Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG MÔN HÓA: BÌNH ĐỊNH, HÀ TĨNH, BẮC NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.51 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi có 4 trang )
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LẦN III
Thời gian 90 phút

Trang 1/20
Mã đề 301
Trang 2/20
Trang 3/20
Trang 4/20
Câu 1 :
Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H
2
SO
4
và HCl ( số mol HCl gấp 3
lần số mol H
2
SO
4
) thì thu được 11,2 lít H
2
(đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc
lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O =
16 , Cl = 35,5)
A.
57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam
Câu 2 :
Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml
dung dịch X . Tính pH của dung dịch X ?


A.
pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2
Câu 3 :
C
7
H
9
N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ?
A.
3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 4 :
Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu kết tủa X
và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch
Ca(OH)
2
sẽ ?( Ca = 40 , O = 16 , C = 12 , H = 1 ).
A.
Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. Giảm 4 gam D. Giảm 3,04 gam
Câu 5 :
Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO
2
( đo ở cùng điều kiện t
o
, áp suất ). Tìm công thức phân tử của amin ?
A.
C

4
H
11
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 6 :
Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng
H
2
(k) + I
2
(k)  2HI(k) + Q (
0
<∆
H
)
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
A.
Thay đổi nồng độ khí H

2
B. Thay đổi áp suất
C.
Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI
Câu 7 :
Một bình có dung tích 10 lít chứa 6,4g O
2
và 1,35g ankan ở 0
o
C, áp suất bình là p atm.
Đốt cháy hoàn toàn ankan trong bình, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo
9 gam kết tủa. p = ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008
Câu 8 :
Clo gồm có hai đồng vị là
Cl
35
17

Cl
37
17
. Khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là
35,453 . Nếu tính khối lượng nguyên tử theo số khối thì cặp giá trị đúng của của % mỗi
đồng vị tương ứng là ?
A.
75% và 25% B.
75,76% và 24,24
%

C
.
77,35% và 22,65% D. 78% và 22%
Câu 9 :
Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A.
H
2
S B. HNO
3
C. Cl
2
D. O
3
Câu 10 :
Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác
dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho
tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2

thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch
X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối
lượng muối có trong 500 ml dung dịch X: ( Na = 23 , N = 14 , C =12 , O = 16 , S =32 ,
Ba = 137 ).
A.
43,1 gam B. 119 gam C. 86,2 gam D. 50,8 gam
Câu 11 :
Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic ,
benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A.
Na, Quì tím , Cu(OH)
2
B. Na, Quì tím , AgNO
3
/NH
3
C.
Na, Quì tím , nước brom D. Cu(OH)
2
, dung dịch I
2
, nước brom
Câu 12 :
Để hòa tan 9,18 gam bột Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được một khí X
và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung
dịch muối mới trong suốt thì cần 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít A ?
( Al = 27 , Na = 23 , O = 16 , H = 1).
A.

HNO
3
B. HCl C. H
2
SO
4
D. H
3
PO
4
Câu 13 :
X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron.Công thức hợp chất hình
thành giữa hai nguyên tố này có thể là ?
A.
X
2
Y
3
B. XY
2
C. X
2
Y D. XY
Câu 14 :
Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen ) có công thức phân tử là C
7
H
8
O
2

, tác
dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H
2
thu được
bằng số mol X phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức
cấu tạo thu gọn của X là ?
……………………….Hết …………………
PHIẾU SOI
01 26
02 27
03 28
04 29
05 30
06 31
07 32
08 33
09 34
10 35
11 36
12 37
13 38
14 39
15 40
16 41
17 42
18 43
19 44
20 45
21 46
22 47

23 48
24 49
25 50
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
HÀ TĨNH Môn thi : HÓA HỌC
(Đề thi có 05 trang )
Thời gian làm bài : 90 phút
S ố câu tr ắ c nghi ệ m: 50
Trang 5/20
Họ,tên thí sinh
Mã đề thi 107
Số báo danh:
Câu 1: Bản chất liên kết hidro là:
A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O
tích điện âm.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O
2
.
C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu 2: Khi đun nóng hỗn hợp 2 rượu metylic và rượu etylic với axit H
2
SO
4

