d)
o Tính chất hoá học: Là khả năng bị biến đổi thành chất khác: Khả năng cháy, nổ, tác
dụng với chất khác
2. Hỗn hợp và chất tinh khiết.
- Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lại với nhau. Mỗi chất trong hỗn hợp đợc gọi là 1 chất thành
phần.
- Hỗn hợp gồm có 2 loại: hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất
- Tính chất của hỗn hợp: Hỗn hợp có tính chất không ổn định, thay đổi phụ thuộc vào khối lợng
và số lợng chất thành phần.
- Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất nào khác. Chất tinh khiết có tính chất nhất định,
không thay đổi.
- Khi tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thu đợc các chất tinh khiết. Để tách riêng các chất
ra khỏi hỗn hợp ngời ta có thể sử dụng các phơng pháp vật lý và hoá học: tách, chiết, gạn, lọc,
cho bay hơi, chng cất, dùng các phản ứng hoá học
3. Nguyên tử.
a. Định nghĩa: Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất
b. Cấu tạo: gồm 2 phần
Hạt nhân: tạo bởi 2 loại hạt: Proton và Nơtron
- Proton: Mang điện tích +1, có khối lợng 1 đvC, ký hiệu: P
- Nơtron: Không mang điện, có khối lợng 1 đvC, ký hiệu: N
Vỏ: cấu tạo từ các lớp Electron
- Electron: Mang điện tích -1, có khối lợng không đáng kể, ký hiệu: e
Trong nguyên tử, các e chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp từ trong ra.
+ Lớp 1: có tối đa 2e
+ Lớp 2,3,4 tạm thời có tối đa 8e
Khối lợng nguyên tử = số P + số N + số e = số P + số N (vì e có khối lợng rất nhỏ)
4. Nguyên tố hoá học.
Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân
Những nguyên tử có cùng số P nhng số N khác nhau gọi là đồng vị của nhau
5. Hoá trị.

Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử
Quy tắc hoá trị:
a b
x y
A B
ta có: a.x = b.y
(với a, b lần lợt là hoá trị của nguyên tố A và B)
So sánh đơn chất và hợp chất
đơn chất hợp chất
VD Sắt, đồng, oxi, nitơ, than chì Nớc, muối ăn, đờng
K/N Là những chất do 1 nguyên tố hoá học
cấu tạo nên
Là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố
hoá học cấu tạo nên
Phân loại Gồm 2 loại: Kim loại và phi kim. Gồm 2 loại: hợp chất vô cơ và hợp chất
hữu cơ
Phân tử
(hạt đại
diện)
- Gồm 1 nguyên tử: kim loại và phi kim
rắn
- Gồm các nguyên tử cùng loại: Phi kim
lỏng và khí
- Gồm các nguyên tử khác loại thuộc các
nguyên tố hoá học khác nhau
CTHH - Kim loại và phi kim rắn:
CTHH KHHH (A)
- Phi kim lỏng và khí:
CTHH = KHHH + chỉ số (A
x

)
CTHH = KHHH của các nguyên tố + các
chỉ số tơng ứng
A
x
B
y
So sánh nguyên tử và phân tử
Page 1
ễn luyn húa hc THCS T: 0987118875 Nguyn Mnh Hựng
nguyên tử phân tử
Định nghĩa Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện,
cấu tạo nên các chất
Là hạt vô cùng nhỏ, đại diện cho chất và
mang đầy đủ tính chất của chất
Sự biến đổi
trong phản
ứng hoá
học.
Nguyên tử đợc bảo toàn trong các phản
ứng hoá học.
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
thay đổi làm cho phân tử này biến đổi
thành phân tử khác
Khối lợng Nguyên tử khối (NTK) cho biết độ nặng
nhẹ khác nhau giữa các nguyên tử và là
đại lợng đặc trng cho mỗi nguyên tố
NTK là khối lợng của nguyên tử tính
bằng đơn vị Cacbon
Phân tử khối (PTK) là khối lợng của 1

phân tử tính bằng đơn vị Cacbon
PTK = tổng khối lợng các nguyên tử có
trong phân tử.
áp dụng quy tắc hoá trị
1. Tính hoá trị của 1 nguyên tố
- Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm (là a)
- áp dụng QTHT: a.x = b.y a = b.y/x
- Trả lời
2. Lập CTHH của hợp chất.
- Gọi công thức chung cần lập
- áp dụng QTHT: a.x = b.y
'
'
x b b
y a a
= =
- Trả lời.
*** Có thể dùng quy tắc chéo để lập nhanh 1 CTHH: Trong CTHH, hoá trị của nguyên tố này là chỉ
số của nguyên tố kia.
Lu ý: Khi các hoá trị cha tối giản thì cần tối giản trớc
6. Phản ứng hoá học.
Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Chất bị biến đổi gọi là chất tham gia, chất đợc tạo thành gọi là sản phẩm
Đợc biểu diễn bằng sơ đồ:
A + B C + D đọc là: A tác dụng với B tạo thành C và D
A + B C đọc là A kết hợp với B tạo thành C
A C + D đọc là A bị phân huỷ thành C và D
Page 2
Hợp chất vô cơ
Axit (H

n
B)
Bazơ- M(OH)
n
Muối (M
x
B
y
)
Oxit bazơ: Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO, CuO,Fe
2
O
3
Oxit trung tính: CO, NO
Oxit l ỡng tính: ZnO, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3

Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H

2
S, HF
Axit có oxi (Oxaxit): HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Bazơ không tan: Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3

Muối axit: NaHSO
4
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3

)
2

Muối trung hoà: NaCl, KNO
3
, CaCO
3

Oxit (A
x
O
y
)
Oxit axit: CO
2
, SO
2
, SO
3
, NO
2
, N
2
O
5
, SiO
2
, P
2
O

5
PHân loại HCVC
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
Ngoµi ra cã thĨ chia axit thµnh axit m¹nh vµ axit u

Axit m¹nh Axit trung b×nh Axit u Axit rÊt u
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
A. ÔXIT :
I. Đònh nghóa : Ôxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là ôxi.
II.Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với Nước :
a.Thí dụ :
3 2 2 4
SO + H O H SO→
b.

2
Ôxit kim loại+ H O Bazơ
.Thí dụ :
2 2
CaO + H O Ca(OH)→
2. Tác dụng với Axit :
Ôxit kim loại + Axit

Muối + H
2
O
VD :
2 2
CuO +2HCl CuCl + H O→

3. Tác dụng với Kiềm :
Ôxit phi kim + Kiềm

Muối + H
2
O
VD :
2 2 3 2
CO +2NaOH Na CO +H O→

2 3
CO +NaOH NaHCO→
(tùy theo tỉ lệ số mol)
4. Tác dụng với Ôxit kim loại :
Ôxit phi kim + Ôxit kim loại

Muối
VD :
2 3
CO +CaO CaCO→
5. Một số tính chất riêng :
VD :
o
t
2 3 2
3CO + Fe O 3CO + 2Fe→

o
t
2

2HgO 2Hg + O→

o
t
2 2
CuO + H Cu + H O→
Page 3
HNO
3
H
2
SO
4
HCl
H
3
PO
4
H
2
SO
3
CH
3
COOH
H
2
CO
3
H