đặc ở 140
0
C thì số ete tối đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là

rượu bậc:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A,
B, C đúng.
Câu 4: Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức
của rượu bậc 1.
A. RCH
2
OH B. R(OH)z C. C
n
H
2n
OH D.
C
n
H
2n
OH
Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Là nhóm nói lên bản chất một chất.
B. Là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng
cho một loại hợp chất hữu cơ.
C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu
cơ.
D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.
Câu 6:
Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic
nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để
thu được 80 lít rượu vang 12
0
thì khối lượng glucozơ cần dùng là:

A. 24,3 (kg) B. 20(kg) C. 21,5(kg) D.
25,2(kg)
Câu 7: C
5
H
12
O có số đồng phân rượu bậc 1 là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu
etylic 40
0
, hiệu suất pu của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu
etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 40
0
thu được là:
A. 60(lít) B. 52,4(lít) C. 62,5(lít) D. 45(lít)
Câu 9: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai:
A. Andehit fomic B. Fomandehit C. Metanal D. Fomon
Câu 10: Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí
trong một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam
Trang 6/20
nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X
là:
A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36%
Câu 11: Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản
ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO
3
cần dùng là:
A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8
gam

Câu 12: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO
2
và 5,4gam H
2
O. X
thuộc loại
A. este no đơn chức. B. este có một liên kết đôi
C=C chưa biết mấy chức.
C. este mạch vòng đơn chức. D. este hai chức no.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C
6
H
6z
(OH)
z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm
hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của
hidrocacbon thơm.
D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
Câu 14: Cho 3 chất: (X) C
6
H
5
OH,(Y) CH
3
C
6
H

4
OH,(Z) C
6
H
5
CH
2
OH
Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau:
A. X, Y B. X, Z C. Y, Z D. Cả 3
đều là đồng đẳng nhau.
Câu 15:
Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung
dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba
nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức
phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C
7
H
7
OH B. C
8
H
9
OH C. C
9
H
11
OH D.
C

10
H
13
OH
Câu 16: Trong sơ đồ sau: XYPE, thì X, Y lần lượt là:
I/ X là axetilen và Y là etilen. II/ X là propan và Y là
etilen.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D.
I sai, II đúng.
Câu 17: Thực hiện 3 thí nghiệm sau (các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiện):
TN1: Cho 50 gam dung dịch C
2
H
5
OH 20% tác dụng Na dư được V
1
lít H
2
.
TN2: Cho 100 gam dung dịch C
2
H
5
OH 10% tác dụng Na dư được V
2
lít H
2
.
TN3: Cho 25 gam dung dịch C
2

H
5
OH 40% tác dụng Na dư được V
3
lít H
2
.
So sánh thể tích hidro thoát ra trong 3 thí nghiệm thì:
A. V
1
> V
2
> V
3
B. V
2
> V
1
> V
3
C. V
1
= V
2
= V
3
D. V
3
>
V

1
> V
2
Câu 18: Từ rượu etylic và các chất vô cơ, ta có thể điều chế trực tiếp ra chất
nào sau đây:
Trang 7/20
I/ Axit axeticII/ AxetandehitIII/ Butadien-1,3 IV/ Etyl axetat
A. I, II, III B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II,
III, IV
Câu 19: Để điều chế trực tiếp glixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào
sau đây:
I/ CH
2
Cl-CHCl-CH
2
Cl II/ CH
2
Cl-CHOH-CH
2
Cl III/ Chất béo
(lipit)
A. I, II B. I, III C. II, III D.
I, II, III
Câu 20: Hợp chất C
8
H
8
O
2
(X) khi tác dụng dd KOH dư cho hỗn hợp chứa 2

muối hữu cơ thì X có công thức cấu tạo là:
A. -CH
2
-COOH B. CH
3
-COO- C. -COO-CH
3
D. CH
3
COOH
Câu 21: Hợp chất C
8
H
8
(X) có chứa 1 vòng, 1 mol X có khả năng kết hợp tối
đa 4 mol H
2
nhưng chỉ kết hợp được tối đa 1 mol Br
2
(ở trạng thái dung dịch),
X có công thức cấu tạo là:
I/-CH=CH
2
II/ -CH=CH-CH=CH
2

A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. Chỉ có I đúng. D.
Chỉ có II đúng.

Câu 22: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?

I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được hidro sẽ cộng được dung dịch brom.
II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tạo dung dịch xanh với Cu(OH)
2
sẽ tác dụng
được với natri.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II
đúng.
Câu 23: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ C
n
H
2n
O
z
tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì
nó phải là este.
II/ Chất hữu cơ C
n
H
2n
O tác dụng được Na thì nó phải là rượu.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II
đúng.
Câu 24: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì chất đó dễ tan trong nước.
II/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với natri thì chất đó dễ tan trong nước.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II
đúng.
Câu 25: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ có công thức C

n
H
2n
O
2
tác dụng được với dd KOH thì nó phải
là axit hay este.
II/ Chất hữu cơ có công thức C
n
H
2n
O tác dụng được với dd AgNO
3
/ NH
3
thì
nó phải là andehit.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II
đúng.
Trang 8/20
Câu 26: Để phân biệt 3 chất lỏng: dd glucozơ, glixerin và fomon, ta dùng thí
nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)
2
(ở nhiệt độ thường).
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)

2
(ở
nhiệt độ thường).
III/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)
2
(có đun nóng).
A. I, II B. I, III C. II, III D.
Chỉ dùng III.
Câu 27: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm
nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung dịch
Br
2
.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung
dịch KMnO
4.
III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung

dịch HCl
.
A. I, II B. I, III C. II, III
D. I, II, III
Câu 28: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và CO
2
, ta dùng thí nghiệm
nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Br
2
và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch KMnO
4
và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.
III/ Thí nghiệm 1 dùng H
2
và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
A. I, II B. I, III C. II, III D.
I, II, III
Câu 29: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CH  CH  X  CH
3
-COO-C
2
H
5
thì X là:
I/ CH
2
=CH

2
II/ CH
3
-COO-CH=CH
2
III/ CH
3
-CHO
A. I, II B. I, III C. II, III
D. I, II, III
Câu 30: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CH
2
=CH
2
 X  CH
3
-CH
2
Cl thì X là:
I/ CH
3
-CH
3
II/ CH
3
-CH
2
OH III/
ClCH

2
CH
2
Cl
A. I, II B. I, III C. II, III
D. I, II, III
Câu 31: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
X  CH
3
-CHO  Y thì:
I/ X là CH  CH và Y là CH
3
-CH
2
OH II/ X là CH
3
-CH
2
OH và Y là
CH
3
-COOH
Trang 9/20
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D.
I sai, II đúng.
Câu 32: Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyOz ta được m
C
 m
H
=

1,75m
O
. Công thức đơn giản của X là: A. CH
2
O B. CH
3
O
C. C
2
H
4
O D. C
2
H
6
O
Câu 33: Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl
2
, dung dịch HCl, dung dịch HgCl
2
,
dung dịch FeCl
3
. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl
2
bằng mấy cách
khác nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau
như thế nào?

A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có
và không có phát sinh dòng điện.
B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh
dòng điện.
C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa
học mới là quá trình oxi hóa khử.
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có
phát sinh dòng điện.
Câu 35: M là kim loại. Phương trình sau đây: M
n
 ne = M biểu diễn:
A. Tính chất hóa học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế
kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hóa ion kim
loại.
Câu 36: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO
3

Na
2
CO
3
?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO
3

tác dụng với kiềm.
Câu 37: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên
liệu để điều chế kim loại nhóm I là: A. MX B. MOH
C. MX hoặc MOH D. MCl
Câu 38: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO
3
?
A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công
nghiệp cao su.
C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng.
Câu 39: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. B. Cho
Al
2
O
3
vào nước.
C. Cho Al
4
C