2
S
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
* Al
2
O
3
là ôxit lưỡng tính : vừa phản ứng với dung dòch Axit, vừa tác dụng với dung dòch Kiềm
:
2 3 3 2
Al O + 6HCl 2AlCl + 3H O→
2 3 2 2
Al O + 2NaOH 2NaAlO + H O→
Lu ý: Thêng chØ gỈp 5 oxit baz¬ tan ®ỵc trong níc lµ Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO. §©y còng lµ c¸c oxit
baz¬ cã thĨ t¸c dơng víi oxit axit.
B. AXIT :
I. Đònh nghóa : Axit là hợp chất mà phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđrô liên kết với gốc
Axit .
Tên gọi :
* Axit không có ôxi tên gọi có đuôi “ hiđric ” . HCl : axit clohiđric
* Axit có ôxi tên gọi có đuôi “ ic ” hoặc “ ơ ” .
H
2
SO

4
: Axit Sunfuric H
2
SO
3
: Axit Sunfurơ
Một số gốc Axit thông thường :
Kí hiệu Tên gọi Hóa trò
_ Cl Clorua I
= S Sunfua II
_ Br Bromua I
_ NO
3
Nitrat I
= SO
4
Sunfat II
= SO
3
Sunfit II
_ HSO
4
Hiđrosunfat I
_ HSO
3
Hiđrosunfit I
= CO
3
Cacbonat II
_ HCO

3
Hiđrocacbonat I


PO
4
Photphat III
= HPO
4
Hiđrophotphat II
_ H
2
PO
4
Đihiđrophotphat I
_ CH
3
COO Axêtat I
_ AlO
2
Aluminat I
II.Tính chất hóa học :
1. Dung dòch Axit làm q tím hóa đỏ :
2. Tác dụng với Bazơ (Phản ứng trung hòa) :
2 4 2 4 2
H SO + 2NaOH Na SO + 2H O→
2 4 4 2
H SO + NaOH NaHSO + H O→
3. Tác dụng với Ôxit kim loại :
2 2

2HCl +CaO CaCl + H O→
4. Tác dụng với Kim loại (đứng trước Hiđrô) :
2 2
2HCl + Fe FeCl + H
→ ↑
5. Tác dụng với Muối :
3 3
HCl + AgNO AgCl + HNO
→ ↑
6. Một số tính chất riêng :
* H
2
SO
4
đặc và HNO
3
đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động
hóa) .
* Axit HNO
3
phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng Hiđrô :
3 3 3 2
4HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 2H O→
* HNO
3
đặc, nóng + Kim loại

muối nitrat + NO
2
(màu nâu)+ H

2
O
VD :
3 3 3 2 2
6HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 3H O→ đặc,nóng
* HNO
3
loãng + Kim loại

muối nitrat + NO (không màu) + H
2
O
Page 4
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
VD :
3 3 2 2
8HNO + 3Cu 3Cu(NO ) + 2NO + 4H O→ loãng
* H
2
SO
4
đặc, nóng và HNO
3
đặc, nóng hoặc loãng tác dụng với Sắt thì tạo thành muối sắt
(III).
* Axit H
2
SO
4
đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại không giải phóng Hiđrô :

2 4 4 2 2
2H SO + Cu CuSO + SO + 2H O
→ ↑
đặc,nóng
C. BAZƠ :
I. Đònh nghóa : Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm
hiđroxit (_ OH).
II.Tính chất hóa học :
1. Dung dòch Kiềm làm q tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.
2. Tác dụng với Axit :
2 2 2
Mg(OH) + 2HCl MgCl + 2H O→
2 4 2 4 2
2KOH + H SO K SO + 2H O→
;
2 4 4 2
KOH + H SO KHSO + H O→
3. Dung dòch Kiềm tác dụng với Ôxit phi kim :
3 2 4 2
2KOH + SO K SO + H O→

3 4
KOH + SO KHSO→
4. Dung dòch Kiềm tác dụng với Muối :
4 2 4 2
2KOH + MgSO K SO + Mg(OH)
→ ↓
5. Bazơ không tan bò nhiệt phân hủy :
o
t

2 2
Cu(OH) CuO + H O→
6. Một số phản ứng khác :
2 2 2 3
4Fe(OH) + O + 2H O 4Fe(OH)→

4 2 4 2
KOH + KHSO K SO + H O→
3 2 2 2 3 2
4NaOH + Mg(HCO ) Mg(OH) +2Na CO + 2H O
→ ↓
* Al(OH)
3
là Hiđrôxit lưỡng tính :
3 3 2
Al(OH) + 3HCl AlCl +3H O→

3 2 2
Al(OH) + NaOH NaAlO + 2H O→
D. MUỐI :
I. Đònh nghóa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm có kim loại liên kết với gốc Axit.
II.Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với Axit :
2 2
Na S+ 2HCl 2NaCl + H S
→ ↓
2 3 2 2
Na SO + 2HCl 2NaCl + H O +SO→
2. Dung dòch Muối tác dụng với Kiềm :
2 3 2 3

Na CO + Ca(OH) CaCO +2NaOH
→ ↓
3. Dung dòch Muối tác dụng với dung dòch Muối :
2 3 2 3
Na CO + CaCl CaCO +2NaCl
→ ↓
4. Dung dòch Muối tác dụng với Kim loại :
3 3 2
2AgNO + Cu Cu(NO ) + 2Ag
→ ↓
5. Một số muối bò nhiệt phân hủy :
o
t
3 2
CaCO CaO + CO→
o
t
3 2 3 2 2
2NaHCO Na CO + CO +H O→ ↑
6. Một số tính chất riêng :
3 2
2FeCl + Fe 3FeCl→
2 4 3 4 4
Fe (SO ) + Cu CuSO + 2FeSO→
KIM LOẠI VÀ PHI KIM
A. KIM LOẠI :
I. Dãy hoạt động hóa học của kim loại :
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Pt Au
* Đi từ trái sang phải, độ hoạt động của các kim loại giảm dần.
Page 5

Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
* Chỉ những kim loại đứng trước Hiđrô mới đẩy được Hiđrô ra khỏi dung dòch Axit. Riêng K,
Na còn có thể đẩy được Hiđrô ra khỏi Nước.
2 2
1
K + H O KOH + H
2

2 2
1
Na + H O NaOH + H
2

* Từ Mg trở đi, Kim loại đứng sau đẩy được Kim loại đứng trước ra khỏi dung dòch Muối:
4 4
Fe + CuSO FeSO + Cu
→ ↓
II.Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với Phi kim :
a. Với Ôxi

Ôxit bazơ
VD :
o
t
2 3 4
3Fe + 2O Fe O→
(hay FeO.Fe
2
O

3
) sắt từ ôxit.
b. Với Phi kim khác

Muối
VD :
o
t
Fe +S FeS→
(Sắt (II) sunfua)

o
t
2 3
2Fe + 3Cl 2FeCl→
(Sắt (III) clorua)
2. Tác dụng với dung dòch Axit :
VD :
3 2
2Al + 6HCl 2AlCl +3H
→ ↑

2 4 2 4 3 2 2
6H SO + 2Fe Fe (SO ) +3SO +6H O→ ↑
đặc,nóng
3. Tác dụng với dung dòch Muối :
VD :
3 3 2
Fe + 2AgNO Fe(NO ) + 2Ag
→ ↓

III. Kim loại thông dụng : NHÔM và SẮT
1. Một số phản ứng của Nhôm và hợp chất :
2 2 2
3
Al + NaOH + H O NaAlO + H
2
→ ↑
2 3 2 3
2Al + Fe O Al O + 2Fe→
(Phản ứng nhiệt nhôm)
2 3 2 2
Al O + 2NaOH 2NaAlO + H O→
3 2 2
Al(OH) + NaOH NaAlO + 2H O→
* Điều chế nhôm : điện phân nóng chảy quặng Bôxit Al
2
O
3
2 3 2
2Al O 4Al + 3O
→ ↑
đpnc
2. Một số phản ứng của Sắt và hợp chất :
3 2
Fe + 2FeCl 3FeCl→
3 3 3 2 3 2
2Fe(NO ) + Cu Cu(NO ) + 2Fe(NO )→
2 2 2 3
4Fe(OH) + O + 2H O 4Fe(OH)→
3 3 3 2 2

FeO + 4HNO Fe(NO ) + NO +2H O
→ ↑
3. Hợp kim : là chất rắn gồm kim loại và một số nguyên tố khác hòa tan vào khi kim loại nóng
chảy.
a. Luyện gang : Dùng Cacbon (II) ôxit CO để khử quặng sắt Manhêtit Fe
3
O
4
, quặng hêmatit
Fe
2
O
3
(màu đỏ nâu) ở nhiệt độ cao :
o
t
3 4 2
Fe O + 4CO 4CO +3Fe→ ↑
hoặc
o
t
2 3 2
Fe O +3CO 3CO +2Fe→ ↑
Sắt nóng chảy hòa tan C, Si, Mn, P, S tạo thành gang.
b. Luyện thép : Ôxi hóa gang ở nhiệt độ cao nhằm loại khỏi gang phần lớn C, Mn, Si, P và S.
Sắt (II) ôxit FeO (có trong quặng và sắt vụn) ôxi hóa C, Mn, Si, P và loại chúng ra :
o
t
FeO + C CO +Fe→ ↑
o

t
2
2FeO + Si SiO + 2Fe→
Page 6
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
D·y ho¹t ®éng ho¸ häc cđa kim lo¹i.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nµo May Z¸p S¾t Ph¶i Hái Cóc B¹c Vµng)
ý nghÜa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
+ O
2
: nhiƯt ®é thêng ë nhiƯt ®é cao Khã ph¶n øng

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
T¸c dơng víi níc Kh«ng t¸c dơng víi níc ë nhiƯt ®é thêng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
T¸c dơng víi c¸c axit th«ng thêng gi¶i phãng Hidro Kh«ng t¸c dơng.
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H
Cu Ag Hg Au Pt
Kim lo¹i ®øng tríc ®Èy kim lo¹i ®øng sau ra khái mi
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb
H

Cu Ag Hg Au Pt
H2, CO kh«ng khư ®ỵc oxit khư ®ỵc oxit c¸c kim lo¹i nµy ë nhiƯt ®é cao
Chó ý:
- C¸c kim lo¹i ®øng tríc Mg ph¶n øng víi níc ë nhiƯt ®é thêng t¹o thµnh dd KiỊm vµ gi¶i phãng
khÝ Hidro.
- Trõ Au vµ Pt, c¸c kim lo¹i kh¸c ®Ịu cã thĨ t¸c dơng víi HNO
3
vµ H
2
SO
4
®Ỉc nhng kh«ng gi¶i
phãng Hidro.
B. PHI KIM :
I. Tính chất hóa học của phi kim :
1. Tác dụng với Hiđrô

Hợp chất khí :
2 2
S+ H H S
→ ↑
Phi kim nào càng dễ phản ứng với Hiđrô thì tính phi kim càng mạnh.
2. Tác dụng với Kim loại

Muối (hoặc Ôxit bazơ) :
S+ Mg MgS

2 2 3
3O + 4Al 2Al O→
3. Tác dụng với Ôxi :

o
t
2 2
S+ O SO→ ↑
2 2
N + O 2NO
→ ↑
tia lửa điện
Mèi quan hƯ gi÷a c¸c lo¹i hỵp chÊt v« c¬
Page 7
+ Axit
t
0
+ H
2
O
+ H
2
,
CO
+ Oxi
Oxit baz¬
Baz¬
KiỊm k.tan
Kim lo¹i
Ph©n
hủ
+ H
2
O

+ dd KiỊm
+ Oxbz
+ Baz¬
+ Kim lo¹i
+ Oxi
Mi + h
2
O
Oxit axit
Phi kim
+ dd KiỊm
+ Axit
+ Oxax
+ dd Mi
+ Axit
+ Oxax
+ Oxbz
+ dd Mi
Axit
M¹nh u
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
A. CLO :
Clo là phi kim rất hoạt động, là chất ôxi hóa mạnh.
1. Tác dụng với Kim loại

Muối :
o
t
2

Cl + 2Na 2NaCl→
o
t
2 3
3Cl + 2Fe 2FeCl→
2. Tác dụng với Hiđrô

Hợp chất khí :
o
t
2 2
Cl + H 2HCl→ ↑
(khí Hiđrô Clorua)
3. Tác dụng với Nước và dung dòch Kiềm :
* Khi tan vào nước, 1 phần Clo tác dụng chậm với nước :
0 -1 +1
2 2
Cl + H O HCl + HClO

Axit clohiđric Axit hipôclorơ
Axit hipôclorơ HClO có tính ôxi hóa rất mạnh, nó phá hủy các chất màu, vì thế clo ẩm có tác
dụng tẩy màu.
* Với dung dòch Kiềm, Clo phản ứng dễ dàng hơn.
2 2
Cl + 2KOH KCl + KClO + H O→
Trong các phản ứng trên, nguyên tố clo vừa là chất ôxi hóa, vừa là chất khử.
4. Tác dụng với Muối của các Halogen khác :
2 2
Cl + 2NaBr 2NaCl + Br→
2 2

Cl + 2NaI 2NaCl + I→
Điều này chứng minh trong nhóm Halogen, tính ôxi hóa của clo mạnh hơn Brôm và Iốt.
5. Tác dụng với các chất khử khác :
0 +4 -1 +6
2 2 2 2 4
Cl + S O + 2H O 2HCl+ H S O

0 +2 +3 1
3
2 2
Cl + 2FeCl 2FeCl



ĐIỀU CHẾ :
a. Trong phòng thí nghiệm :
2 2 2 2
MnO + 4HCl MnCl +Cl +H O
→ ↑
4 2 2 2
2KMnO +16HCl 2KCl + 2MnCl + 5Cl +8H O
→ ↑
3 2 2
KClO + 6HCl KCl + 3Cl +3H O
→ ↑
2 2 7 3 2 2
K Cr O +14HCl 2KCl + 2CrCl +3Cl +7H O
→ ↑
b. Trong công nghiệp : Clo được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dòch NaCl bão
hòa có màng ngăn :

2 2 2
2NaCl + 2H O 2NaOH + Cl +H→ ↑ ↑
đpdd
cómàng ngăn
B. HIĐRÔ CLORUA (HCl) :