3
vào nước. D. Cho dung dịch
Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
.
Trang 10/20
Câu 40: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H
2
SO
4
đặc
nguội?
A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag
Câu 41: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al
2
O
3
?
A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhôm
nitrat.
C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng.
Câu 42: Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với một lượng

vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H
2
. Hỏi số mol NaOH đã dùng là
bao nhiêu?
A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. Giá trị
khác.
Câu 43: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
. Hỏi số mol NaOH có
trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65
mol
Câu 44: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO
3
loãng chỉ thu được sản phẩm
khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt.
Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
Câu 45: Quặng xiderit có thành phần chính là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O

4
D. FeCO
3
Câu 46: Cho hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO
nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các
chất:
A. Al
2
O
3
, FeO, Zn, MgO B. Al, Fe, Zn, MgO
C. Al
2
O
3
, Fe, Zn, MgO D. Al, Fe, Zn, Mg
Câu 47: Thuỷ phân FeCl
3
trong nước sôi,ta được:
A. Dung dịch có màu nâu sẫm. B. Dung dịch keo.
C. Kết tủa Fe(OH)
3
. D. Dung dịch FeCl
3
.
Câu 48: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe

3
O
4
trong môi trường
không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H
2
bay lên. Vậy trong
hỗn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
B. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. Al, Fe, Al
2
O
3
D. Al, Fe, FeO, Al

2
O
3
Câu 49: Lấy m gam hỗn hợp bột Al, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
ngâm trong dung dịch
NaOH, phản ứng xong người ta thu được V lít khí hidro. Chất bị hòa tan là:
A. Al, Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, Fe C. Al và Fe
2
O
3
D.
Al, Al
2
O
3

và Fe
2
O
3
Trang 11/20
Câu 50: Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta
thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí cacbonic.Công thức hoá học của oxit
sắt đã dùng phải là:
A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D.
Hỗn hợp của Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
.
Câu 51: Hỗn hợp G gồm Fe
3
O
4

và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn
hợp G nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G
1

1,62 gam H
2
O. Số mol của Fe
3
O
4
và CuO trong hỗn hợp G ban đầu lần lượt
là:
A. 0,05; 0,01 B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 D. 0,05;
0,1
Câu 52: Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2
bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và 0,672 lít CO
2
(đktc). Khi cô cạn
dung dịch X thu được khối lượng muối khan bằng:
A. 103,3 g B. 10,33 g C. 11,22 g D. 23,2 g
Câu 53: Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim
loại N và M đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lít CO
2
(điều
kiện tiêu chuẩn) và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO
2
(điều kiện tiêu chuẩn). Phần dung dịch đem
cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Khối lượng m của hỗn hợp X ban đầu là:
A. 22,9 g B. 29,2 g C. 35,8 g D. 38,5 g

Câu 54: Hòa tan 6,96 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,224 lít
N
x
O
y
(đktc). Khí N
x
O
y
có công thức là:
A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. N
2
O
3

Câu 55: Tìm phát biểu đúng:
A. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe(II). B. Hợp chất sắt
(III) chỉ có tính oxi hóa.
C. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe kim loại. D. Đều kém bền
và không tồn tại trong tự nhiên.

Câu 56: Chất X có các tính chất sau: tác dụng nước tạo dung dịch kiềm, dung
dịch kiềm này có khả năng tạo kết tủa với Na
2
CO
3
. Chất X phản ứng với axit
tạo muối. Vậy X là:
A. Ca B. CaO C. BaO D. Cả A,
B, C
Câu 57: Một dung dịch X không màu chứa duy nhất một hợp chất ion. Xác
định tên hợp chất, biết rằng:
Cho dung dịch NaOH loãng vào X xuất hiện kết tủa, kết tủa này tan trong
NaOH dư.
Thêm bạc axetat vào X tạo kết tủa trắng.
A. Chì sunfat B. Đồng sunfat C. Bari nitrat D. Nhôm
clorua
Câu 58: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các
chất cho được phản ứng tráng bạc là:
Trang 12/20
A. Z, T B. Y, Z C. X, Z D.
X, Y
Câu 59: Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:
A. Ag
2
O/dd NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Quỳ tím. D. Natri
kim loại.

Câu 60: Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung
cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng
hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là:
A. 115.000 B. 112.000 C. 120.000 D.
118.000
Trang 13/20
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I, NĂM 2008-2009
Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 213
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S =
32; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag =
108; Ba = 137, Sr = 88
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Câu 1: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư,
thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2

, có tỷ
khối so với H
2
bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 61,82%. B. 38,18%. C. 38,20%. D.
61,80%.
Câu 2: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là
90% thì thể tích dung dịch HNO
3
66,67%(D = 1,52g/ml) cần dùng là
A. 27,230 lít. B. 39,582 lít. C. 41,445 lít. D. 42,581
lít.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H
2
O. Trong
phân tử X có vòng benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn
khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy
nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5-6. X là
A. Hexametyl benzen. B. Toluen. C. Hex-
2-en. D. Hexan.
Câu 4: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái →
phải: amoniac(1); anilin(2); p-nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5).
A. 3; 2; 1; 5; 4. B. 3; 1; 2; 4; 5. C. 2; 3; 1; 4; 5. D. 3; 2;
1; 4; 5.
Câu 5: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ;
người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây?
A. Iot. B. Vôi sữa. C. Cu(OH)
2
/OH

-
. D.
AgNO
3
/NH
3
.
Trang 14/20
Câu 6: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
. Hiện tượng
quan sát được là
A. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu
trắng.
B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo.
C. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt.
D. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm.
Câu 7: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển
của các
A. nguyên tử kim loại. B. electron. C. ion.
D. phân tử nước.
Câu 8: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ; tinh bột; glixerol; phenol; anđehit
axetic; benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết là
A. Na; quỳ tím; Cu(OH)
2
. B. I

2
; quỳ tím; Ca(OH)
2
.
C. Na; quỳ tím; Ca(OH)
2
. D. Na; HCl; Cu(OH)
2
.
Câu 9: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với
dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu
cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH
3
COOCH=CH
2
; CH
3
COOC
6
H
5
. B. HCOOCH=CHCH
3
;
HCOOC
6
H
5

.
C. HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOC
6
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 10: Cho 4,48 lít CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)
2
1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,70 g. B. 22,95 g. C. 9,85 g. D. 15,20
g.

Câu 11: Cation M
2+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. M thuộc
A. chu kì 4 nhóm IIA . B. chu kì 4 nhóm VIIB .
C. chu kì 4 nhóm VB . D. chu kì 3 nhóm VB .
Câu 12: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
,
MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư),
khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. MgO, Fe

3
O
4
, Cu. D. Mg,
Fe, Cu, Al.
Câu 13: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brôm
trong CCl
4
. Tỉ lệ số mắt xích của Stiren và Buta-1,3-đien là
A. 1:2. B. 1:4. C. 2:1. D. 4:4.
Câu 14: Lấy 50ml dung dịch HCl a mol/lít pha loãng bằng nước thành 1 lít
dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là
A. 1M. B. 3M. C. 4M. D. 2M.
Câu 15: Cho suất điện động chuẩn E
o
của các pin điện hoá: E
o
(Ni-X) = 0,12V;
E
o
(Y-Ni) = 0,02V; E
o
(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại
xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là
Trang 15/20
A. X, Z, Ni, Y. B. Y, Ni, X, Z. C. Z, Y, Ni, X. D. Y, Ni,
Z, X.
Câu 16: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO

4
đặc, nóng, thu
được SO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO
2
này hấp thụ vào
0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9
gam chất rắn. Kim loại M đó là
A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Fe.
Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
. B. C
6
H
5
NHCH
3