ĐIỀU CHẾ :
a. Trong phòng thí nghiệm :
o
250 C
(r) 2 4 4
NaCl + H SO NaHSO + HCl
→ ↑
đặc
o
400 C
(r) 2 4 2 4
2NaCl + H SO Na SO + 2HCl
→ ↑
đặc
Hòa tan khí HCl vào nước cất, ta được dung dòch Axit Clohiđric HCl.
b. Trong công nghiệp :
Page 8
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
* Cũng từ NaCl và H
2
SO
4
đặc. Phương pháp này gọi là phương pháp Sunfat.
* Phương pháp tổng hợp :

o
t
2 2
Cl + H 2HCl→ ↑
C. NƯỚC GIAVEN, CLORUA VÔI, MUỐI CLORÁT :
1. Nước Giaven ( NaCl + NaClO + H
2
O) :
2 2
Cl + 2NaOH NaCl + NaClO + H O

Natri hipôcloric
Là muối của 1 axit rất yếu, Natri Hipôcloric NaClO trong nước Giaven dễ tác dụng với CO
2

trong không khí tạo thành axit hipôclorơ.
2 2 3
NaClO + CO + H O NaHCO + HClO→
Do có tính ôxi hóa mạnh, axit HClO có tác dụng sát trùng, tẩy trắng sợi, vải giấy.
2. Clorua vôi (CaOCl
2
) :
*
2 2 2 2
Cl + Ca(OH) CaOCl + H O→
(bột)
Công thức cấu tạo của Clorua vôi CaOCl
2
:
Ca

O
+1
-1
Cl
Cl
Canxi Clorua hipôcloric
*
2 2 2 2 2
2Cl + 2Ca(OH) CaCl + Ca(OCl) + 2H O

(dd)
Canxi hipôcloric
Clorua vôi có tính ôxi hóa mạnh :
2 2 2 2
CaOCl + 2HCl CaCl + Cl +H O
→ ↑
Trong không khí ẩm, clorua vôi tác dụng với Cacbon điôxit, làm thoát ra axit HClO:
2 2 2 2 3
2CaOCl + CO + H O CaCl + CaCO +2HClO
→ ↓
3. Muối Clorat :
Clorat là muối của axit cloric HClO
3
. Muối Clorat quan trọng hơn cả là Kali Clorat KClO
3
.
o
100 C
2 3 2
3Cl + KOH 5KCl + KClO +3H O

(
→
đặc)
o
t
3 2
2KClO 2KCl + 3O→
D. FLO :
Flo là phi kim mạnh nhất.
Flo ôxi hóa được tất cả các kim loại kể cả vàng và platin. Nó cũng tác dụng trực tiếp với hầu
hết phi kim, trừ ôxi và nitơ.
2 2
F + H 2HF
→
bóng tối
(khí hiđrô florua)
Ngay cả nước, khi đun nóng sẽ bốc cháy trong flo, giải phóng Ôxi:
2 2 2
1
F + H O 2HF + O
2
→ ↑

ĐIỀU CHẾ HF : Cho Canxi florua CaF
2
tác dụng với Axit Sunfuric đặc ở 250
o
C :
2 2 4 4
CaF + H SO CaSO + HF

→ ↑
Hiđro florua HF tan vô hạn trong nước tạo ra dung dòch Axit Flohiđric. Khác với axit HCl,
axit HF là axit yếu.
Tính chất đặc biệt của axit HF là tác dụng với Silic điôxit (có trong thủy tinh)
2 2
4HF+ SiO SiF + 2H O
4

Silictêtraflorua

Page 9
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
E. BRÔM (Br
2
) :
1. Điều chế : người ta cho khí Cl
2
sục qua dd Natri Bromua :
2 2
Cl + 2NaBr 2NaCl + Br→
2. Tính chất : Brôm là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi. Brôm và hơi Brôm rất độc.
Brôm cũng chất ôxi hóa mạnh nhưng kém hơn Clo.

Với H
2
:
o
t
2 2
Br + H 2HBr→


Brôm ôxi hóa được ion I
-
:
2 2
Br + 2NaI 2NaBr + I→

Brôm tác dụng với nước tương tự clo nhưng khó khăn hơn :
0 -1 +1
2
2
Br + H O H Br + H Br O→
Axit Hipôbrômơ
 Brôm thể hiện tính khử khi tác dụng với chất ôxi hóa mạnh :
0 0 +5 -1
2
2
2 3
Br + 5Cl + 6H O 2HBr O +10H Cl

Axit Brômic
3. Một số hợp chất của Brôm:
a. Hiđrô bromua HBr và Axit brômhiđric :
Để điều chế Hiđrôbromua HBr, người ta thủy phân Photphotribromua PBr
3
:
3 2 3 3
PBr +3H O H PO +3HBr
→ ↑
Khí HBr dễ tan trong nước. Dung dòch HBr trong nước gọi là ddAxit bromhiđric Axit HBr là

1 axit mạnh, mạnh hơn axit HCl.
Tính khử của HBr (ở trạng thái khí cũng như trong dd) mạnh hơn HCl.
HBr khử được H
2
SO
4
đặc thành SO
2
.
-1 +6 0 +4
2
2 4 2 2
2H Br+ H S O Br + SO + 2H O

Dung dòch HBr không màu, để lâu trong không khí trở nên có màu vàng nâu vì bò ôxi hóa (dd
HF và HCl không có phản ứng này) :
2 2 2
4HBr +O 2Br + 2H O→
Trong các muối của Axit HBr, AgBr được sử dụng nhiều. Chất này bò phân hủy khi gặp ánh
sáng :
2
2AgBr 2Ag + Br→
b. Hợp chất chứa ôxi của Brôm :
Axit hipôbrômơ HbrO có thể điều chế tương tự như Axit hipôclorơ HClO:
2 2
Br + H O HBr + HBrO→
Tính bền, tính ôxi hóa và tính axit của HBrO đều kém hơn HClO.
F. IỐT (I
2
) :

1. Điều chế :
2 2
2NaI + Cl 2NaCl + I→
2. Tính chất : Iốt cũng là 1 chất ôxi hóa mạnh nhưng kém Brôm :
2 3
3I + 2Al 2AlI
→
xúc tác
2 2
I + H 2HI
→

¬ 
xúc tác
3. Một số hợp chất của Iốt :
a. Hiđrô Iốtua HI và Axit Iốthiđric :
Trong các hiđro halogenua, Hiđro Iốtua HI kém bền với nhiệt hơn cả.
o
300 C
2 2
2HI H + I→
Hiđrô Iốtua dễ tan trong nước tạo thành dd Axit Iốthiđric, đó là một axit rất mạnh, mạnh
hơn cả axit HCl và axit HBr.
Hiđrô Iốtua HI có tính khử mạnh :
Page 10
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
-1 +6 0 -2
2
2 4 2 2
8H I + H S O 4I + H S+ 4H O


-1 +3 +2 0
2
3 2
2H I+ 2FeCl 2FeCl + I + 2HCl

b. Một số hợp chất khác :
Đa số muối Iotua dễ tan trong nước, nhưng một số muối Iotua không tan và có màu, thí dụ
AgI màu vàng, PbI
2
màu vàng. Khi cho dd muối Iotua tác dụng với Clo hoặc Brom, ion Iotua bò ôxi
hóa :
-1 0 -1 0
2
2
2Na I+ Cl 2Na Cl+ I