C
6

H
5
CH(OH)CH
3
.
C. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH. D. (CH
3
)
2
CHOH và
(CH
3
)
2
CHNH
2
.
Câu 18: Với công thức cấu tạo

CH
3
CHCH=CH
2
C
2
H
5
có tên gọi là
A. 3-metylpent-1-en. B. 3-etylbut-1-en. C. 3-metylpent-4-en. D. 2-
etylbut-3-en.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong
nhóm amin.
B. Ứng với công thức phân tử C
3
H
5
Br có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.
Câu 20: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào
sau đây có giá trị pH tăng dần?
A. H
2
SO
4
; HCl; NH
4
Cl; KNO

3
; KOH; Ba(OH)
2
.
B. HCl; H
2
SO
4
; NH
4
Cl; KNO
3
; Ba(OH)
2
; KOH.
C. H
2
SO
4
; HCl; KNO
3
; NH
4
Cl; KOH; Ba(OH)
2
.
D. HCl; H
2
SO
4

; NH
4
Cl; KNO
3
; KOH; Ba(OH)
2
.
Câu 21: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic(1); glixin(2); axit
ađipic(3); axit α-amino propionic(4); phenol(5). Dãy dung dịch làm quỳ tím
chuyển sang màu đỏ là
A. 1; 2; 3; 4. B. 1; 3; 4; 5. C. 1; 3. D. 1; 3;
4.
Câu 22: Cho các phản ứng: AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Ag + Fe(NO
3
)
3
và Fe +
HCl → FeCl
2
+ H
2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Ag
+

; Fe
3+
; H
+
; Fe
2+
. B. Fe
2+
; H
+
; Ag
+
; Fe
3+
.
C. Fe
2+
; Fe
3+
; H
+
; Ag
+
. D. Fe
2+
; H
+
; Fe
3+
; Ag

+
.
Câu 23: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí
H
2
có Ni xúc tác . Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất.
Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau
khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O.
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
6
. B. C
4
H
6
. C. C
3
H
4
. D. C
2
H
2
.

Trang 16/20
Câu 24: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ
thường: BaCl
2
; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaHSO
4
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 25: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu cơ
B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N
2
ở cùng
nhiệt độ 560
0
C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là
A. C
3
H
7
OH. B. C

2
H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D.
CH
3
OH.
Câu 26: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng
với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Kim
loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
HCOONa
A
C
2
H
5
OH
B D
(COOH)
2
Các chất A, B, D có thể là
A. C

2
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
. B. H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
4
(OH)
2
.
C. CH
4
; C
2
H
2
; (CHO)
2

. D. H
2
; C
4
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 28: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml
dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số
mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng
lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô
cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là
A.
C
2
H
4
COOCH
2
COOCH
2
B.
C
4

H
8
COOCH
2
COOCH
2
C.
C
3
H
7
COOC
2
H
5
D.
C
3
H
6
COOCH
2
COOCH
2
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1/ Sục khí CO
2
vào nước vôi trong. 2/ Sục SO
2
và dung dịch nước

brom.
3/ Sục C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. 4/ Sục SO
2
vào dung dịch
Na
2
CO
3
.
Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ
 →
%35
glucozơ
 →
%80
C
2
H
5
OH
 →

%60
Buta-1,3-đien
→
TH
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 17,857 tấn. B. 25,625 tấn. C. 5,806 tấn. D. 37,875
tấn.
Câu 31: Cho V lít Cl
2
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện
thường, cô cạn dung dịch thu được m
1
gam muối khan. Cũng lấy V lít Cl
2
cho
Trang 17/20
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ở 80
0
C, cô cạn dung dịch thu
được m
2
gam muối. Thể tích khí Cl
2
đo ở cùng điều kiện. Tỉ lệ m
1
:m
2

A. 2:1. B. 1:2. C. 1:1. D. 1:1,5.

Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 1,43 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl,
thu được 0,784 lít khí H
2
thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo khối
lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là
A. 78,46%. B. 18,88%. C. 57,94%. D.
86,81%.
Câu 33: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống
với khí hiếm
10
Ne?
A. NaF. B. MgCl
2
. C. Na
2
S. D. Na
2
O.
Câu 34: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Công thức
cấu tạo của axit đó là
A. CH
3
CH
2

COOH. B. CH
2
=CHCOOH. C. (CH
2
)
4
(COOH)
2
. D.
CH
2
(COOH)
2
.
Câu 35: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. tơ axetat; nilon-6,6. B. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ
tinh plexiglat.
C. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron. D. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
Câu 36: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia
phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. thuỷ phân. C. trùng ngưng. D. tráng
gương.
Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam một muối vô cơ X thu được 672 cm
3
O
2
(ở đktc). X là
A. KClO

2
. B. KClO
4
. C. KClO
3
. D. KClO.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(ở đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 30,4 g. B. 18,1 g. C. 24,8 g. D. 28,1 g.
Câu 39: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO
3
)
2
, sau một thời
gian người ta nhận thấy khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban
đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả
thiết rằng toàn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim loại)
A. 1,20 gam. B. 2,40 gam. C. 1,28 gam. D. 1,60
gam.
Câu 40: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
với điện cực
trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu
2+

còn lại trong
dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H
2
S 0,5M. nồng độ
mol/l của dung dịch CuSO
4
trước lúc điện phân là
A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,750M. D.
0,735M.
Câu 41: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất
và ion mang tính chất lưỡng tính?
Trang 18/20
A. NH
4
+
; HCO
3
-
; CH
3
COO
-
. B. CO
3
2-
; CH
3
COO
-
.

C. ZnO; Al
2
O
3
, HSO
4
-
. D. ZnO, HCO
3
-
, H
2
O.
Câu 42: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng
phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng với
dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Vậy X, Y có thể là
A. CH
3
COOCH
3
; HOC
2
H
4
CHO. B. C
4

H
9
OH; CH
3
COOCH
3
.
C. OHC-COOH; C
2
H
5
COOH. D. OHC-COOH; HCOOC
2
H
5
.
Câu 43: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và
Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung
dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 44: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng
NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,08 g. B. 0,05 g. C. 0,06 g. D. 0,04 g.
Câu 45: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C
6
H
6
và A có mạch
cacbon không nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc
tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện

thường nhưng tác dụng được với H
2
dư tạo ra D có công thức phân tử C
6
H
12
. A
tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư tạo ra C
6
H
4
Ag
2
. A và B là
A. Hex-1,4-điin và benzen. B. Hex-1,5-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và toluen. D. Hex-1,5-điin và toluen.
Câu 46: Cho phương trình ion: FeS + H
+
+ SO
4
2-
→ Fe
3+
+ SO
2
+ H

2
O
Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là
A. 36. B. 30. C. 42. D. 50.
Câu 47: Thêm 6,0 gam P
2
O
5
vào 25 ml dung dịch H
3
PO
4
6,0% (d=1,03 g/ml).
Nồng độ % của H
3
PO
4
trong dung dịch thu được là
A. 30,95%. B. 29,75%. C. 26,08%. D.
35,25%.
Câu 48: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89
đvC . Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO
2
và 0,5 mol N
2
. Biết
X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Công thức phân tử X là
A. CH
2
=CH(NH

2
)COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. CH
3
COONH
3
CH
3
.
Câu 49: Cho amin C
4
H
11
N, số đồng phân cấu tạo là
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 50: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. Tác dụng với dung dịch NaOH. B. Đepolime hoá.
C. Tác dụng với Cl
2
/Fe. D. Tác dụng với Cl

2
/as.

HẾT
1B 2C 3A 4D 5C 6A 7C 8D 9B 10A
Trang 19/20
11B 12B 13C 14D 15B 16A 17B 18A 19A 20A
21C 22D 23D 24D 25A 26A 27B 28B 29B 30A
31C 32B 33D 34C 35D 36B 37C 38D 39D 40C
41D 42D 43C 44D 45B 46D 47A 48C 49C 50A
Trang 20/20

×