-1 0 -1 0
2 2
2Na I+ Br 2Na Br+ I

Lưu ý : Iốt tạo thành với hồ tinh bột một chất có màu xanh. Vì vậy, dd Iốt dùng làm thuốc
thử để nhận biết hồ tinh bột và hồ tinh bột được dùng để nhận biết Iốt.
G. CACBON :
Tính chất 1 : Cacbon là chất khử

o
0 +4
t
2 2

C+ O CO
→
nếu Cacbon dư :
o
t
2
C + CO 2CO→

o
t
2 3
3C + Fe O 3CO +2Fe→ ↑
nếu Cacbon dư :
o
t
3
C + 3Fe Fe C→
( xementít)

o
t
2
SiO + 2C Si + 2CO→ ↑
nếu Cacbon dư :
o
t
C + Si SiC→
(Silic cácbua)

2

3C + CaO CaC + CO
→
lò điện
Ở nhiệt độ cao, cacbon tác dụng được với hơi nước, tạo hỗn hợp khí than ướt (CO, CO
2
, H
2
) do
2 phản ứng :
o
1000
2 2
C + H O CO + H
C
→
o
t
2 2 2
C + 2H O CO + 2H→
Tính chất 2 : Cacbon là chất ôxi hóa
o
0 -4
500 C
2 4
Ni
C+ 2H C H
→ ↑
o
t
2

2C + Ca CaC→
(Canxi cacbua)
CÁC ÔXIT CỦA CACBON (CO và CO
2
)
I. Cacbon ôxit (CO) :
Công thức cấu tạo : C = O
Tính chất 1 : CO là ôxit không tạo muối :
Ở nhiệt độ cao, CO mới có thể kết hợp với Kiềm :
o
200 C
15atm
CO + NaOH HCOONa
→
Tính chất 2 : CO có tính khử ở nhiệt độ cao :
o
t
2 2
2CO + O 2CO→
o
t
2 3 2
3CO + Fe O 3CO + 2Fe→
Điều chế CO :
a. Trong phòng thí nghiệm :
2 4
o
H SO
2
t

HCOOH CO + H O
→
đặc
b. Trong công nghiệp :
Page 11
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng

Đốt không hoàn toàn than đá trong không khí khô :
o
t
2
2C + O 2CO→
Có thể có cả
o
t
2 2
C + O CO→

Hoặc cho hơi nước qua than nóng đỏ (~1000
o
C)
o
t
2 2
C + H O CO + H→
o
t
2 2 2
C + 2H O CO + 2H→
II. Cacbon điôxit (CO

2
) :
Công thức cấu tạo : O = C = O
CO
2
là chất khí không màu, không mùi, không cháy và không duy trì sự cháy và sự sống (sự
hô hấp)
- CO
2
là ôxit axit
a. Tác dụng với nước
2 2 2 3
CO + H O H CO→
b. Tác dụng với dd bazơ :
Tùy thuộc vào số mol giữa CO
2
và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa, hay muối axit,
hoặc hỗn hợp 2 muối.

2 2 3 2
CO + 2 NaOH Na CO + H O
1mol 2 mol


2 3
CO + NaOH NaHCO
1mol 1 mol

c. Tác dụng với ôxit bazơ :
2 3

CO + CaO CaCO→
2. Điều chế :
a. Trong phòng thí nghiệm : cho muối cacbonat tác dụng với dd HCl:
3 2 2 2
CaCO + 2HCl CaCl + H O + CO
→ ↑
2 3 2 2
Na CO + 2HCl 2NaCl + H O + CO
→ ↑
b. Trong công nghiệp : người ta không điều chế khí CO
2
mà thu hồi CO
2
là sản phẩm phụ của
phản ứng nung vôi:
o
900 C
3 2
CaCO CaO + CO→
H. ÔXI :
1. Tính chất hóa học :
a. Tác dụng với Kim loại :
o
t
2 2
O + 4Na 2Na O→
o
t
2 3 4
2O +3Fe Fe O→

(ôxit sắt từ)
b. Tác dụng với Phi kim :
o
t
2 2 5
5O + 4P 2P O→
c. Tác dụng với hợp chất :
o
t
2 2 5 2 2
3O + C H OH 2CO + 3H O→
o
t
2 2 2 2
3O + H S 2SO + 2H O→
2. Điều chế :
a. Trong phòng thí nghiệm :

Nhiệt phân các muối giàu ôxi :
o
t
4 2 4 2 2
2KMnO K MnO + MnO + O→ ↑
o
t
3 2
2KClO 2KCl + 3O→ ↑
Page 12
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
Hoặc

o
t
3 2 2
2NaNO 2NaNO +O→ ↑
o
t
2 2 2
x
2CaOCl 2CaCl + O→ ↑
úc tác
Clorua vôi

Phân hủy hiđrôpeôxit H
2
O
2
với chất xúc tác là MnO
2
2
MnO
2 2 2 2
2H O 2H O + O
→ ↑
o
t
2
2HgO 2Hg + O→ ↑
b. Trong công nghiệp :

Đem hóa lỏng không khí ở -196

o
C , sau đó chưng cất phân đoạn lấy N
2
ra trước (t
o
s
=
-195,8
o
C) rồi đến O
2
(t
o
s
= -183
o
C).

Điện phân nước (có xúc tác là KOH, NaOH hay Na
2
SO
4
):
2 2 2
2H O 2H +O
→ ↑ ↑
điện phân
xúc tác
I. HIĐRÔ :
1. Tính chất hóa học :

a. Tác dụng với O
2
:
o
t
2 2 2
2H + O 2H O→
b. Tác dụng với đồng ôxit CuO :
o
t
2 2
H + CuO H O + Cu→
2. Điều chế :
a. Trong phòng thí nghiệm

:
2 4 2 4 3 2
2Al +3H SO Al (SO ) + 3H→ ↑
loãng
2 4 4 2
Fe + H SO FeSO + H→ ↑
loãng
b. Trong công nghiệp :

Điện phân nước (có xúc tác là KOH, NaOH hay Na
2
SO
4
):
2 2 2

2H O 2H +O
→ ↑ ↑
điện phân
xúc tác

Cho hơi nước qua than nung đỏ (~1000
o
C)
o
t
2 2
C + H O CO + H→
Hoặc
o
t
2 2 2
C + 2H O CO + 2H→
K. LƯU HUỲNH :
1. Tính chất hóa học :
a. Tác dụng với Kim loại và hiđrô
:

o
0 -2
t
2 3
3S+ 2Al Al S
→
o
0 -2

t
2 2
S+ H H S
→
Ở nhiệt độ thường :
0 -2
S+ Hg HgS→
S thể hiện tính ôxi hóa.
b. Tác dụng với Phi kim : Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng được với O
2
, Cl
2
, F
2
:
o
0 +4
t
2 2
S+ O S O
→
o
0 +6
t
2 6
S+3F S F
→
S thể hiện tính khử .
2. Điều chế :
a. Khai thác lưu huỳnh từ các mỏ lưu huỳnh, từ quặng :

b. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất :

Đốt H
2
S trong điều kiện thiếu không khí (cháy không hoàn toàn)
o
t
2 2 2
2H S + O 2S + 2H O→

Dùng H
2
S khử SO
2
:
Page 13
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
2 2 2
2H S+ SO 3S+ 2H O
→
MỘT SỐ HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA LƯU HUỲNH (H
2
S, SO
2
, H
2
SO
4
)
I. Hiđrô Sunfua H

2
S :
Công thức cấu tạo : H – S – H
Tính chất hóa học :
1. Tính axit yếu : Hiđrô Sunfua tan trong nước tạo thành dd axit rất yếu (yếu hơn cả axit
H
2
CO
3
), có tên là Axit Sunfuhiđric H
2
S.
2. Tính khử mạnh :

* Cháy không hoàn toàn :
o
-2 0
t
2 2 2
2H S+ O 2S+ 2H O
→
* Cháy hoàn toàn :
o
-2 +4
t
2 2 2 2
2H S+3O 2 S O + 2H O
→

Clo có thể ôxi hóa H

2
S thành H
2
SO
4
:
-2 +6
2 2 2 2 4
H S+ 4Cl + 4H O H S O +8HCl

2 2 4 2 2
H S+ H SO S+SO + 2H O→
2 3 2
H S+ 2FeCl 2FeCl + 2HCl +S→
2 2
H S+ Cl S+ 2HCl→
3. Điều chế H
2
S trong phòng thí nghiệm:
2 2
FeS+ 2HCl FeCl + H S
→ ↑
Lưu ý : Một số muối có màu đặc trưng : Cimi Sunfua CdS màu vàng; CuS, FeS, Ag
2
S. . .
màu đen .
II. Lưu huỳnh Điôxit SO
2
:
Công thức cấu tạo : O= S = O

Tính chất hóa học :
1. Lưu huỳnh điôxit là 1 ôxit axit :
SO
2
tan trong nước tạo thành dd axit sunfurơ H
2
SO
3
:
2 2 2 3
SO + H O H SO→
H
2
SO
3
là axit yếu (mạnh hơn axit H
2
S) và không bền (ngay trong dd, H
2
SO
3
cũng bò phân hủy
thành SO
2
và H
2
O).
2. SO
2
là chất khử và chất ôxi hóa :

a. SO
2
là chất khử khi tác dụng với những chất ôxi hóa mạnh như halogen, KMnO
4
. . (tuy có
kém H
2
, HI, H
2
S)
+4 0 +6 -1
2
2 2 2 4
S O + Cl + 2H O H S O + 2H Cl

+4 0 +6 -1
2
2 2 2 4
S O + Br +2H O H S O + 2H Br

+4 +7 +6 +2 +6
2 4 2 2 4 4 2 4
5S O + 2K Mn O + 2H O K S O + 2 Mn SO + 2H SO

2 3 2 2 4 2
SO + 2FeCl + 2H O H SO + 2HCl + 2FeCl→
b. SO
2
là chất ôxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh hơn (HI, H
2

S, CO, C, Kim loại hoạt
động)
+4 -1 -2 0
2 2 2 2
S O + 6H I H S+ 3I + 2H O

2 2 2
SO + 2H S 3S+ 2H O→
o
t
2 2
SO + 2CO 2CO +S
→
xúctác
o
t
2 2 2
SO + 2H S+ 2H O→
2
SO + 2C 2CO +S→
2
SO + 2Mg 2MgO +S→
Page 14
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
3. Điều chế :
a. Trong phòng thí nghiệm :
2 3 2 4 2 4 2 2
Na SO + 2H SO Na SO +SO +2H O
→ ↑
2 4 4 2 2

Cu + 2H SO CuSO +SO +2H O→ ↑
đặc,nóng
b. Trong công nghiệp :

o
t
2 2
S+ O SO→ ↑

Đốt cháy quặng pirít FeS
2
:
o
t
2 2 2 3 2
4FeS +11O 2Fe O +8SO→ ↑

Khử thạch anh (có mặt SiO
2
) bằng chất khử Cacbon :
o
1000 C
4 2 3 2
CaSO + C + SiO CaSiO + CO +SO→ ↑ ↑
III. Axit Sufuric H
2
SO
4
:
Công thức cấu tạo :


Tính chất hóa học :
1. Tính chất của dd H
2
SO
4
loãng :
Dung dòch H
2
SO
4
loãng có những tính chất chung của Axit :

Đổi màu q tím thành đỏ

Tác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng Hiđrô.

Tác dụng với muối của những axit yếu.

Tác dụng với ôxit bazơ và bazơ.
2. Tính chất của Axit H
2
SO
4
đặc :
Axit H
2
SO
4
đặc có một số tính chất hóa học đặc trưng sau : tính ôxi hóa mạnh và tính háo nước.

a. Tính ôxi hóa mạnh :

H
2
SO
4
đặc, nóng có tính ôxi hóa rất mạnh, nó ôxi hóa được hầu hết các kimloại (trừ
Au, Pt), nhiều phi kim như S, P, C . . . và nhiều hợp chất.
6 0 +3 +4
2
2 4 3 2 2
6H S O + 2Fe Fe (SO4) + 3S O + 6H O
+

2 4 4 2 2
2H SO + Cu CuSO +SO + 2H O→
2 4 2 2
2H SO +S 3SO + 2H O→
6 -1 0 +4
2 4 2 2 2
H S O + 2H I I + S O + 2H O
+


H
2
SO
4
đặc, nguội làm một số kim loại như Fe, Al, Cr, . . . bò thụ động hóa (không tác
dụng).

b. Tính háo nước :
H
2
SO
4
đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối nitrát (muối ngậm nước) hoặc chiếm các
nguyên tố H và O (thành phần của nước) trong nhiều hợp chất :

Muối CuSO
4
.5H
2
O màu xanh tác dụng với H
2
SO
4
sẽ biến thành CuSO
4
khan màu trắng
.
4 2 4 2
CuSO .5H O CuSO + 5H O
→
2 4
H SO đặc
khan

Hợp chất Gluxit (cacbon hiđrat) tác dụng với H
2
SO

4

đặc biến thành Cacbon (than).
n 2 m 2
C (H O) nC + mH O
→
2 4
H SO đặc
(hoặc
12 22 11 2
C H O 12C +11H O
→
2 4
H SO đặc
)
Page 15
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
Một phần sản phẩm C bò H
2
SO
4
đặc ôxi hóa thành khí CO
2
, cùng với khí SO
2
gây hiện tượng
sủi bọt đẩy Cacbon trào ra ngoài cốc :
2 4 2 2 2
C + H SO CO + 2SO + 2H O→
3. Điều chế axit H

2
SO
4
:
2
S+ O
2 2
FeS + Ohoặc
2 2
2 3 2 4
2 5
+ O +H O
SO SO H SO
o
V O ,450 C
→ →
L. SILIC :
Silic là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên, đứng hàng thứ hai sau ôxi. Vỏ trái đất gồm chủ
yếu các hợp chất của Silic.
Khi ở dạng đơn chất Silic là chất rắn, màu xám, dẫn điện kém . . .
Silic điôxit SiO
2
là 1 ôxit axit :
2 3
SiO + CaO CaSiO→

2 2 3 2
SiO + 2NaOH Na SiO + H O→
* Thạch anh là SiO
2

nguyên chất
* Cát trắng là SiO
2
có lẫn tạp chất.
CÁC CÔNG THỨC
THƯỜNG GẶP
I. CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL :
1.
M
m
n =
2.
4,22
V
n
=
3.
ddM
VCn
×=
4.
M
mC
n
dd
×
×
=
%100
%

5.
( )
M
CDmlV
n
dd
×
××
=
%100
%
6.
( )
TR
dkkcVP
n
×
×
=

II. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN
TRĂM :
7.
dd
ct
m
m
C
%100
%

×
=
Page 16
Chú thích :
Kí hiệu Tên gọi Đơn vò
n
Số mol mol
m
Khối lượng gam
ct
m
Khối lượng chất tan gam
dd
m
Khối lượng dung dòch gam
dm
m
Khối lượng dung môi gam
hh
m
Khối lượng hỗn hợp gam
A
m
Khối lượng chất A gam
B
m
Khối lượng chất B gam
M
Khối lượng mol gam/mol
A

M
Khối lượng mol chất A gam/mol
B
M
Khối lượng mol chất B gam/mol
V
Thể tích lít
dd
V
Thể tích dung dòch lít
( )
mlV
dd
Thể tích dung dòch mililít
( )
dkkcV
Thể tích ở ĐK không
chuẩn
lít
%C
Nồng độ phần trăm %
M
C
Nồng độ mol Mol/lít
D
Khối lượng riêng gam/ml
P
p suất atm
R
Hằng số (22,4:273)

T
Nhiệt độ (
o
C+273)
o
K
A%
Thành phần % của A %
B%
Thành phần % của B %
%H
Hiệu suất phản ứng %
( )
tttttt
Vmm \
Khối lượng (số mol\thể
tích) thực tế
gam(mol\lít)
( )
ltltlt
Vnm \
Khối lượng (số mol\thể
tích) lý thuyết
gam(mol\lít)
hh
M
Khối lượng mol trung
bình của hỗn hợp khí
gam/mol
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng

8.
D
MC
C
M
×
×
=
10
%
III. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL :
9.
dd
ct
M
V
n
C
=
10.
M
CD
C
M
%10 ××
=
IV. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯNG :
11.
Mnm
×=

12.
%100
%
dd
ct
VC
m
×
=
V. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯNG DUNG DỊCH :
13.
dmctdd
mmm +=
14.
%
%100
C
m
m
ct
dd
×
=
15.
( )
DmlVm
dddd
×=
VI. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH :
16.

M
dd
C
n
V
=
17.
( )
D
m
mlV
dd
dd
=
VII. CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN % VỀ KHỐI LƯNG HAY THỂ TÍCH CỦA CÁC CHẤT
TRONG HỖN HP :
18.
%100%
×=
hh
A
m
m
A
19.
%100%
×=
hh
B
m

m
B
hoặc
AB %%100%
−=
20.
BAhh
mmm +=
VIII. TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ :
21.








==
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d
IX. HIỆU SUẤT CỦA PHẢN ỨNG :

Page 17
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
22.
( )
%100
\
)\(
%
×=
ltlt
tttttt
Vnmlt
Vnm
H
X. TÍNH KHỐI LƯNG MOL TRUNG BÌNH CỦA HỖN HP KHÍ :
23.
n M + n M + n M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
n + n +n +
1 2 3
(hoặc
V M + V M +V M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
V + V + V +
1 2 3
)

HP CHẤT HỮU CƠ

Page 18
Hỵp chÊt h÷u c¬
Hidro cacbon DÉn xt cđa RH
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
C
n
H
2n+2
VD: CH
4
(Metan)
Hidrocacbon
kh«ng no
Anken
CTTQ:
C
n
H
2n
VD: C
2
H
4
(Etilen)
Hidrocacbon

kh«ng no
Ankin
CTTQ:
C
n
H
2n-2
VD: C
2
H
4
(Axetilen)
Hidrocacbon
th¬m
Aren
CTTQ
C
n
H
2n-6
VD: C
6
H
6
(Benzen)
DÉn xt
chøa
Halogen
VD:
C2H5Cl

C6H5Br
DÉn xt
chøa Oxi
VD:
C2H5OH
CH
3
COOH
ChÊt bÐo
Gluxit…
DÉn xt
chøa Nit¬
VD:
Protein
Ph©n lo¹i hỵp chÊt h÷u c¬
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
§ 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I-CÔNG THỨC HÓA HỌC :
Khi nói đến công thức hóa học của các hợp chất hữu cơ thì phải nói cả công thức phân tử
(CTPT) và công thức cấu tạo (CTCT).
1) CTPT:
CTPT của một hợp chất cho biết thành phần đònh tính ( gồm những nguyên tố nào ) và thành
phần đònh lượng ( mỗi nguyên tố bao nhiêu nguyên tử) của chất đó.
Ví dụ : Công thức phân tử của Mê tan là CH
4

⇒ Mê tan do 2 nguyên tố là C, H cấu tạo nên; phân tử mêtan có 1 nguyên tử C và 4 nguyên
tử H
2) CTCT:
CT CT cho biết thành phần đònh tính, đònh lượng và trật tự sắp xếp các nguyên tử trong phân

tử các hợp chất hữu cơ
Ví dụ: Rượu êtylic có công thức phân tử là C
2
H
6
O
⇒ CTCT của rượu etylic là :
H H
H C C O H ; thu gọn : CH
3
– CH
2
– OH
H H
II-MẠCH CACBON
Các nguyên tử cacbon không những liên kết được với các nguyên tử của nguyên tố khác mà
còn có thể liên kết nhau tạo thành mạch cacbon.
1) Mạch không nhánh (còn gọi là mạch thẳng)
ví dụ : H
3
C – CH
2
– CH
2
– CH
3
n-Butan
2) Mạch nhánh:
Ví dụ: H
3

C – CH – CH
3
izo- Butan
( 2-mêtyl propan)
CH
3
3) Mạch vòng ( mạch kín )
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
(Xiclô hecxan)
CH
2
CH
2
Lưu ý: Các dạng mạch cac bon không khép vòng gọi chung là mạch hở.
III- ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN
1) Đồng đẳng :
Đồng đẳng là hiện tượng các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tương tự nhau, nhưng thành
phần phân tử khác nhau một hoặc nhiều nhóm – CH
2
.
Tập hợp những chất đồng đẳng với nhau, gọi là dãy đồng đẳng.
Ví dụ : Dãy đồng đẳng của Mê Tan : CH
4

; C
2
H
6
; C
3
H
8
; C
4
H
10
… ( TQ : C
n
H
2n + 2
)
2) Đồng phân :
Page 19
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng CTPT nhưng cấu tạo khác nhau do đó tính chất
hóa học cũng khác nhau.
Thí dụ: C
3
H
8
chỉ có một đồng phân CH
3
– CH
2

– CH
3
C
4
H
10
có hai đồng phân do xuất hiện mạch nhánh:
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
và CH
3
– CH – CH
3
CH
3
n-Butan 2-Metyl propan ( hoặc izo butan)
Chú ý: Thường nghiên cứu 2 dạng đồng phân chính:
- Đồng phân cấu tạo : Do sự khác nhau về mạch cacbon ( nhánh hoặc không nhánh ) ;sự
khác nhau về vò trí của liên kết đôi, ba và các nhóm đònh chức ( Ví dụ :– OH ; – COOH ; – NH
2
,
–CHO .v.v. )
- Đồng phân hình học ( học ở cấp 3 ): Khi 2 nhóm thế ở cùng phía với mặt phẳng π của liên
kết đôi thì có đồng phân Cis . Khi 2 nhóm thế ở khác phía với mặt phẳng π thì có đồng phân

Trans ( Phần này chỉ tham khảo cho biết )
Ví dụ :
H
3
C CH
3
H CH
3
C = C (Cis -buten -2) C = C ( Trans - buten-2)
H H CH
3
H
§ 2- NHẬN DẠNG CẤU TẠO CỦA HIĐROCACBON
I- HIĐRO CACBON MẠCH HỞ:
C
n
H
2n + 2
(n ≥ 1)
C
n
H
2n
(n ≥ 2)
C
n
H
2n - 2
(n ≥ 2)
C

n
H
2n - 2
(n ≥ 3)
Tên gọi
chung
An kan An Ken An Kin An Kien
Cấu tạo
Chỉ có liên kết đơn
trong mạch:
( hợp chất no)
Có 1 liên kết
đôi:
C = C
Có 1liên kết ba
– C ≡ C –
Có 2 liên kết đôi :
C= C= C
Ví dụ
( chất đại
diện )
H
H C H
H
H H
C = C
H H
H –C ≡ C –H CH
2
= C= CH

2
* Nhận xét :
Page 20
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
- Một CTCT dạng mạch hở khi chuyển sang CTCT dạng 1 vòng thì giảm 1 liên kết đôi
(ngược lại chuyển CTCT từ mạch vòng sang mạch hở thì tăng 1 liên kết đôi ).
- Tách 2 nguyên tử H khỏi phân tử hiđro cacbon thì CTCT sẽ xuất hiện vòng hoặc thêm 1
liên kết đôi.
- Liên kết đôi C = C gồm 1 liên kết bền (δ) và 1 liên kết kém bền (π), liên kết ba C ≡ C
gồm 1 liên kết bền (δ) và 2 liên kết kém bền (π)
- Một hiđro cacbon không có vòng và không có liên kết π gọi là bão hoà ( no ). Nếu có
vòng hoặc liên kết π thì là bất bão hoà.
Độ bất bão hoà : k = số vòng + số liên kết π
Một hiđro cacbon có độ bất bão hoà k thì có CTTQ là : C
n
H
2n+2 – 2k
II- HIĐROCACBON MẠCH VÒNG
1) Xiclô ankan : mạch vòng chỉ toàn liên kết đơn
CTTQ : C
n
H
2n
( n ≥ 3)
Các nguyên tử C được sắp xếp trên hình đa giác có số cạnh thường bằng chỉ số của cacbon
trong phân tử.
Ví dụ: CH
2
CH
2

( Xiclô propan )
CH
2
2) Aren ( Hiđro cacbon thơm ) : Các nguyên tử cacbon sắp xếp trên hình lục giác đều : 3
liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn ( tạo nên một hệ liên hợp)
CTTQ : C
n
H
2n –6
( n ≥ 6)
Ví dụ:
CH CH
CH CH (Ben zen)
CH CH
* Ngoài ra còn có xiclo anken ( vòng có 1 liên kết đôi) , xiclo ankin ( vòng có 1 liên kết ba)
§ 3- TÊN GỌI CỦA HIĐRO CACBON
I- Tên gọi của Hiđro cacbon:
1) Tên Ankan: C
n
H
2n + 2
( n ≥ 1)
n= 1 → CH
4
Mêtan
n= 2 → C
2
H
6
ÊTan

n= 3 → C
3
H
8
Propan
n= 4 → C
4
H
10
Bu tan
n= 5 → C
5
H
12
Pentan
n= 6 → C
6
H
14
Hec xan
n= 7 → C
7
H
16
Hep tan
n= 8 → C
8
H
18
Oc tan

n= 9 → C
9
H
20
No nan
n=10 → C
10
H
22
Đê can
Nếu an kan có nhánh thì đọc theo qui tắc sau:
Tên An Kan = vò trí nhánh (số) + tên nhánh + tên an kan mạch chính
Ví dụ : CH
3
– CH – CH
2
– CH
3
Mạch chính là Bu tan ;
Page 21
CH
3
Ơn luyện hóa học THCS ĐT: 0987118875 Nguyễn Mạnh Hùng
Nhánh là Mêtyl - CH
3
ở vò trí cacbon thứ 2

⇒ tên của hợp chất trên là : 2- Mêtyl- Butan ( hoặc izo- Pen tan )
2) Tên An ken C
n

H
2n
( n ≥ 2 )
Tên AnKen = Tên AnKan biến đổi ( “an”

“ ilen” hoặc “en ”
Ví dụ:
C
2
H
4
: Êtilen ( tên quốc tế là Êten )
C
3
H
6
: Propilen ( tên quốc tế là Propen )
* Các đồng phân do cấu tạo khác nhau được đọc theo qui tắc :
Tên An Ken = vò trí nhánh (số) + tên nhánh + tên an ken mạch chính + + vò trí của nối đôi
ví dụ : CH
3
– CH –CH = CH
2
CH
3
( 3-Mêtyl Butilen – 1)
* Việc đánh số cacbon trong mạch chính sao cho vò trí nối đôi có STT nhỏ nhất.
3) Tên AnKin : C
2
H

2n – 2
( n ≥ 2 )
Tên Ankin = Tên gốc ankyl ( 2 bên nối ba) + Axetilen
Trong đó An kyl là gốc hoá trò I tạo thành khi AnKan mất đi 1nguyên tử H
( – CH
3
: Mêtyl ; – C
2
H
5
: Êtyl .V.V. )
Ví dụ :
CH ≡ CH Axetilen
CH ≡ C –CH
3
Mêtyl Axetilen
CH ≡ C – CH
2
–CH
3
Êtyl Axetilen
* Tên quốc tế : Từ an kan tương ứng → biến đuôi “an” thành “in”
4) Tên của Aren : C
n
H
2n –6
( n ≥ 6)
Tên Aren = Tên nhánh Ankyl ( nếu có ) + Benzen
Ví dụ :
CH

3
Mêtyl Benzen ( hoặc Toluen )
Trong cấu tạo trên mỗi đỉnh hình lục giác là 1 nhóm CH ( trừ đỉnh có gắn CH
3
chỉ có 1nguyên tử
Cacbon )
5) Tên AnKa đien ( còn gọi là đi anken): C
n
H
2n – 2
( n ≥ 3 )
Tên Ankien = Như tên của Anken ( biến đổi đuôi “ en” thành “ien”
Ví dụ: 2 chất thuộc dãy Ankien thường gặp là
CH
2
= CH – CH = CH
2
Butien –1,3
CH
2
= C – CH = CH
2

CH
3
2- Mêtyl Butien –1,3
( izo pren )
6) Xiclo ankan ( Vòng no ): C
n
H

2n
( n ≥ 3 )
Tên xiclo ankan = Xiclo + tên ankan tương ứng………….
Ví dụ:
CH
2
CH
2

Page 22
(4) (3) (2) (1)

×